Vận dụng có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vận dụng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vận dụng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vận dụng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vẫn vận dụng cơ bắp mà không vận dụng thứ mình cần.

2. Những kẻ vận dụng ảnh hưởng.

3. Nhưng hãy vận dụng khả năng suy luận.

4. Hắn là người không biết vận dụng trí óc

5. Thế nhưng, hãy vận dụng khả năng suy xét.

6. Tôi gọi nó là vận dụng năng lượng ngũ hành.

7. Lúc nào cũng cố vận dụng cơ bắp mỗi ngày.

8. Hãy thực tế và vận dụng khả năng nhìn xa.

9. Em cần phải vận dụng sự mềm dẻo của em.

10. Khi nào bạn thực sự có thể vận dụng điều này?

11. Tại sao việc vận dụng khả năng suy luận là điều cấp bách?

12. Nó đòi hỏi bạn phải vận dụng khả năng suy luận của bạn.

13. Chúng ta vận dụng điều gì để học biết sự thờ phượng thật?

14. Để ông còn có muốn vận dụng đường lối chính phủ hay con người.

15. Ê-hút vận dụng gươm của ông một cách tài tình và can đảm.

16. Để ông còn có muốn vận dụng đường lối chính phủ hay con người

17. * Các em nghĩ “vận dụng một chút ít đức tin” có nghĩa là gì?

18. Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận.

19. Câu hỏi này đòi hỏi bạn phải vận dụng khả năng suy luận của bạn.

20. Và màu xanh lục là khi vận dụng triệt để âm nhạc và kinh thánh.

21. Bí mật để đấm vận dụng sức toàn cơ thể vào một inch, ở đây.

22. Trump nói rằng "Tôi đã vận dụng luật của nước mình để giảm bớt nợ...

23. Chúa Giê-su luôn vận dụng óc suy luận nhạy bén của ngài theo cách nào?

24. Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô.

25. Các em vận dụng khả năng suy xét như thế nào khi làm chứng ở trường?

26. Có thể nói cách cấu trúc này khá dễ hiểu để vận dụng trong thực tế.

27. Cô Katharina, được nói đến ở trên, đã vận dụng phương pháp có hệ thống này.

28. Giữa vô vàn thông tin hỗn độn, học viên phải nát óc vận dụng ký ức.

29. Mẹo thứ hai là chơi game liên quan tới việc vận dụng đầu óc để suy nghĩ.

30. Khi dạy dỗ, ngài luôn vận dụng óc suy luận nhạy bén để đẩy mạnh lẽ thật.

31. Điều này giống như tìm kiếm kho tàng giấu kín, đòi hỏi phải vận dụng nỗ lực.

32. Ông thường vận dụng các kiến thức khoa học vào các chiến dịch quân sự của mình.

33. Diễn viên đồ trang trí ngôi mộ beseeming của họ, phe vận dụng cũ, trong tay như cũ,

34. 11 Các diễn giả nói bài giảng công cộng cũng có thể vận dụng hiệu quả câu hỏi.

35. Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không?

36. Bằng cách vận dụng bốn cách nào chúng ta có thể phân tích hữu ích điều chúng ta đọc?

37. Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động.

38. Dù gần hết hơi, nhưng vẫn nhắm đến đích, anh vận dụng toàn lực vào vài bước cuối này.

39. Hơn bao giờ hết, đây là lúc bạn cần giúp con vận dụng “lý trí”.—Rô-ma 12:1.

40. Thay vì chỉ học lướt qua tài liệu, cha mẹ khôn ngoan nên vận dụng nghệ thuật giảng dạy.

41. [Rô-ma 12:1] Tín đồ thật của Đấng Christ sẵn sàng vận dụng mọi khả năng của mình.

42. Hãy nhớ rằng sự khôn ngoan ấy liên quan với khả năng vận dụng tri thức một cách khéo léo.

43. Whiston đã vận dụng tài trí của mình vào nhiều lĩnh vực, đặc biệt là khoa học và tôn giáo.

44. Hãy nhớ rằng mục tiêu của bạn là ra trường với những kiến thức mà bạn có thể vận dụng.

45. Những hình thức liên lạc khác có thể vận dụng đến tiếng kêu như sủa, rống, gầm gừ hoặc hót.

46. Hắn cũng vận dụng những phương kế xảo quyệt hơn—những hành động dối trá và mưu kế gian hiểm.

47. Chẳng hạn, những người vận dụng khả năng trí tuệ và chọn “không thuộc về thế-gian” bị thế gian ghét.

48. Hãy vận dụng khả năng đánh giá độc lập và bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng Google Maps/Google Earth.

49. Ông đã dùng những từ thức tỉnh, phát huy khả năng, trắc nghiệm, vận dụng, mong muốn, tác động, và trồng trọt.

50. Trước tiên anh cảnh giác các học viên tốt nghiệp về bốn điều họ cần tránh khi vận dụng trí tưởng tượng.

Ý nghĩa của từ Vận dụng là gì:

Vận dụng nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Vận dụng Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vận dụng mình


16

  6


đem tri thức, lí luận áp dụng vào thực tiễn vận dụng những kiến thức đã học trong trường Đồng nghĩa: áp dụng, ứng dụng



Video liên quan

Chủ Đề