Xét học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội 2

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 
  • Mã trường: SP2
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ:  Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
  • SĐT: 0211.3863.416
  • Email:  [email protected]
  • Website: //www.hpu2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển [dự kiến]: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT:

Thời gian đăng ký dự thi, tổ chức thi và công bố kết quả thi [dự kiến]:

+ Nộp hồ sơ từ ngày 02/05/2022 đến hết ngày 02/07/2022.

+ Tổ chức thi:

  • Làm thủ tục dự thi: ngày 08/7/2022.
  • Thi các môn năng khiếu: ngày 08, 09/7/2022.

- Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2022: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
  • Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học [áp dụng trong xét tuyển thẳng].

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Trường.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT.
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT [học bạ] áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất.
  • Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Trường

- Xem chi tiết ở mục 2.3.1 trong thông báo của trường TẠI ĐÂY

b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Đối với nhóm ngành sư phạm [đào tạo giáo viên]:

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên [Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học].

- Đối với nhóm ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển [không nhân hệ số môn chính] + điểm khu vực ưu tiên [không nhân hệ số] + điểm đối tượng ưu tiên nếu có [không nhân hệ số] đạt từ 15.0 điểm trở lên. Trường có thể sẽ điều chỉnh và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành ngoài sư phạm sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ [Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc] trong kỳ thi thi tốt nghiệp THPT theo điểm b, khoản 1, Điều 35 của Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

- Đối với nhóm ngành sư phạm [đào tạo giáo viên] trừ ngành Giáo dục thể chất:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;

Trong đó điểm môn học lớp 12: = [điểm học kỳ 1 + điểm học kỳ 2]

+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục Thể chất:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên [Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học].

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;

+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

- Đối với các ngành ngoài sư phạm

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cộng của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm [theo thang điểm 10], chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển [Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].

d. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT [học bạ] áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất

Ngoài các điều kiện theo quy định xét tuyển theo sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT [học bạ] đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh cần thỏa mãn điều kiện:

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [[điểm khu vực ưu tiên + điểm đối tượng ưu tiên] x 2/3] [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa + [[điểm khu vực ưu tiên + điểm đối tượng ưu tiên] x 1/3] [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

e. Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2022

- Đối với nhóm ngành sư phạm [đào tạo giáo viên]:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên [Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học].

- Đối với nhóm ngành ngoài sư phạm: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

Năm học

Các ngành đào tạo thuộc Khoa học xã hội

Các ngành đào tạo thuộc Khoa học tự nhiên

2020 - 2021

9.800.000 đ/ sinh viên 11.700.000 đ/ sinh viên

2021 - 2022

9.800.000 đ/ sinh viên 11.700.000 đ/ sinh viên

II. Các ngành tuyển sinh

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT

Các ngành đào tạo sư phạm [đào tạo giáo viên]:

1 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

64 64
2 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

26 26
3 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

28 28
4 Sư phạm Vật lý 7140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40 40
5 Sư phạm Hóa học 7140212 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

106 106
6 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Địa lí

Toán, Sinh học, Ngữ văn

45 45
7 Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

50 50
8 Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

95 95
9 Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn, Năng khiếu 2,Năng khiếu 3Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1

130 130
10 Giáo dục Thể chất 7140206 Ngữ văn, Năng khiếu 5,Năng khiếu 6Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4

126 126
11 Giáo dục Công dân 7140204 - Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

64 64
12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

40 40
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:    
1 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungNgữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

20 20
2 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

89 89

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

26

32

25

32

25,5

Giáo dục Tiểu học

17,50

32

31

32

32,5

37.5

Giáo dục Công dân

24

32

25

32

25,5

32

Giáo dục Thể chất

26

28

25

32

24,0

28

Sư phạm Toán học

25

32

25

32

30,5

39

Sư phạm Tin học

24

35

25

32

25,5

32

Sư phạm Vật lý

24

32

25

32

25,5

34

Sư phạm Hoá học

24

32

25

32

25,5

34

Sư phạm Sinh học

24

32

32

25,5

32

Sư phạm Ngữ văn

25

32

25

32

30,5

37

Sư phạm Lịch sử

24

32

25

32

25,5

32

Sư phạm Tiếng Anh

24

32

25

32

32

38

Sư phạm Công nghệ

24

34

25

32

32,5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

24

32

Ngôn ngữ Anh

22

26

20

26

20

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

23

26

26

26

24

36

Văn học

20

26

Việt Nam học

20

26

20

26

20

24

Thông tin - thư viện

20

26

20

26

Công nghệ thông tin

20

26

20

26

20

24

Giáo dục Quốc phòng và an ninh

25

32

25,5

32

Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Toàn cảnh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Ký túc xá trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề