Cl2o3 Đọc là gì

Những câu hỏi liên quan

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Trang chủ » Chất hóa học » Cl2O3- [Diclo trioxit]

Tên Tiếng Anh: Dichlorine trioxide

Nguyên tử / Phân tử khối [g/mol]: 118.9042


mời các mem prồ đọc tên các chất sau giùm mình với nha: Cl2O, Cl2O3, Cl2O7, Ca[ClO]2, Ca[ClO3]2.
thank trc nha:joyous:

Theo thứ tự của bạn: Clo I oxit Clo III oxit Clo VII oxit Canxi hipocloric

Canxi clorat

Cl2O : Điclo oxit.
Cl2O3 : Điclo trioxit. Cl2O5 : Điclo pentaoxit. Cl2O7: Điclo heptaoxit Ca[ClO]: Canxi hibocloro

Ca[ClO3]2: Canxi clorat

theo thứ tự điclo oxit điclo trioxit điclo heptaoxit canxi hipoclorit

canxi clorat

Bài 5.28 trang 42 Sách bài tập [SBT] Hóa học 10 Nâng cao. \[\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 3} {O_3}\]: điclo trioxit. Bài 32 : Hợp chất có oxi của clo

Bài 5.28 trang 42 SBT Hóa học 10 Nâng cao

Đọc tên các hợp chất dưới đây và cho biết số oxi hóa của clo trong mỗi hợp chất: Cl2O; HClO2; Cl2O7; HClO; Cl2O3; HClO4; HClO3; KCl; NaClO; Ca[ClO]2; KClO3; CaOCl2.

\[\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 1} O\]: điclo oxit

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 3} {O_2}\]: axit clorơ

\[\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 7} {O_7}\]: điclo heptaoxit

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\]: axit hipoclorơ

\[\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 3} {O_3}\]: điclo trioxit

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 7} {O_4}\]: axit pecloric

Quảng cáo

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}\]: axit cloric

\[K\mathop {Cl}\limits^{ – 1} \]: kali clorua;

\[Na\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\]: natri hipoclorit

\[Ca{[\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O]_2}\]: canxi hipoclorit;

\[K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}\]: kali clorat ;

\[CaOC{l_2}\]: clorua vôi.

[trong phân tử clorua vôi, một nguyên tử clo có số oxi hóa +1 và một nguyên tử clo có số oxi hóa – 1, số oxi hóa trung bình của clo là 0].

Giải bài 5.28 trang 42 Sách bài tập [SBT] Hóa học 10 Nâng cao. Đọc tên các hợp chất dưới đây và cho biết số oxi hóa của clo trong mỗi hợp chất: Cl2O; HClO2; Cl2O7; HClO; Cl2O3; HClO4; HClO3; KCl; NaClO; Ca[ClO]2; KClO3; CaOCl2.

Bài 5.28 trang 42 SBT Hóa học 10 Nâng cao

Đọc tên các hợp chất dưới đây và cho biết số oxi hóa của clo trong mỗi hợp chất: Cl2O; HClO2; Cl2O7; HClO; Cl2O3; HClO4; HClO3; KCl; NaClO; Ca[ClO]2; KClO3; CaOCl2.

Giải 

\[\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 1} O\]: điclo oxit

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 3} {O_2}\]: axit clorơ

\[\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 7} {O_7}\]: điclo heptaoxit

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\]: axit hipoclorơ

\[\mathop {C{l_2}}\limits^{ + 3} {O_3}\]: điclo trioxit

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 7} {O_4}\]: axit pecloric

\[H\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}\]: axit cloric

\[K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \]: kali clorua;

\[Na\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\]: natri hipoclorit

\[Ca{[\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O]_2}\]: canxi hipoclorit;

\[K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}\]: kali clorat ;

\[CaOC{l_2}\]: clorua vôi.

[trong phân tử clorua vôi, một nguyên tử clo có số oxi hóa +1 và một nguyên tử clo có số oxi hóa – 1, số oxi hóa trung bình của clo là 0].

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Bài 32 : Hợp chất có oxi của clo

Video liên quan

Chủ Đề