You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.
- Thread starter Duyên Trương
- Start date Jun 18, 2021
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2002
Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »
-
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY [Đơn vị: Nghìn ha]
Nhóm cây / Năm
1990
2000
2010
2017
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
[Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018]
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân [triệu người]
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số [%]
1,17
1,09
1,11
1,06
[Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018]
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?
-
-
-
-
-
-
-
-
Page 2
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »
-
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY [Đơn vị: Nghìn ha]
Nhóm cây / Năm
1990
2000
2010
2017
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
[Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018]
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân [triệu người]
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số [%]
1,17
1,09
1,11
1,06
[Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018]
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?
-
-
-
-
-
-
-
-
Vùng nào ở nước ta có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 thấp nhất cả nước?
A.
B.
C.
D.