1 micro bằng bao nhiêu nano?

Milimet (tiếng Anh Milimetre) ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m,  inch, dm,  nanomet, hm, km? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi theo bảng bên dưới nhé !

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đồng 1 phần trăm của centimet và một  phần nghìn của mét.

1 micro bằng bao nhiêu nano?

Milimet (mm) được ứng dụng để đo những dao động cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp.  Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là dao động cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

http://xdbk.net/05-%20Bang%20tra%20cuu/Doi%20don%20vi.htm

         1kgf.cm=10N.m (momen luc)

CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

I. Bội số và ước số của hệ đơn vị SI. 

 Stt

Tên

Ký hiệu

Độ lớn

Diễn giải

1

 giga

G

109

     1.000.000.000

2

 mega

M

106

            1.000.000

3

 kilo

k

103

                   1.000

4

 hecto

h

102

                      100

5

 deca

da

10

                        10

6

 deci

d

10-1

                          0,1

7

 centi

c

10-2

                          0,01

8

 mili

m

10-3

                          0,001

9

 micro

m

10-6

                          0,000.001

10

 nano

n

10-9

                          0,000.000.001

II. Chuyển đổi đơn vị thông thường. 

 Stt

Đại lượng

 Tên

Ký hiệu

Chuyển đổi

1

 Chiều dài

 kilomet

 met

 decimet

 centimet

 milimet

 km

 m

 dm

 cm

 mm

 = 1000m

 1m = 10dm = 100cm = 1000mm

 = 0,1m

 = 0,01m

 = 0,001m

2

 Diện tích

 kilomet vuông

 hecta

 met vuông

 decimet vuông

 centimet vuông

 km2

 ha

 m2

 dm2

 cm2

 = 1.000.000m2 = 100ha = 10.000a

 = 10.000m2 = 100a

 = 100dm2

 = 100cm2

 = 100mm2

3

 Thể tích

 met khối

 decimet khối

 hectolit

 decalit

 lit

 m3

 dm3

 hl

 dal

 l

 = 1000dm3 = 1.000.000cm3

 = 1 lít

 = 10 dal = 100 lít

 = 10 lít

4

 Khối lượng

 Tấn

 kilogam

 gam

 miligam

 T

 kg

 g

 mg

 = 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg

 = 1000 g

 = 1000 mg

 = 0,001 g

5

 Trọng lượng thể tích

 1kgf/m3 = 9,81N/m3 » 10N/m3

 1Tf/m3 = 9,81KN/m3 » 10KN/m3

6

 Lực

 khối lượng x gia tốc

 mega niuton

 kilo niuton

 niuton

 MN

 kN

 N

 = 1.000.000N

 = 1000N; 1Tf = 9,81KN » 10KN

 = 1kgf = 9,81N » 10N = 1kg.m/s2

7

 Áp suất, Ứng suất

 lực / diện tích

 pascal

 atmotphe

 Pa

 at

 = 1N/m2

 1kgf/m2 = 9,81N/m2 = 9,81Pa » 10N/m2

 1kgf/cm2 = 9,81.104N/m2 » 0,1MN/m2

 = 1kgf/cm2 = cột nước cao 10m có

 tiết diện ngang 1cm2 ở 4oC

8

 Năng lượng,

 công, nhiệt lượng

 megajule

 kilojule

 jule

 milijule

 kilocalo

 MJ

 kJ

 J

 mJ

 Kcal

 = 1.000.000J

 = 1000J = 0,239 Kcal

 = 1Nm

 = 0,001J

 = 427kgm = 1,1636Wh

 1 mã lực giờ = 270.000kgm

 = 632Kcal

9

 Công suất

 năng lượng/thời gian

 mega oat

 kilo oat

 mã lực

 oat

 mili oat

 MW

 kW

 hp

 W

 mW

 = 1.000.000W

 = 1000W = 1000J/s = 1,36 mã lực

 = 0,239 Kcal/s

 = 0,764 kW

 = 1 J/s

 = 0,001W

10

 Tốc độ

 kilomet/giờ

 met/giây

 km/h

 m/s

 = 0,278 m/s

11

 Tần số ( chu kỳ/giây )

 hec

 Hz

 = 1s-1

12

 Nhiệt độ

 độ Kelvin

 độ Celcius

 oK

 oC

 = 273,15oK