Các câu hỏi tương tự
- Toán lớp 5
- Tiếng việt lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5
Thuận Lợi Trái nghĩa
Thuận Lợi Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- người tàn tật, trở ngại, dễ bị tổn thương bất lợi, hạn chế.
Thuận Lợi Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- bất lợi, không thuận tiện bất lợi, gây tổn hại, có hại.
- bất tiện không đạt yêu cầu, bất lợi, ngược lại, ngăn cản.
- hoàn cảnh khó khăn, nghèo, dễ bị tổn thương, yếu, bỏ rơi, không may.
- inauspicious, đe dọa, foreboding kém may mắn, ominous, người.
- ominous, đe dọa, inauspicious, bất lợi.