1 ppb bằng bao nhiêu mg l?

Đổi đơn vị ppm sang mg/m3 bằng cách nào? Đơn vị ppm là một trong những chỉ số quan trọng đối với lĩnh vực xử lý nước nói chung. Cùng tìm hiểu khái quát về chỉ số ppm và cách đổi đơn vị ppm sang mg/m3 qua bài viết sau đây nhé.

Đôi nét về đơn vị ppm

Trước khi tìm hiểu cách đổi đơn vị ppm sang mg/m3, hãy chắc chắn bạn hiểu ppm là gì? Trong tiếng Anh, ppm có tên gọi đầy đủ là parts per millions, ppm cũng chính là từ viết tắt của cụm từ này. Đây là một đơn vị đo phần triệu, dùng để đo mật độ đối với khối lượng hay thể tích cực kỳ nhỏ.

1 ppb bằng bao nhiêu mg l?
Đôi nét về đơn vị ppm

Theo đó, 1 ppm sẽ bằng 1/1.000.000, 1 ppm sẽ bằng 1 mg/kg.

Trên thực tế, có hai loại đơn vị liên quan đến đơn vị ppm, bao gồm ppmv và ppmw. Trong đó, ppmv là từ viết tắt của 1/1 triệu thể tích, cũng là môt đơn vị con thuộc đơn vị ppm, được dùng để đo khối lượng ml/m3. Mặt khác, ppmw là từ viết tắt của 1/1 triệu khối lượng, cũng là một đơn vị con thuộc đơn vị ppm, được sử dụng để đo cho khối lượng mg/kg.

Trong một hỗn hợp, ppm được sử dụng để đo khối lượng của một chất nào đó. Lượng có thể được đo bằng thể tích, số hạt hoặc khối lượng tùy vào từng đơn vị. Chính bởi vậy, khi thể hiện chúng phải viết rõ đơn vị để người đọc dễ hiểu.

Nếu một chất có nồng độ chỉ 1ppm, tương đương với 1mg/1l chất lỏng hoặc trên 1kg thì chất đó được xác định là chất cực kỳ loãng. Đơn vị ppm là đơn vị cực kỳ nhỏ, do vậy chúng chỉ được sử dụng để làm đơn vi đo khí hiếm hoặc các kim loại.

Chỉ số ppm trong nước

1 ppb bằng bao nhiêu mg l?
Chỉ số ppm trong nước

Người ta đổi đơn vị ppm sang mg/m3 thường là đổi khi sử dụng trong trường hợp đối với dung dịch nước. Theo đó, đơn vị này đa phần được dùng để đo nồng độ hóa học tồn tại bên trong nước. Nồng độ tan của 1 đơn vị ppm tương đương với 1/1 triệu dung dịch nước.

Ví dụ, một nồng độ có đơn vị là ppm, được tính bằng chất tan là mg và dung dịch là minh bạch Lúc này, công thức tính nồng độ đó sẽ là nồng độ (ppm) = 1000000 x chất tan (m)/ dung dịch (m) + chất tan. Thông thường, chất hòa tan có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của dung dịch m.

Nồng độ trong ppm sẽ bằng 1.000.000 lần khối lượng của chất hòa tan chia với dung dịch khối lượng. Được tính bằng công thức nồng độ (ppm) = 1.000.000 x dung dịch (m)/ m (cả hai đều có đơn vị là mg) hoặc nồng độ (ppm) = dung dịch m (mg) / m (kg) hoặc nồng độ (ppm) = m tan (mg) / thể tích (l).

Đổi đơn vị ppm sang mg/m3

1 ppb bằng bao nhiêu mg l?
Đổi đơn vị ppm sang mg/m3

Quy đổi đơn vị ppm sang mg/m3 để phục vụ cho việc đo lường nồng độ trong các dung dịch nước như sau:

  • 1 mg/m3 = 0.001 ppm.
  • 1 ppm = 1000 mg/m3.

Bạn có thể nắm con số chung quy đổi này để tự đổi đơn vị ppm sang mg/m3 với số lượng lớn hơn. Hoặc cũng có thể sử dụng các công cụ đo được thiết lập sẵn, như các website quy đổi đơn vị ppm sang mg/m3 hoặc ppm sang các đơn vị khác đảm bảo độ chính xác cao hơn nhé.

PPM là từ viết tắt của Parts Per Million. Bài viết này sẽ giải thích PPM và tại sao nó lại quan trọng.

Định nghĩa PPM Parts Per Million

Phần triệu? Một triệu cái gì? Phần của cái gì? PPM là đơn vị đo lường tiêu chuẩn của Hoa Kỳ trong hóa học nước. Nó cho chúng ta biết mật độ của một chất nhất định hòa tan trong nước. Ví dụ bao gồm clo tự do, độ cứng canxi và tổng độ kiềm.

1 PPM có nghĩa là chất đó bằng một phần triệu tổng lượng nước. Nó có vẻ như là một lượng nhỏ – và đúng như vậy – nhưng không phải lúc nào nước cũng cần nhiều một loại hóa chất nhất định. Ví dụ: chỉ 1,0 ppm clo tự do có thể đủ để giữ cho hồ bơi được an toàn và khử trùng.

Triệu đến từ đâu ? Để tìm hiểu, chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu đưa chúng tôi đến hệ thống số liệu. Parts Per Million tương đương với miligam trên lít (mg/L). Một miligam là Một phần triệu của một lít. Phần còn lại của thế giới đã biết điều này vì hệ thống đo lường là tiêu chuẩn và dựa trên bội số của 10.

1 mét khối (m³) = 1.000 lít (L)
1 lít (L) = 1.000 mililít (mL)

Sau đó, chúng ta chuyển đổi từ chất lỏng thành chất rắn, bởi vì hầu hết các hóa chất được hòa tan vào nước, không phải chất lỏng.

1 mililit (mL) = 1.000 miligam (mg)
1 lít (L) = 1.000.000 miligam (mg)

Vì vậy, một miligam (mg) là một phần triệu của một lít (L). Điều đó có nghĩa là mg/L là số liệu bằng PPM.
1 mg/L = 1 PPM

Tại sao “Một phần triệu” lại quan trọng?

Bất kỳ đơn vị đo lường tiêu chuẩn nào cũng cần phải hiểu. Ví dụ trong hóa học hồ bơi, Một phần triệu (hoặc số liệu tương đương mg / L của nó) là tiêu chuẩn đó. Nó cho chúng ta biết số lượng – được biểu thị bằng nồng độ (hoặc mật độ) trong nước – của một chất nhất định. Hoặc, trong trường hợp Tổng độ kiềm (TA), tổng của một số chất.

Các phạm vi hóa học nước truyền thống sử dụng PPM cho hầu hết mọi thứ ngoại trừ pH , có thang đo logarit riêng của nó:

1 ppb bằng bao nhiêu mg l?

 

Mục tiêu hóa học lý tưởng của PPM

Sách giáo khoa đưa ra các phạm vi cho hóa học lý tưởng – chủ yếu được đo bằng “Một phần triệu”. Các nguồn khác nhau, nhưng nhìn chung, các phạm vi đó trông giống như biểu đồ bên dưới. Đây là từ các sách giáo khoa khác nhau. Chúng tôi sẽ giải thích trong giây lát.

Có thể chấp nhậnLý tưởngTổng độ kiềm (TA)80 – 120 Parts Per Million90 – 110 Parts Per MillionĐộ cứng canxi (CH)200-400 Parts Per Million250-400 Parts Per MillionAxit cyanuric (CYA)30-100 Parts Per Million30-50 Parts Per MillionTổng chất rắn hòa tan (TDS)1500 ppm qua vòi<1500 ppm qua vòiMuối (nếu có)3000 – 36003000 – 3400Clo tự do (FC hoặc FAC)1 – 4 ppm1 – 4 ppmClo kết hợp (CC)<1500 ppb<0,2 ppmPhotsphate
<1500 Parts Per Million<500 Parts Per Million

Các phạm vi hóa học được hiển thị được biên soạn từ nhiều sách giáo khoa và các nguồn trực tuyến.

Đổi PPM sang PPB

Một ngoại lệ khác là phosphate, thường được đo bằng phần tỷ (PPB). Một PPB là một phần nghìn của một PPM. Vì vậy, nồng độ phosphate hy vọng dưới 1 PPM, sẽ là 1.000 PPB. Vì vậy, để chuyển đổi PPM sang PPB, hãy nhân với 1.000 và ngược lại.

1 PPM = 1.000 PPB
1 mg/L = 1.000 µg/L

Tất nhiên, nếu mức phosphate của bạn vượt quá 1.000 ppb, bạn có thể sử dụng Một phần triệu. Nhưng nói chung, PPB dễ sử dụng hơn vì mức phosphate nên được giữ dưới 0,5ppm (hoặc 500 ppb) .

Kết luận

Đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong hóa học: Ví dụ trong bể bơi là phần triệu “Một phần triệu”. Số liệu tương đương của “Một phần triệu” là miligam trên lít (mg/L). Một miligam là 1/1000 của mililit và một mililit là 1/1000 của Lít. Một nghìn lần một nghìn bằng một triệu, do đó có thuật ngữ phần triệu.