Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 24 25

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 106

  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 2
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 3
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 4
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 5

Giải vở bài tập Toán 5 bài 106: Luyện tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chữ nhật trang 24, 25, 26 Vở bài tập Toán 5 tập 2 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh luyện tập cách giải các bài tập về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Mời các em cùng tham khảo.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 5 bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chữ nhật

Bài tập Toán lớp 5 bài 106 là Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 24, 25, 26. Lời giải bao gồm 5 câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà.

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 1

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.

a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ………………………..

b. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: …………………………

Phương pháp giải:

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo].

- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Đáp án

Đổi:

20dm = 2m

12dm = 1,2m

Hướng dẫn

Chu vi mặt đáy hình hộp là:

[2 + 1,5] ⨯ 2 = 7 [m]

Diện tích xung quanh hình hộp là:

7 ⨯ 1,2 = 8,4 [m2]

Diện tích mặt đáy hình hộp là:

2 ⨯ 1,5 = 3 [m2]

Diện tích toàn phần hình hộp là:

8,4 + 2 ⨯ 3 = 14,4 [m2]

a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m2

b. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m2

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 2

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m.

Phương pháp giải:

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo].

- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Bài giải

Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

Đáp số: Diện tích xung quanh:

;

Diện tích toàn phần:

.

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là:

A. 1,6m2

B. 3,2m2

C. 4,3m2

D. 3,75m2

Phương pháp giải:

- Tính chu vi mặt đáy = [chiều dài + chiều rộng] × 2.

- Diện tích xung quanh = chu vi mặt đáy × chiều cao.

Đáp án

Chọn đáp án B

Hướng dẫn

Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật:

[1,1 + 0,5] ⨯ 2 = 3,2 [m]

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:

3,2 ⨯1 = 3,2 [m2]

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 4

Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét-vuông?

Phương pháp giải:

  • Diện tích sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng tôn chính là diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật cũng là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
  • Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Đáp án

Bài giải

Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:

[8 + 5] ⨯ 2 = 26 [dm]

Diện tích xung quanh hình hộp là:

26 ⨯ 4 = 104 [dm2]

Diện tích mặt đáy hình hộp là:

8 ⨯ 5 = 40 [dm2]

Diện tích sơn là:

104 + 2 ⨯ 40 = 184 [dm2]

Đáp số: 184dm2

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 106 Câu 5

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Người ta xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau?

A. 1 cách

B. 2 cách

C. 3 cách

D. 4 cách

Phương pháp giải:

Dựa vào đặc điểm của hình chữ nhật để xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật.

Đáp án

Có 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành 1 hình hộp chữ nhật, đó là xếp thành hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng đều là 1cm và chiều cao 4cm [tức là 4 hình lập phương cạnh 1cm xếp chồng lên nhau]; hoặc xếp thành hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng và chiều cao đều là 1cm [tức là 4 hình lập phương cạnh 1cm xếp liền nhau theo hàng ngang].

Vậy khoanh vào câu B.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Chuyên mục Toán lớp 5 tổng hợp tất cả các bài trong năm học có lời giải đầy đủ cho từng bài học SGK cũng như VBT trong năm học. Tất cả các tài liệu tại đây đều được tải miễn phí về sử dụng. Các em học sinh có thể lựa chọn lời giải phù hợp cho từng bộ sách trong chương trình học.

Giải vở bài tập Toán 5 bài 106: Luyện tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chữ nhật bao gồm 5 câu hỏi có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng Toán về tính chu vi mặt đáy, diện tích mặt đáy diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hệ thống lại các kiến thức Toán 5 chương 3 Hình học.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 5: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật hay đề thi học kì 2 lớp 5 đầy đủ các môn học Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Tin học mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn mà không cần sách giải.

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 3

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 4

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a]                                                          b]

1km = ..........hm                              1mm = ..........cm

1hm = .........dam                             1dm = ............m

1dam = ........m                                1cm = .............m

1 km = .........m                                1mm = ............m

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

148m = ..........dm                            89dam = ..........m

531 dm = ........cm                            76hm = ...........dam

92cm = ..........mm                            247km = .........hm

b]

7000m = ..........km                           630cm = .........dm

8500cm = .........m                             67 000mm = ......m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7km 47m = .........m                   462 dm = .......m.....dm

29m 34cm = .......cm                  1372 cm = ......m......cm

1cm 3mm = ........mm                 4037 m = ......km .......m

4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:

a] Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b] Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a]                                                                                         

1km = 10 hm                                                                

1hm = 10 dam                                                           

1dam =  10 m                                                           

1 km = 1000 m           

b]  

\[\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr

& 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \] 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

148m =  1480 dm                      89dam = 890 m

531 dm = 5310 cm                     76hm =  760 dam

92cm = 920 mm                         247km = 2470 hm

b]

7000m = 7 km                            630cm = 63 dm

8500cm = 85m                            67 000mm = 67 m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7km 47m = 7047 m                     462 dm = 46m  2dm

29m 34cm = 2934 cm                  1372 cm = 13m 72cm

1cm 3mm = 13 mm                      4037 m = 4km 37m

4. 

Bài giải

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:

654 + 103 = 757 [km]

Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 [km]

Đáp số: a] 757km        b] 962km

Giaibaitap.me

Page 5

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1 tấn = ...............tạ

    1 tạ = ................yến

    1 yến = ..............kg

    1 tấn = ............kg

b] 1kg = ................yến

    1kg =................tạ

    1kg = ...............tấn

    1kg = ...............kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 27 yến = ............kg                   380 kg = ...............yến

   380 tạ = ............kg                     3000kg = ..............tạ

   49 tấn = ............kg                     24 000kg = ..........tấn

b] 1kg 25g = ........g                       6080g = .........kg........g

    2kg 50g = ............g                   47 350 kg = ......tấn....kg

3. >; < . =

6 tấn 3 tạ.............63 tạ                          

3050kg............3 tấn 6 yến

13kg 807 g ...........138hg 5g

\[{1 \over 2}\] tạ............70kg

4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \[{1 \over 2}\] số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1 tấn = 10 tạ

    1 tạ = 10 yến

    1 yến = 10 kg

    1 tấn = 1000 kg

b] 1kg = \[{1 \over {10}}\] yến

    1kg = \[{1 \over {100}}\] tạ

    1kg = \[{1 \over {1000}}\] tấn

    1kg = \[{1 \over {1000}}\] kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 27 yến = 270 kg                         380 kg = 38 yến

   380 tạ =  38 000 kg                     3000kg =  30 tạ

   49 tấn = 49 000 kg                      24 000kg = 24 tấn

b] 1kg 25g = 1025 g                      6080g = 6 kg 80 g

    2kg 50g = 2050 g                   47 350 kg = 47 tấn 350 kg

3.  >; < . =

6 tấn 3 tạ   =   63 tạ                          

3050kg        138hg 5g

\[{1 \over 2}\] tạ   ; ;   8dm210mm2

[ Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2]

12km2 5hm2  > 125hm2

[Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2]

58m2  >  580dm2

[Vì 58m2 = 5800 dm2]

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 [cm2]

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 [cm2] = 32 [m2]

Đáp số: 32m2

Sachbaitap.com

Page 10

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7ha = .......m2

16ha = ........m2

1km2 = ........ha

40km2 = .........ha

\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \] 

b]

40 000m2 = ..........ha                       2600ha = .........km2

700 000m2 = .........ha                      19 000ha = .........km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] 54km2 < 540 ha      

b] 71ha > 80 000m2           

c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\]

3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                      B. 30ha

C. 300ha                                                  D. 3000ha

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7ha = 70 000m2

16ha = 160 000m2

1km2 = 100 ha

40km2 = 4000ha

\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\] 

b]

40 000m2 = 4 ha                           2600ha = 26 km2

700 000m2 = 70 ha                       19 000ha = 190 km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] 54km2 < 540 ha              S

b] 71ha > 80 000m2            Đ         

c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\]    S

3. 

Tóm tắt

 

Bài giải

Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:

670 – 440 = 230 [ha]

230ha = 2 300 000 [m2]

Đáp số: 2 300 000 m2

4. 

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật là:

300 x 100 = 30 000 m2

Vậy phải khoanh tròn vào A.

Giaibaitap.me

Page 11

Đề bài

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a] 12 ha = ................                      5km2 = ...............

b] 2500dm2 = .............                    90 000dm2 = ............

140 000cm2 = .............                   1 070 000cm2 = .........

c] 8m2 26dm2 = .................            45dm2 = ................

20m2 4dm2 = .....................            7m2 7dm2 = ................

2. >; ;  47mm2                      2m2 15dm2 = \[2{{15} \over {100}}\] m2

5dm2 9cm2  {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\]

b] \[{7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\]

c] MSC: 18

nên : \[{2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\]

Vậy \[{5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\]

2. Tính

a] \[{1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\]

b] \[{3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\]

c] \[{4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\]

d] \[{{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\]                                                            

3. 

Tóm tắt:

                              

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 [phần]

Tuổi con là:

28 : 2 x 1 = 14 [tuổi]

Tuổi mẹ là:

14 x 3 = 42 [tuổi]

Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi

4. Biết rằng \[{3 \over 5}\] diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Cách 1:

 

Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

\[6:{3 \over 5} = 10\,[ha] = \,100000\,[{m^2}]\]

Cách 2:

Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:

 6: 3 = 2 [ha]

Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:

2 x 5 = 10 [ha] = 100 000 [m2]

Đáp số: 100 000m2

Giaibaitap.me

Page 14

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1: \[{1 \over {10}}\] =..............;                    1 gấp \[{1 \over {10}}\] ..........lần

b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}}\] = ....... ;                    \[{1 \over {10}}\] gấp ......lần \[{1 \over {100}}\]

c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] =.......;                    \[{1 \over {100}}\] gấp ........lần  \[{1 \over {1000}}\]

2. Tìm x

a] \[x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\]                                                         

b] \[x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\]

c] \[x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\]                                                    

d] \[x :{1 \over {16}} = 18\]

3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \[{3 \over {10}}\] công việc, ngày thứ hai làm được \[{1 \over 5}\] công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.

4. a] Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?

b] Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1: \[{1 \over {10}}\] = 10;                             1 gấp \[{1 \over {10}}\]  10 lần

b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\] ;                    \[{1 \over {10}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {100}}\]

c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] = 10 ;                   \[{1 \over {100}}\] gấp 10 lần  \[{1 \over {1000}}\]

2. Tìm x

a]

\[\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \]

b]

\[\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \]

c]

\[\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \]

d] 

\[\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \] 

3.

Bài giải

Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:

\[{3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\]  [công việc]

Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:

\[{1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\] [công việc]

Đáp số: \[{1 \over 4}\] công việc

4. 

Bài giải

a] Giá tiền một quả trứng:

10000 : 4 = 2500 [đồng]

Số tiền mua 7 quả trứng:

2500 x 7 = 17500 [đồng]

b] Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:

2500 – 500 = 2000 [đồng]

Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:

10000 : 2000 = 5 [quả]

Đáp số: a] 17 5000 đồng

             b] 5 quả trứng

Giaibaitap.me

Page 15

Đề bài

1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]

0,5       : không phẩy năm                          0,2  :.............

0,7       :......................                                0,9  :.............

0,02     :.......................                               0,08  :............

0,005   :.......................                               0,009 :............

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

  

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]

a] 

\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \] 

b] 

\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \]

4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

\[{9 \over {10}}m\]

0,9m

0

2

5

......m

.......m    

0

0

9

......m

.......m

0

7

5

6

......m

.......m

0

0

8

5

......m

.......m

Đáp án

1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]

0,5       : không phẩy năm                                  0,2    : không phẩy hai

0,7       : không phẩy bảy                                   0,9     : không phẩy chín

0,02     : không phẩy không hai                         0,08   : không phẩy không tám

0,005   : không phẩy không không năm             0,009 : không phẩy không không chín

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]

a]

\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \]

b]

\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \]

4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

 \[{9 \over {10}}m\]

0,9m

0

2

5

\[{{25} \over {100}}\]m

0,25m

0

0

9

\[{9 \over {100}}\]m

0,09m

0

7

5

6

 \[{{756} \over {1000}}\]m

0,756m

0

0

8

5

\[{{85} \over {1000}}\]m

0,085m

Giaibaitap.me

Page 16

Đề bài

1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\]

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\]

b] \[5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\]

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] 0,5=.......;              0,92 = .........;               0,075 = ........

b] 0,4 = .......;           0,004 = ........;               0, 004 = .......

Đáp án

1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

 \[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \]

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\]

b] \[5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\]

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

b] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

Giaibaitap.me

Page 17

Đề bài

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a] Số 5,8 đọc là:..............................

5,8 có phần nguyên gồm..... đơn vị; phần thập phân gồm...........phần mười

b] Số 37,42 đọc là...........................

37,42 có phần nguyên gồm................chục, ............đơn vị; phần thập phân gồm..........phần mười,............phần trăm

c] Số 502,467 đọc là......................

502,467 có phần nguyên gồm................, phần thập phân gồm....................

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]

a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = ......\]

b] \[8,06 = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20,006 = ....\]

Đáp án

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a] Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám

5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười

b] Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai

37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm

c] Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy

502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

3,9

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

72,54

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

280,975

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

102,416

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]

a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = 7{9 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = 12{{35} \over {100}}\]

b] \[8,06 = 8{6 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = 72{{308} \over {1000}};\\20,006 = 20{6 \over {1000}}\]

Giaibaitap.me

Page 18

Đề bài

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\]

b] \[{{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\]

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a] \[{{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\]

b] \[{{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\]

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]

a] 2,1 dm = 21dm       9,75m = .....cm         7,08m = ....cm

b] 4,5m = ......dm         4,2m = .....cm         1,01m = .....cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

 \[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............

Đáp án

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\]

b] \[{{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\]

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a] \[{{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\]

b] \[{{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\]

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]

a] 2,1 dm = 21dm       9,75m = 975cm       7,08m = 708cm

b] 4,5m = 45dm          4,2m = 420cm         1,01m = 101cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \[{{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\]

Vậy \[{9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\]

Giaibaitap.me

Page 19

Đề bài

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]

a] 38,500 = 38,5           19,100 = ........          5,200 = .........

b] 17,0300 = ......          800,400 = .......          0,010 = ........

c] 20,0600 = .......         203,7000 = .....        100,100 = ......

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]

a] 7,5 = 7,500               2,1 = ............           4, 36 = ..........

b] 60,3 = ..........           1,04 = ..........            72 = .............

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]

b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]

c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]

d] \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6                B. 0,06           C. 0,006              D. 6,00

Đáp án

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]

a] 38,500 = 38,5             19,100 = 19,1             5,200 = 5,2

b] 17,0300 = 17,03         800,400 = 800,4      

0,010 = 0,01

c] 20,0600 = 20,06         203,7000 = 203,7    

100,100 = 100,1

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]

a] 7,5 = 7,500               2,1 = 2,100               4,36 = 4,360

b] 60,3 = 60,300           1,04 = 1,040              72 = 72,000

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]                        Đ

b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]                      Đ

c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]                     Đ   

d]  \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]                   S

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6             B. 0,06             C. 0,006               D. 6,00

Khoanh kết quả đúng vào B

Giaibaitap.me

Page 20

Đề bài

1. >; ;     95,68                                81,01 =  81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 2,507     8,658

c] 95,60   =   95,60

d] 42,080   =  42,08

Sachbaitap.com

Page 21

Đề bài

1. >; ;   54,79                                      40,8   >   39,99

7,61  

Chủ Đề