Trường Đại học Bách khoa TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022
Điểm sàn HCMUT năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2021 |
Tất cả các ngành | 19.0 |
Điểm chuẩn HCMUT năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | 28.0 |
Kỹ thuật Máy tính | 27.35 |
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25.6 |
Kỹ thuật Cơ khí | 24.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 26.75 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may | 22.0 |
Kỹ thuật học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học | 26.3 |
Xây dựng | 22.4 |
Kiến trúc | 25.25 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí | 22.0 |
Quản lý công nghiệp | 25.25 |
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
Kỹ thuật vật liệu | 22.6 |
Vật lý kỹ thuật | 25.3 |
Cơ kỹ thuật | 24.3 |
Kỹ thuật nhiệt [Nhiệt lạnh] | 23.0 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 22.0 |
Kỹ thuật ô tô | 26.5 |
Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật hàng không [Song ngành] | 25.0 |
Khoa học máy tính [CLC] | 28.0 |
Kỹ thuật máy tính [CLC] | 27.35 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử [CTTT] | 24.75 |
Kỹ thuật cơ khí [CLC] | 24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử [CLC] | 26.6 |
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Kỹ thuật Robot – CLC] | 26.0 |
Kỹ thuật hóa học [CLC] | 25.4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông [CLC] | 22.3 |
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm [CLC] | 25.7 |
Kỹ thuật dầu khí [CLC] | 22.0 |
Quản lý công nghiệp [CLC] | 24.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường [CLC] | 22.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [CLC] | 26.25 |
Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ thuật y sinh – CLC] | 24.5 |
Kỹ thuật ô tô [CLC] | 26.0 |
Kỹ thuật hàng không [CLC] | 25.5 |
Khoa học máy tính [tăng cường tiếng Nhật – CLC] | 26.75 |
Cơ kỹ thuật [tăng cường tiếng Nhật – CLC] | 22.8 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Khoa học máy tính | 25.75 | 28 |
Kỹ thuật máy tính | 25 | 27.25 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Điện;
+ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; + Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; |
24 | 26.75 |
Kỹ thuật Cơ khí | 25.5 | 26 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.5 | 27 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Dệt; + Công nghệ Dệt May; |
21 | 23.5 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật hóa học;
+ Công nghệ thực phẩm; + Công nghệ sinh học; |
23.75 | 26.75 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Xây dựng;
+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
+Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;
+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;
+ Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;
+ Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; + Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; |
21.25 | 24 |
Kiến trúc | 19.75 | 24 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Địa chất; + Kỹ thuật Dầu khí; |
21 | 23.75 |
Quản lý Công nghiệp | 23.75 | 26.5 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Môi trường; + Quản lý Tài nguyên và Môi trường; |
21 | 24.25 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; + Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; |
24.5 | 27.25 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật tàu thủy; + Kỹ thuật hàng không; |
23 | 26.5 |
Kỹ thuật vật liệu | 19.75 | 23 |
Vật lý kỹ thuật | 21.5 | 23 |
Cơ kỹ thuật | 22.5 | 25.5 |
Kỹ thuật nhiệt [Nhiệt lạnh] | 22 | 25.25 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 19 | 21.25 |
Kỹ thuật Ô tô | 25 | 27.5 |
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh | ||
Khoa học máy tính | 24.75 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 24 | 26.25 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | 23 |
Kỹ thuật Cơ khí | 21 | 23.25 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.75 | 26.25 |
Kỹ thuật robot [ngành Kỹ thuật cơ điện tử] | 24.25 | |
Kỹ thuật hóa học | 22.25 | 25.5 |
Kỹ thuật Xây dựng + Công trình giao thông | 18 | 21 |
Công nghệ thực phẩm | 21.5 | 25 |
Kỹ thuật dầu khí | 18 | 21 |
Quản lý công nghiệp | 20 | 23.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 26 |
Vật lý kỹ thuật [Kỹ thuật y sinh] | / | 23 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22 | 25.75 |
Kỹ thuật hàng không | / | 24.25 |
Khoa học máy tính [tăng cường tiếng Nhật] | / | 24 |
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật môi trường; + Quản lý tài nguyên và môi trường; |
18 | 21 |
Phân hiệu Bến Tre | ||
Bảo dưỡng Công nghiệp | 18 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các ngành kỹ thuật, được đánh giá có quy mô nhất hiện nay. Là một trong những trường đi đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại nước ta. Ngoài ta trường còn tập trung nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cho doanh nghiệp và chính phủ.
Tên tiếng Anh:Ho Chi Minh City University of Technology [HCMUT]
Thành lập: 29/06/1957
Trụ sở chính: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;[Nhóm ngành] | 108 | A00, A01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;[Nhóm ngành] | 108 | DGNL | 837 | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00, B00, A01, D07 | 22.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | DGNL | 919 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 26.75 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | 24.75 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | 25.7 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
8 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
9 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | DGNL | 700 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 22.4 | Ngành xây dựng Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | 27.35 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
13 | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | 22 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
14 | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kỹ thuật hoá học | 214 | A00, B00, D07 | 25.4 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
18 | Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | 28 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
19 | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00, A01 | 26 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
20 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] | 128 | A00, A01 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] | 128 | DGNL | 945 | |
22 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] | 114 | A00, B00, D07 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] | 114 | DGNL | 907 | |
24 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] | 125 | DGNL | 797 | |
25 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] | 125 | A00, B00, A01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;[Nhóm ngành] | 109 | DGNL | 805 | |
27 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] | 145 | DGNL | 868 | |
28 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] | 120 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] | 145 | A00, A01 | 25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] | 120 | DGNL | 708 | |
31 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] | 112 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
32 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] | 112 | DGNL | 706 | |
33 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 140 | DGNL | 748 | |
34 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 140 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
35 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | DGNL | 700 | |
36 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
37 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | DGNL | 707 | |
38 | Quản lý công nghiệp | 123 | DGNL | 884 | |
39 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 22.6 | Điểm thi TN THPT |
40 | Kỹ thuật máy tính | 107 | DGNL | 940 | |
41 | Vật lý kỹ thuật | 137 | DGNL | 831 | |
42 | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
43 | Kỹ thuật ô tô | 142 | DGNL | 893 | |
44 | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
45 | Cơ Kỹ thuật | 138 | DGNL | 752 | |
46 | Cơ Kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
47 | Kiến trúc | 117 | V00, V01 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Kiến trúc | 117 | DGNL | 888 | |
49 | Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 28 | Điểm thi TN THPT |
50 | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | 26.6 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00, A01 | 26 | Chuyên ngành Kỹ thuật robot CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
52 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00, A01 | 22.3 | Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
53 | Kiến trúc | 217 | A01, C01 | 22 | Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan Giảng dạy bằng tiếng Anh |
54 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00, A01 | 26.25 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
55 | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00, A01 | 24.5 | Chuyên ngành kỹ thuật y sinh CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
56 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00, A01 | 25.5 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
57 | Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 26.75 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
58 | Cơ Kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 22.8 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |