Từ có 5 chữ cái trong đó chữ cái thứ hai là r năm 2022
Bảng chữ cáiBảng chữ cái của Esperanto gồm có 28 kí tự: a, b, c, ĉ, d, e, f, g, ĝ, h, ĥ, i, j, ĵ, k, l, m, n, o, p, r, s, ŝ, t, u, ŭ, v, z Show
Cách phát âm tương đồng với tiếng Việt, ngoại trừ cái chữ sau:
Phát âmMỗi kí tự đều có cách phát âm riêng, như đã được liệt kê ra ở trên.
Nhấn mạnh, trọng âmCác từ có nhiều hơn một âm tiết, trọng âm nằm ở âm đứng trước âm cuối cùng của từ đó.
Chú ý các từ giống tiếng Anh, nhưng trọng âm lại đặt ở chỗ khác (hi-sto-RI-o, hi-xtồ-RÍ-ồ). Mạo từMạo từ xác định là la, tương đồng với cách sử dụng the trong tiếng Anh. Không có mạo từ bất định a/an Khi đã có các tính từ sở hữu như mia, via, lia, ta không cần thêm la So sánh giữa hai ví dụ sau:
Ta có thể lượt âm a ra và thêm dấu nháy thành l', ví dụ L'amiko. Tuy nhiên, chỉ nên áp dụng việc này trong văn viết. Để thuận tiện việc phát âm, người ta sẽ lượt ra khi đứng trước từ la là một giới từ kết thúc bằng một nguyên âm. Ví dụ, de, pri, pro, tra, ĉe và je thành de l’, pri l', pro l', tra l', ĉe l' và je l'. Khi đó ta sẽ phát âm như del, pril, prol, tral, ĉel và jel.
Đại từ nhân xưng
Từ ri sẽ không xuất hiện trong các bài học sau. Sau đây xin giới thiệu bổ sung thêm về cách sử dụng đại từ này.
Tính từ sở hữuĐược hình thành bằng cách thêm hậu tố a vào sau các đại từ trên:
Danh từMọi danh từ đều kết thúc bằng hậu tố -o.
Trong văn viết, ta có thể lượt bỏ hậu tố này bằng dấu nháy đơn. Ví dụ như:
Chú ý, trọng âm vẫn giữ nguyên không thay đổi. Amik' vẫn đọc là à-míc, chỉ thiếu âm -o cuối cùng. Khi danh từ còn có thêm các hậu tố khác như -j (số nhiều) và -n (tân ngữ), tuyệt đối không được lượt bỏ hậu tố -o. Số nhiềukhi danh từ là số nhiều, ta thêm vào ở cuối từ hậu tố -j. Chú ý, không chỉ danh từ, mà cả tính từ cũng cần thêm -j.
Động từ
Ĉu?Ta sử dụng từ này để chuyển mệnh đề thành câu hỏi yes/no. Tương tự như trong tiếng Việt, ta chỉ cần kết thúc mệnh đề bằng phải không? là chuyển thành câu hỏi.
Kiu?Một trong các biểu từ (từ được hình thành qua một bảng, tham khảo Bảng biểu từ) dùng để hỏi đáp. Vừa là đại từ ("ai?") vừa là tính từ ("cái nào?/người nào?")
Hậu tố -istTạo ra từ chỉ những người thường xuyên lao động hay làm công việc nào đó.
Hậu tố -inTạo ra từ mang nghĩa phụ nữ, con gái.
Trợ từ khẳng địnhTừ jes, giống từ "yes" của tiếng Anh.
Trợ từ phủ địnhTừ ne được dùng để phủ định.
Are you looking at the fresh Wordle puzzle for the day and feeling unsure of how to complete the puzzle? Requiring a good grasp of the English language, the game is designed so that random words do not make the cut, thus it is important to know just what words you can use to narrow down the field when it comes to the right answer. In this helpful guide, we will go through all the 5-letter words with R as the second letter to get you started and keep your streak going. The following list of words has been tested and works in Wordle. However, if there are any missing or incorrect words, please let us know in the comments below so we can investigate. All 5 Letter Words with R as the Second Letter
Để có được mọi thứ đang được tiến hành, chỉ cần chọn bất kỳ từ nào ở trên hoặc câu trả lời của riêng bạn và khóa nó trong việc sử dụng bàn phím trên màn hình trong Wordle và khóa trong đoán bằng cách nhấn ‘Enter.Để có được một thước đo về mức độ bạn đang làm, một lá thư chính xác ở đúng nơi sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, một chữ cái sẽ chuyển sang màu vàng nếu nó xuất hiện trong từ nhưng ở sai vị trí hoặc màu xám cho một chữ cái hoàn toàn không chính xác.Bằng cách lặp lại quá trình này, bạn sẽ có thể suy ra các chữ cái và vị trí phù hợp ngay lập tức. Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay. Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với r là chữ cái thứ hai để giúp bạn trong Wordle.Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words with R as the second letter to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.
5 chữ cái nào có chữ cái thứ hai r?Trò chơi Wordle giúp: từ 5 chữ cái với 'r' là chữ cái thứ hai.. araba.. araks.. arbas.. arbor.. arced.. archi.. arcos.. arcus.. 5 từ có chữ R trong đó là gì?5 từ chữ có chữ R.. aargh.. abhor.. abler.. abort.. abrin.. abris.. acari.. accra.. Một số từ 5 chữ cái với r ở giữa là gì?Năm chữ cái r là chữ cái giữa.. acrid.. agree.. aorta.. apron.. array.. arrow.. barge.. baron.. 5 chữ cái có chữ cái gì là chữ cái thứ hai?Chúng tôi đã biên soạn một danh sách những từ này bên dưới ... ataps.. ataxy.. atigi.. atilt.. atimy.. atlas.. atman.. atmas.. |