Với giải Bài 3 trang 27 Toán lớp 6 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp bạn biết cách làm bài tập môn Toán 6.
Bài 3 trang 27 Toán lớp 6 Tập 2: Tính giá trị các biểu thức sau theo cách có dùng tính chất phép tính phân số:
a]
b]
Lời giải:
a]
b]
Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo tài liệu Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 6 được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.
Đây là tài liệu cực kì hữu ích, tuyển tập các dạng bài tập tính giá trị biểu thức lớp 6 có đáp án chi tiết kèm theo. Hi vọng với tài liệu các em có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 1 sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 6
BÀI TẬP TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LỚP 6
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a] A = 1500 - {5
2
. 2
3
- 11.[7
2
- 5.2
3
+ 8.[11
2
- 121]]}
b] B = 3
2
. 10
3
- [13
2
- [5
2
.4 + 2
2
.15]] . 10
3
c] C = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + ... + 2008 + 2009 - 2010 - 2011.
d] D = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2005 - 2007 + 2009 - 2011
a] A = 1500 - {5
2
. 2
3
- 11.[49 - 40 + 0]}
A = 1500 - {200 - 11. 9}
A = 1500 - 101
A= 1399
b] B = 3
2
. 10
3
- [169 - 160] . 10
3
B = 9 . 10
3
- 9 . 10
3
B = 0
c] C = [1-2-3+4]+[5-6-7+8]+...+[2005-
2006 - 2007 +2008] +2009-2010-2011
[có 502 ngoặc, có tổng =0]
C = 2009-2010-2011 = -2012
d] D = [1 - 3] + [5 - 7] + ... + [2005 - 2007]
+ [2009 - 2011]
D = [-2]+[-2]+[-2]+...+[-2] có 503 số -2
D = - 1006
Bài 2: Tính hợp lí
A= 21.7
2
- 11.7
2
+ 90.7
2
+ 49.125.16
D =
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
A= 21.7
2
- 11.7
2
+ 90.7
2
+ 49.125.16 = 7
2
[21 – 11 + 90] + 49.125.16
= 49. 100 + 49. 100. 20 = 49.100[1 + 20] = 49.100.21
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
3 0 1 8 2 2 0 2 7
9 1 9 1 9 2 9 1 8
5 .2 .3 2 .3 .2
5 .2 .2 .3 7 .2 .3
29 18 2
28 18
2 .3 [5.2 3 ]
2
2 .3 [5.3 7.2]
C=
3 5 5 1 1
6 11 9 :8
5 6 20 4 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
B
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1 2 3 92 1 1 1 1
= 92 - - - -...- : + + + ... +
9 10 11 100 45 50 55 500
M
M=
500
1
...
55
1
50
1
45
1
:
100
92
...
11
3
10
2
9
1
92
1 2 92
8 8 8
1- + 1- +.....+ 1-
+ +.....+
1
9 10 100
9 10 100
= = = 8: = 40
1 1 1
1 1 1 1
5
+ +.......+
+ +.....+
45 50 500
5 9 10 100
M
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý :
a]
2 2 2 2 2
10 11 12 : 13 14
.
b]
2
1.2.3...9 1.2.3...8 1.2.3...7.8
c]
2
16
13 11 9
3.4.2
11.2 .4 16
d] 1152 - [374 + 1152] + [-65 + 374]
e] 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1
2 2 2 2 2
a] 10 11 12 : 13 14 100 121 144 : 169 196 365:365 1
2
b] 1.2.3...9 1.2.3...8 1.2.3...7.8 1.2.3...7.8. 9 1 8 1.2.3...7.8..0 0
2 2 2
16 2 16 2 18
11 9
13 11 9 13 22 36
13 2 4
2 36 2 36 2 36 2
13 22 36 35 36 35
3.4.2 3.2 .2 3 . 2
c]
11.2 .4 16 11.2 .2 2
11.2 . 2 2
3 .2 3 .2 3 .2 3 .2
2
11.2 .2 2 11.2 2 2 11 2 9
d] 1152 - [374 + 1152] + [-65 + 374] = 1152 - 374 - 1152 + [-65] + 374
= [1152 - 1152] + [-65] + [374 - 374] = -65
e] 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 =
= 13 - [12 - 11 - 10 + 9] + [8 - 7 - 6 + 5] - [4 - 3 - 2 + 1] = 13
Bài 4 a] So sánh: 2
225
và 3
151
b] So sánh không qua quy đồng:
2006200520062005
10
7
10
15
10
15
10
7
B;A
a] 2
225
= 2
3.75
= 8
75
; 3
151
> 3
150
mà 3
150
= 3
2.75
= 9
75
9
75
> 8
75
nên: 3
150
> 2
225
.Vậy:
3
151
> 3
150
> 2
225
2005 2006 2005 2006 2006 2005 2006 2005 2005 2006
2006 2005
7 15 7 8 7 15 7 7 8 7
;
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
8 8
10 10
A B
A B
Bài 5: Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau:
90
1
72
1
56
1
42
1
30
1
20
1
A
4.15
13
15.2
1
2.11
3
11.1
4
1.2
5
B
-1 -1 -1 -1 1 1 1 1
+ + + ... + = -[ + + + ... + ]
20 30 42 90 4.5 5.6 6.7 9.10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 -3
= -[ - + - + + + ... + - ] = -[ - ] =
4 5 5 6 6 7 9 10 4 10 20
A
5 4 3 1 13 5 4 3 1 13
= + + + + = 7.[ + + + + ]
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13 1
= 7.[ - + - + - + - + - ] = 7.[ - ] = = 3
2 7 7 11 11 14 14 15 15 28 2 28 4 4
B
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.
4 2
2 .5 [131 [13 4] ]
b.
3 28.43 28.5 28.21
5 5.56 5.24 5.63
HD: a]
2
16.5 [131 9 ] 80 50 30
b]
3 28 43 5 1 3 28 129 35 56 3 28 108 3 18
.[ ] .[ ] . 3
5 5 56 24 3 5 5 168 168 168 5 5 168 5 5
Bài 8: So sánh các số sau: a/ 7
14
và 50
7
b/ 5
30
và 124
10
c/ 92
1
và 729
7
d/ 31
11
và 17
14
HD:
a/ 7
14
= [ 7
2
]
7
= 49
7
mà 49
7
< 50
7
nên 7
14
124
10
nên 5
30
> 124
10
c/ 9
21
= [ 9
3
]
7
= 729
7
nên 9
21
= 729
7
d/ 31
11
< 32
11
= [4. 8]
11
= 4
11
. 8
11
= 2
22
. 8
11