Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số [tiếp theo]
Bài 2 [trang 71 SGK Toán lớp 3]
Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 cho ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Lời giải
Ta có: 33 : 2 = 16 [dư 1]
Số bàn có 2 học sinh ngồi là 16 bàn, còn dư 1 học sinh nên cần thêm 1 bàn nữa
Vậy số bàn cần c ó ít nhất là:
16 + 1 = 17 [bàn]
Đáp số: 17 bàn
Tham khảo toàn bộ:Toán lớp 3
Với giải bài 4 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 chi tiết trong Bài 144: Tiền Việt Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 144: Tiền Việt Nam
Bài 4 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | |||
60 000 đồng | |||
90 000 đồng | |||
100 000 đồng |
Lời giải
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | 1 | 1 | 0 |
60 000 đồng | 1 | 0 | 1 |
90 000 đồng | 0 | 2 | 1 |
100 000 đồng | 1 | 2 | 1 |
Bài giảng Toán lớp 3 Tiền Việt Nam
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 70 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:...
Bài 2 trang 70 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc, mỗi vé giá 20000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 50 000 đồng...
Bài 3 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Mỗi quyển vở giá 1500 đồng. Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng...
Một lớp học có \[33\] học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn \[2\] chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
Hướng dẫn:
Số bàn = Số học sinh : Số chỗ ngồi của một bàn
Bài giải:
Ta có: \[33 : 2 = 16\] dư \[1\]
Số bàn có \[2\] học sinh ngồi là \[16\] bàn, còn dư \[1\] học sinh nên cần thêm \[1\] bàn nữa
Vậy cần ít nhất cần \[17\] bàn hai chỗ ngồi
Đáp số: \[17\] bàn
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 71 SGK Toán 3. Bài 1: Tính. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 4 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:
Quảng cáo
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | |||
60 000 đồng | |||
90 000 đồng | |||
100 000 đồng |
Lời giải:
Quảng cáo
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | 1 | 1 | 0 |
60 000 đồng | 1 | 0 | 1 |
90 000 đồng | 0 | 2 | 1 |
100 000 đồng | 1 | 2 | 1 |
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-144-tien-viet-nam.jsp
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 70, 71 Bài 144: Tiền Việt Nam hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 70 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Lời giải:
Bài 2 trang 70 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc, mỗi vé giá 20 000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 50 000 đồng .
a] Hỏi bác Toàn đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền?
b] Bác Toàn có 100 000 đồng. Hỏi sau khi mua vé xem xiếc và mua xăng, bác Toàn còn bao nhiêu tiền?
Lời giải:
a] Số tiền bác Toàn mua 2 vé xem xiếc là:
20000 x 2 = 40000[đồng]
Số tiền bác Toàn mua vé xem xiếc và mua xăng [số tiền bác Toàn đã tiêu] là:
40000 + 50000 = 90000 [đồng]
Quảng cáo
b] Số tiền bác Toàn còn lại là:
100000 - 90000 = 10000 [đồng]
Đáp số: Bác toàn tiêu hết 90 000 đồng
Bác Toàn còn lại 10 000 đồng.
Bài 3 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Mỗi quyển vở giá 1500 đồng. Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số quyển vở | 1 quyển | 2 quyển | 3 quyển | 4 quyển |
Số tiền | 1500 đồng |
Lời giải:
Số quyển vở | 1 quyển | 2 quyển | 3 quyển | 4 quyển |
Số tiền | 1500 đồng | 3000 đồng | 4500 đồng | 6000 đồng |
Quảng cáo
Bài 4 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | |||
60 000 đồng | |||
90 000 đồng | |||
100 000 đồng |
Lời giải:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | 1 | 1 | 0 |
60 000 đồng | 1 | 0 | 1 |
90 000 đồng | 0 | 2 | 1 |
100 000 đồng | 1 | 2 | 1 |
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.