Trong bảng tính Excel ta gõ công thức tại ô B1 là AVERAGE 3 4 5 6 thì nhận được kết quả
Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm average trong Microsoft Excel. Trả về trung bình (trung bình cộng) của các đối số. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A20 có chứa số, thì công thức =AVERAGE(A1:A20) trả về trung bình của các số này. AVERAGE(number1, [number2], ...) Cú pháp hàm AVERAGE có các đối số sau đây:
Lưu ý: Hàm AVERAGE đo lường xu hướng trung tâm, là vị trí trung tâm của một nhóm số trong một phân bố thống kê. Ba cách đo lường thông dụng nhất về xu hướng trung tâm là:
Với một phân phối đối xứng của một nhóm các số, ba cách đo lường xu hướng trung tâm này đều là như nhau. Với một phân phối lệch của một nhóm các số, chúng có thể khác nhau.
Mẹo: Khi bạn tính trung bình các ô, hãy lưu ý tới sự khác biệt giữa ô trống và ô có chứa giá trị bằng không, đặc biệt là khi bạn đã xóa hộp kiểm Hiện số không trong các ô có giá trị bằng không trong hộp thoại Tùy chọn Excel trong ứng dụng Excel trên máy tính. Khi chọn tùy chọn này, các ô trống không được tính, nhưng giá trị bằng không vẫn được tính. Để định vị hộp kiểm Hiện số không trong các ô có giá trị bằng không:
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.
Đề thi trắc nghiệm ms excel nâng cao NLU
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.91 KB, 16 trang ) TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG F2 F8 Câu 4. Trong bảng tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =AVERAGE(3,4,5,6) thì nhận được kết quả: a. 3 b. 4.5 c. 18 d. 6 Câu 5. Trong Excel, muốn tính toán lại toàn bộ các công thức trong 1 sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Nhấn F9 b. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Sheet c. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Now d. Nhấn Ctrl+F9 Câu 6. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì? a. b. #NAME! #DIV/0! c. d. #N/A! #VALUE! Câu 7. Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là: a. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn b. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước c. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước d. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 8. Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Bôi đen vùng cần in \ vào File\Print Area \ chọn Set Print Area. b. c. Vào File\Print \chọn OK. Cả 2 cách trên đều đúng. d. Cả 2 cách trên đều sai. Câu 9. Để xóa hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) a. b. Chọn biểu đồ, chọn chú thích, nhấn Delete Chuột phải vào chú thích trong biểu đồ, chọn Remove c. d. Chọn biểu đồ, vào Charts Tool \ thẻ Layout \Legend \ chọn None Cả 3 lựa chọn trên đều đúng Câu 10. Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4: =IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô H4 là: a. Khá b. Trung bình c. d. Giỏi Xuất sắc Câu 11. Trong bảng tính Excel sau: Kết quả như trong hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng: a. b. Consolidate PivotTable c. Data Table d. SubTotal Câu 12. Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước? a. b. SUMIF COUNT c. d. COUNTIF SUM Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 13. Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) a. Chọn toàn bộ bảng tính, chuột phải tại 1 dòng bất kỳ \ chọn Hide b. Chọn toàn bộ bảng tính, vào Home\Format\Hide & Unhide \Hide Columns c. Vào Home\Format\Hide & Unhide \ Hide Sheet d. Chuột phải vào thẻ sheet cần làm ẩn \chọn Hide Câu 14. Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào? a. Tiêu đề trục hoành, tiêu đề trục tung b. c. Chú thích Tiêu đề chính cho biểu đồ d. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng Câu 15. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? a. Maximum b. Minimum c. d. Restore down Close Câu 16. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN("TRUNG TAM TIN HOC") là: a. 15 b. 16 c. d. 17 18 Câu 17. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: a. 10 b. 9 c. d. 11 Lỗi Câu 18. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, "Trung Bình", IF(A1>=7, "Khá", IF(A1>=8, "Giỏi", "Xuất sắc"))) khi đó kết quả nhận được là: a. Giỏi. b. Xuất sắc. c. d. Trung Bình. Khá. Câu 19. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm: a. b. c. Vlookup IF Left d. Sum Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 20. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn: a. b. File / Save As File / Save c. File / New d. Edit / Replace Câu 21. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về: a. Số ngày trong tháng b. Số tháng trong năm c. d. Ngày hiện hành của hệ thống Số giờ trong ngày Câu 22. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối: a. B$1$$10$D b. B$1 c. $B1:$D10 d. $B$1:$D$10. Câu 23. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống a. =IF(C2>=3, 200000, 0) b. =IF(C2<=3, 200000, “”) c. =IF(C2<=3, 0, 200000) d. =IF(C2<3, 200000, “”) Câu 24. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a. 0 b. 5 c. c#VALUE! d. #NAME! Câu 25. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím: a. Ctrl + X b. Ctrl + Z c. Ctrl + C d. Ctrl + V Câu 26. a. b. c. d. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải. Câu 27. Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2)) a. True b. False c. #Name? d. #Value! Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 38. Địa chỉ B$3 là địa chỉ: a. Tương đối b. Tuyệt đối c. d. Hỗn hợp Biểu diễn sai Câu 28. Trong Excel, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) a. File \ Info \Protect Workbook \ Encrypt with Password b. File \ Info \Protect Workbook \ Password to Open c. d. File \ Save as \ Tools \ General Options \ Password to Open File \ Save as \ Tools \ General Options \ Encrypt with Password Câu 29. Trong Excel, để thực hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Right Click \ Format Data Series \ Primary Axis b. Right Click \ Format Data Series \ Secondary Axis c. Click chọn biểu tượng d. Cả 3 lựa chọn trên đều sai (Change Chart Type) trên nhóm Type của Tab Design Câu 30. Để tìm các vùng có sử dụng công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) a. Vào Home, Find & Select, chọn Select Objects b. c. d. Vào Home, Find & Select, chọn Formulas Vào Home, Find & Select, chọn Go to Special, chọn Formulas Vào Home, Find & Select, chọn Go to, Special, chọn Formular Câu 31. Trong Excel, để thực hiện cách lọc một danh sách (lọc nâng cao), bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Click chọn biểu tượng (Filter) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data b. Click chọn biểu tượng (Clear) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data c. Click chọn biểu tượng (Advanced) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data d. Click chọn biểu tượng (Reapply) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data Câu 32. Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là: a. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước b. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước c. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn d. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước Câu 33. Để xóa đồng thời nội dung, định dạng, ghi chú, liên kết trong bảng tính, sau khi chọn toàn bộ bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Vào Home\Clear \ Clear Contents b. Vào Home\Clear \ Clear Formats c. Vào Home\Clear \ Clear Hyperlink d. Vào Home\Clear \ Clear All Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 34. Trong bảng tính Excel, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại Không Đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây là công thức đúng (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) a. IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt"). b. IF(G6<5,"Không đạt","Đạt"). c. IF(G6=<5,"Đạt","Không đạt"). d. IF(G6>5,"Đạt","Không đạt"). Câu 35. Trong Excel, để đưa vào trang tính các dữ liệu từ Access, bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Vào Insert\Object \ chọn Microsoft Access b. Vào Data\From Other Sources \ chọn Access c. Vào Data\Get External Data \ From Acces d. Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 36. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data \Data Validation\ Settings \ Text length dùng để làm gì? a. b. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi có chiều dài xác định Xuất kết quả tính toán chỉ là chuỗi c. d. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi Tất cả đều đúng Câu 37. Trong Excel, để tạo một liên kết từ ô A40 đến 1 trang web, bạn sử dụng lựa chọn nào trong hộp Link To? a. Existing File or Web Page b. Place in This Document c. d. Email Address Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 38. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? a. Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line b. Thẻ Format\ Format Selection c. Thẻ Design\ Switch Row\Column d. Thẻ Design\ Change Chart Type\ Line Câu 39. Trong Excel, để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) a. b. c. Chuột phải vào biên cột \ chọn Hide Chọn các cột cần làm ẩn, vào Home\Format \ chọn Hide & Unhide Chọn các cột cần làm ẩn, vào View\Hide d. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng Câu 40. Trong Excel, để bảo vệ trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? a. File\Protect \ Protect Sheet b. Review\Protect \ Protect Sheet c. d. Review\Changes \ Protect Sheet Cả 3 lựa chọn trên đều sai Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 41. Trong Excel, giả sử ô A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị) trên vào ô A8, bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Tại ô A4 \ Copy, tại ô A8 \ Paste b. Tại ô A4 \ Copy, tại ô A8 \ Paste Special, chọn Formula c. d. Tại ô A4 \ Copy, tại ô A8 \ Paste Special, chọn Value Tại ô A8 \ Copy, tại ô A4 \ Paste Special, chọn Formula Câu 42. Trong Excel, để đặt tên một vùng gồm nhiều ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? a. Formulas - Chọn Name Manager - New - đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên b. c. Formulas - Define Name - đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên Cả 2 lựa chọn đều sai d. Cả 2 lựa chọn đều đúng Câu 43. Trong bảng tính Excel, khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet1 và Enter thì nội dung hiển thị trên ô A3 là: a. #Name? b. 7 c. Không hiển thị gì cả d. 3+4 Câu 44. Trong bảng tính Excel, công thức =Mod(26,7) cho kết quả: a. 6 b. 4 c. d. 5 3 Câu 45. Trong bảng tính Excel, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện: a. Thẻ Fomulas - Text to Columns - Delimited. b. Thẻ Data - Text to Columns – Delimited c. Thẻ Home - Text to Columns – Delimited d. Câu 46. a. b. c. d. Thẻ Insert - Text to Columns – Delimited Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là: Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng Câu 47. Trong bảng tính Excel, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu: a. & b. < > c. # d. >< Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 48. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin học"; Ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả? a. #VALUE! b. Tin hoc2008 c. 2008 d. Tin học Câu 49. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự "Tin học văn phòng"; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả? a. Tin học văn phòng b. Tin Học Văn Phòng c. TIN HỌC VĂN PHÒNG d. tin học văn phòng Câu 50. Trong bảng tính Excel, giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 3/18/2016; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là: a. #NAME! b. 0 c. d. 3/17/2016 #VALUE! Câu 51. Trong bảng tính Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: a. Dấu hai chấm (: ) b. Dấu đô la ($) c. d. Dấu bằng (= ) Dấu chấm hỏi (?) Câu 52. Trong bảng tính Excel, khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là: a. Không tìm thấy giá trị dò tìm b. Không tìm thấy tên hàm c. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu d. Tất cả đều đúng Câu 53. Trong bảng tính Excel, cho biết công thức đúng: a. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2&2,FALSE) b. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,FALSE) c. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,0,2,FALSE) d. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,2,FALSE) Câu 54. Trong bảng tính Excel, tại ô D1 có công thức =A1+B1 vậy khi sao chép công thức này đến ô E3 thì công thức sẽ là a. b. B3+C3 B2+C2 c. B4+C4 d. B3+D3 Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 55. Chọn công thức đúng? a. IF(AND(C2<=8, C2>5), "Khá","Tb") b. IF((C2<=8)AND(C2>5),"Khá","Tb") c. d. IF((C2<=8)OR(C2>5),"Khá","Tb","Kém") IF((C2<=8 & C2<5),"Khá","Tb") Câu 56. Trong bảng tính Excel, khi thực hiện phép toán giữa 2 giá trị kiểu ngày và số sẽ cho kết quả là : a. Số b. Cả ngày và số c. d. Ngày Tất cả đều sai Câu 57. Trong bảng tính Excel, để chèn hình ảnh, ta thực hiện: a. Thẻ Review \ Picture b. Thẻ Insert \ Picture c. Thẻ Fomulas \ Picture d. Thẻ Data \ Picture Câu 58. Trong nhóm công cụ Number trên thanh Ribbon Home của Excel, công cụ nào dùng để định dạng nhanh thể hiện phân cách số: a. b. c. d. Câu 59. a. b. c. d. Trong bảng tính Excel, để xuống dòng trong ô dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím: Alt + Enter Ctrl + D Shift +Enter Ctrl + EnTer Câu 60. Trong bảng tính Excel, khi thực hiện công thức thông báo lỗi nào sau đây cho biết người sử dụng nhập sai tên hàm hoặc chuỗi không đặt trong cặp dấu “ ” a. #Div/0 ! b. #Value! c. d. #Name? #REF! Câu 61. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì đáp án nào sau đây đúng? a. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái b. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái c. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái. d. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 62. Trong bảng tính Excel, công thức sau : = ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả là : a. 137000 b. 136000 c. 137,000.22 d. 136,000.22 Câu 63. Trong bảng tính Excel, khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF ”)), kết qua sẽ là: a. 7 b. 6 c. 0 d. 9 Câu 64. Trong bảng tính Excel, để ẩn cột, ta thực hiện: a. Thẻ Data / Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns b. c. Thẻ Fomulas / Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns Thẻ View / Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns. d. Thẻ Home /Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns Câu 65. Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(10,"C",15) cho kết quả là: a. b. c. d. 3 Báo lỗi 2 1 Câu 66. Trong bảng tính Excel, khi chọn trong mục Edit/ Paste Special chỉ mục Comments dùng để: a. Chép định dạng b. c. Chép giá trị trong ô Chép bề rộng ô d. Chép ghi chú Câu 67. a. b. c. d. Trong bảng tính Excel, để chèn hình ảnh, ta thực hiện? Thẻ Insert \ Picture Thẻ Data \ Picture Thẻ Fomulas \ Picture Thẻ Review \ Picture Câu 68. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là …? a. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng b. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức c. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng d. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng Câu 69. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng? a. B$1 b. B$1$$10$D c. d. $B1:$D10 $B$1:$D$10 Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 70. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SSUM(A2) thì nhận được kết quả gì…? a. #VALUE! b. 0 c. d. #NAME! 5 Câu 71. Trong bảng tính Excel, giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 3/18/2016; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là …? a. #NAME! b. c. #VALUE! 0 d. 3/17/2016 Câu 72. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 15, B1 chứa giá trị 0. Tại D1 ta lập công thức = A1/B1 thì nhận được kết quả? a. 0 b. #VALUE! c. d. #DIV/0 ! 15 Câu 73. Ta có bảng tính sau: Để tính số môn thi có điểm dưới 5 thì công thức tại ô F2 lập thế nào? a. = Countif(B2:E2,”<>5”) b. c. = Countif(B2:E2, <5) = CountiF(B2:E2,<>5) d. = Countif(B2:E2, “<5”) Câu 74. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm giá trị theo cột? a. Vlookup b. Hlookup c. Sum d. Left Câu 75. Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(10,"C",15) cho kết quả là: a. 1 b. 3 c. 2 d. Báo lỗi Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 76. Trong bảng tính Excel, biểu thức sau cho kết quả là gì nếu DTB = 9 và HK loại C (trong đó DTB: Điểm trung bình, HK: Hạnh kiểm) =If(OR(DTB>=8, HK= "A"),1000,300), bạn sử dụng lựa chọn? a. False b. 300 c. d. 1000 #Value! Câu 77. Trong bảng tính Excel, để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh được nhập ở ô A2, ta sẽ chọn công thức sau đây? a. = YEAR(TODAY()) - A2 b. = YEAR(DAY()) - YEAR(A2) c. d. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) = YEAR(TIMEVALUE(A2)) Câu 1: Để tạo một mẫu cho vùng dữ liệu A1:G9, cụ thể: tô vùng màu đỏ, kẻ đường viền ngoài 2 nét, chữ màu vàng, ta dùng: a. Format as Cells b. Format as Table c. Conditional Formatting d. Styles Câu 2: Muốn tô màu vàng cho vùng dữ liệu A1:A10, ta dùng: a. Format as Cells b. Format as Table c. Conditional Formatting d. Styles Câu 3: Tô màu vàng cho những Ô có số lượng nằm trong khoảng từ 5 đến 10 cho vùng dữ A2:H10, ta chọn: a. Format as Cells b. Format as Table c. Conditional Formatting d. Styles Câu 4: Cho một CSDL quản lý về thông tin thí sinh dự thi, trong đó có các thuộc tính (Tên thí sinh, khối thi, ngành thi), hãy đếm số thí sinh dự thi khối A, ta dùng: a. Count(…) b. CountA(…) c. Dcount(…) d. DcountA(…) Câu 5: Cho một CSDL quản lý về thông tin bán hàng, trong đó có các thuộc tính (tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền), hãy tìm những mẫu tin có thành tiền lớn nhất của từng sản phẩm, ta dùng: a. Max(…) b. Min(…) c. Dmax(…) d. DSum(…) Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 6: Cho một CSDL quản lý về thông tin bán hàng, trong đó có các thuộc tính (tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền), hãy tính tổng thành tiền của sản phẩm có số lượng trên 10, ta dùng (chọn tất cả): a. Sum(…) b. Sumifs(…) c. {Sum(X* (…))} d. DSum(…) Câu 7: Để tổng hợp dữ liệu (đếm, tổng, trung bình,…) theo từng nhóm có trong một danh sách, ta dùng: a. Sum(…) b. count(…) c. Subtotal d. Advanced Filter. Câu 8: Cho một CSDL quản lý về thông tin bán hàng, trong đó có các thuộc tính (tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền), hãy rút trích những mẫu tin có thành tiền >= 5.000.000 và có số lượng >=100, ta dùng: a. Auto Filter b. Sort Filter c. Subtotal d. Advanced Filter. Câu 9: Để tương tác trực quan (không cần sử dụng công thức) với bảng dữ liệu hiện có tạo ra bảng tổng hợp nhanh từ bảng dữ liệu này, ta chọn (tất cả): a. Lệnh PivotTable b. Lệnh PivotChart c. Subtotal d. Advanced Filter. Câu 10: Thực hiện việc tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn dữ liệu khác nhau (nằm trên nhiều Sheet hoặc nhiều WorkBook khác nhau, ta chọn: a. Lệnh PivotTable b. Lệnh PivotChart c. Lệnh Subtotal d. Lệnh Consolidate. Câu 11: Một trường học ABC có nhiều lớp, mỗi lớp được trình bày trên 1 sheet trong excel, gồm những thông tin : họ tên, phái, năm sinh, nơi sinh. Dùng lệnh thích hợp để thống kê số lượng nam, nữ trong toàn trường: a. PivotChart b. Subtotal c. Consolidate d. Countif Câu 12: Để xác định vị trí của giá trị nào đó với một mảng dữ liệu cho trước, bạn chọn: a. Index b. Hlookup c. Vlookup Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG d. Match Câu 13: Kiểu dò trong hàm Match có ý nghĩa, chọn tất cả: a. Kiểu dò là 1: Nhỏ hơn hay bằng giá trị tìm kiếm dần. b. Kiểu dò là 0: Chính xác giá trị tìm kiếm c. Kiểu dò là -1: Lớn hơn hay bằng giá trị tìm kiếm dần d. Kiểu dò là 1: Nhỏ hơn hay bằng giá trị tìm kiếm Câu 14: Hàm INDEX dùng để: (chọn tất cả) a. Xác định gía trị của một ô trong bảng tra b. Xác định gía trị của một ô trong bảng tra c. Xác định gía trị của một ô trong bảng tra d. Xác định gía trị của một ô trong bảng tra được được được được xác xác xác xác định định định định bởi bởi bởi bởi chỉ số dòng và cột đã cho hàm match dòng và cột đã cho chỉ số cột và dòng đã cho hàm match cột và dòng đã cho Câu 15: Hàm Goal seek dùng để: a. áp dụng trong các bài toán như tính doanh thu hòa vốn, thay đổi một chỉ tiêu chi phí nào đó để có được lợi nhuận như mong muốn, tính tổng chi phí cho tổng chi phí ròng phải trả.. b. áp dụng trong các bài toán như tính doanh thu hòa vốn, thay đổi nhiều chỉ tiêu chi phí nào đó để có được lợi nhuận như mong muốn, tính tổng chi phí cho tổng chi phí ròng phải trả.. c. áp dụng trong các bài toán giải phương trình một ẩn số d. áp dụng trong các bài toán giải hệ phương trình Câu 16: Hàm Solver dùng để: a. để giải bài toán hệ phương trình b. áp dụng trong các bài toán như tính doanh thu hòa vốn, thay đổi một chỉ tiêu chi phí nào đó để có được lợi nhuận như mong muốn, tính tổng chi phí cho tổng chi phí ròng phải trả.. c. áp dụng trong các bài toán như tính doanh thu hòa vốn, thay đổi nhiều chỉ tiêu chi phí nào đó để có được lợi nhuận như mong muốn, tính tổng chi phí cho tổng chi phí ròng phải trả. d. Để giải bài toán a+b Câu 17: Để tạo một hàm do người dùng tự định nghĩa và vận dụng hàm đó vào excel, bạn dùng: (chọn tất cả) a. Visual Basic For Application b. VBA c. Define name d. Define methods Câu 18: Những từ khoá nào sau đây không dùng trong VBA. a. Dim b. As c. End d. Abc Câu 19: cách khai báo biến đúng trong VBA a. Lim Hoten as String b. Dim as Hoten String Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG c. Dim String as Hoten d. Dim Hoten as String Câu 20: Xác định số tiền phải trả định kỳ trong mỗi quý, bạn chọn: a. PPMT b. IPMT c. PMT d. FV Câu 21: Xác định số tiển trả lãi mỗi tháng, bạn chọn: a. PPMT b. IPMT c. PMT d. FV Câu 22: Xác định số tiền vốn phải trả mỗi tháng a. PPMT b. IPMT c. PMT d. FV Câu 23: Xác định số tiền vốn và lãi phải trả mỗi tháng a. PPMT b. IPMT c. PMT d. FV Câu 24: Tính giá trị hiện tại (Present Value) ứng với số tiền ở tương lai với lãi suất và tiền đầu tư thêm vào mỗi kỳ không đổi. a. PPMT b. PV c. PMT d. FV Câu 25: Tính giá trị tương lai (Future Value) nhận được ứng với một số tiền ở hiện tại, với lãi suất và tiền đầu tư thêm vào mỗi kỳ không đổi. a. PPMT b. PV c. PMT d. FV Câu 26: Giả sử mua 1 chiếc xe máy và trả trước 7.000.000 đồng, số còn lại trả theo phương thức trả gớp sau 24 tháng, cuối mỗi tháng góp 1.000.000 đồng. Lãi suất 0,65%/tháng. Hỏi giá chiếc xe giá bao nhiêu? a. PPMT b. PV c. PMT d. FV Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: TIN HỌC TH.COMPUTER – 48/6A ẤP TÂN HÒA, XÃ ĐÔNG HÒA, THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 27: Một người gửi vào ngân hàng $10,000 với lãi suất 5% một năm, và trong các năm sau, mỗi năm gửi thêm vào $200, trong 10 năm. Vậy khi đáo hạn (10 năm sau), người đó sẽ có được số tiền là bao nhiêu ? a. PPMT b. PV c. PMT d. FV Câu 28: Xác định mức khấu hao đều cho các năm : a. DDB b. DB c. SLN d. FV Câu 29 : Xác định mức khấu hao giảm dần cho các năm : a. DDB b. DB c. SLN d. FV Câu 30 : Xác định mức khấu hao giảm kép cho các năm : a. DDB b. DB c. SLN d. FV Câu 31: Quan sát 4 nhóm tuổi thọ (60,65,70,75) của 16 người ngẫu nhiên, để tính trung bình mẫu, Độ lệch chuẩn, phương sai mẫu, ta dùng lệnh: a. Descriptive Statisties b. CORREL c. Correlation d. Moving Average Câu 32: Khảo sát chi phí sản xuất X và sản lượng Y của 10 công ty cùng loại, để đánh giá sự phụ thuộc giữa X và Y, bạn dùng, chọn tất cả: a. Descriptive Statisties b. CORREL c. Correlation d. Moving Average Giáo viên: Nguyễn Hữu Hùng – Tel : 0988.670.650 – email: |