Ô A1 có dữ liệu số 4 ô B1 có dữ liệu số 6 ô C1 có chứa A1+B1 2 Vậy ô C1 có giá trị là

Trường THCS ……………………..Năm học 2018 - 2019- Phải sử dụng địa chỉ trong cơng thức.Hình 1.22a. Minh họa cơng thức tínhtốn? Nếu dữ liệu trong ơ A1 được sửa lạithành 22, kết quả trong ơ A1 có còn đúngkhơng? Để vẫn có kết quả đúng, em phảithực hiện điều gì?2. Hình thành kiến thức mới2.1. Sử dụng địa chỉ trong công thức.? Hãy nhắc lại cách viết địa chỉ của 1 ô, TL: Địa chỉ của một ô là cặp tên cột vàcho VD.tên hàng mà ơ đó nằm trên. VD: A10,D15, E2.Gv trình bày cho Hs thơng qua ít nhất 2 ví - Có thể sử dụng dữ liệu có trong mộtdụ.ơ của trang tính thơng qua địa chỉ củaGv sử dụng cách nhập công thức : dùng ô. Ví dụ ơ A1 có nội dung là 12, B1 cóthơng qua địa chỉ ơ và dùng giá trị trực nội dung là 8. Nếu muốn tính tổng 2 ơtiếp. Gv sẽ đánh giá kết quả nhận được và A1 và B1 thì có thể nhập cơng thứcso sánh 2 cách làm này. [Cách dùng địa =[A1+B1] vào ô C1. Khi đó giá trị củachỉ ơ sẽ linh động hơn vì khi thay đổi giá C1 sẽ là 20.trị của ơ thì giá trị tại ơ có cơng thức sẽ tự - Khi dùng địa chỉ ô thay cho các giáđộng thay đổi theo].trị của ô, giá trị của biểu thức sẽ thayđổi khi giá trị của ô tham gia biểu thứcsẽ thay đổi.Ví dụ: Nếu trong ơ C1 chúng ta đangnhập biểu thức là =[A1+B1], nếuchúng ta thay giá trị của A là 10 thayvì 12 như cũ, giá trị của C1 sẽ tự độngthay đổi là 18.3. Luyện tập, Vận dụngMở trang tính mới và nhập dữ liệu.Nhập các cơng thức vào các ơ tính tươngứng:Giáo án Tin học 760 Trường THCS ……………………..Năm học 2018 - 20194. Tìm tòi, mở rộng/sáng tạoGV làm làm ví dụ cho từng Hs chú ý theodõi để rút ra nhận xét.Ví dụ: Trong ô A1 có nội dung “Ninh - Cần chú ý đến kiểu của ô khi dùngGiang”, trong ô B1 Gv nhập công thức địa chỉ ô trong công thức.=A1+1. Gv gọi một Hs lên và yêu cầunhận xét.4. Củng cố: [8′ ]? Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.? Hướng dẫn HS cách làm câu hỏi 4 SGK.Em hãy liệt kê các kí hiệu tốn học sử dụng trong chương trình bảng tính.? Sau khi thực hiện các bước sau sẽ cho em kết quả là gì?Bước 1: Chọn ơ B1.Bước 2: Gõ dấu =Bước 3: Gõ [12-3]*3Bước 4: Nhấn Enter.5. Híng dẫn về nhà [1]- Yêu cầu HS về nhà học bài kết hợp vở ghi, SGK và thực tế- Yêu cÇu HS làm bài tập trong SBT và đọc trước nội dung bài thực hành 3:Bảng điểm của em.Hết tuần 7Ngàythángnăm 2018Phó hiệu trưởngGiáo án Tin học 7Tổ trưởng61 Trường THCS ……………………..Giáo án Tin học 7Năm học 2018 - 201962 Trường THCS ……………………..Tuần 8Tiết 15Năm học 2018 - 2019Ngày soạn: 18/10/2017Ngày dạy: 21/10 - Líp: 7B, 7C, 7ANội dung 1: THỰC HIỆN TNH TON TRấN TRANG TNH [T3]A. Chuẩn bị:- Giáo viên: SGK, giáo án, phòng vi tính.- Học sinh: SGK, vở ghi, đọc trớc bài SGK.B. Các hoạt động dạy học trên lớp:1. ổn định lớp: [1']2. Kiểm tra bài cũ: [5']? Hãy nêu các kí hiệu đợc sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức?Ví dụ: Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chơngtrình bảng tính:a] [52 + 6]: [4 - 3] b] [8 x 5 + 3]2 x 91%3. D¹y häc bài mới:HOT NG CA THY V TRềNI DUNG BI GINGHoạt ®éng 1: Phỉ biÕn vµ kiĨm tra an toµn [5']- Phổ biến nội dung bài thực hànhHs nắm đợc nội dung bài thực- Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị. hành- Chia học sinh thành các nhóm, theo số lợng Hs ngồi theo nhóm đã phân công.máy.Hoạt động 2: Bài luyện tập [30]Nội dung:Gv: yêu cầu Hs khởi động Excel và sử dụngcông thức để tính các giá trị trên trangtính.Gv: Hãy giải thích dãy các kí hiệu- Do chữ số dài hơn độ rộng cột,[hoặc] trong ô?để máy hiển thị đúng kết quả- Hs trả lời:của công thức thì cần mở rộngGv: hớng dẫn Hs làm các bài tập 1,2 trang cột.23 sgk.Bài tập 1: Nhập công thức [trang 23 SGK]Gv: Nêu lại kí hiệu các phép toán đã học Bài tập 1: Nhập công thức [sgktrong Excel?tr23]Giáo án Tin học 763 Trường THCS ……………………..Năm học 2018 - 2019Hs: tr¶ lêi:+ KÝ hiƯu phÐp céng- KÝ hiƯu phÐp trõ* KÝ hiƯu phÐp nh©n/ KÝ hiƯu phÐp chia^ KÝ hiệu phép luỹ thừa% Kí hiệu phép phần trămGv: Yêu cầu Hs sử dụng công thức để tínhcác phép tính trên trang tính trong SGKtrang 23.Hs: thực hành trên máyGv: quan sát Hs thực hành.Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả củanhóm mình.Hs: Đại diện nhóm trình bày.Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.Gv: Đa ra kết quả. Đa ra nhận xét.Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại côngthức.Bài tập 2:Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.Hs: Đọc yêu cầu bài toán.Mở trang tính mới và nhập các dữ liệu nhhình sau:Nhập các các công thức vào các ô tính tơng ứng nh trong bảng dới đây:Gv: Hớng dẫn các em thực hành.Hs: Lắng nghe giáo viên hớng dẫn.Giỏo ỏn Tin học 764KÕt qu¶:a] 35; 5; 100; 4; 3200000;b] 80; 140; 20; -40;c] 9; 105; 240;d] 56.3; 11.6; -706; 6.3;Bµi tập 2: Tạo trang tính vànhập công thức [sgk tr23] Trng THCS ..Nm hc 2018 - 2019Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2.Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hớng dẫnnhững em cha thực hiện đợc.Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của Kết quả:nhóm mình.Hs: Đại diện nhóm trình bày.Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.Gv: Đa ra kết quả. Đa ra nhận xét.Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại côngthức.- GV: nhắc nhở HS tắt máy tính, dọn dẹpghế ngồi và vệ sinh phòng máy.4. Củng cố: [3 ]- Nhn xột ý thức, thái độ, kết quả đạt được của HS trong tiết thực hành.5. Hướng dẫn về nhà [1′ ]- Yêu cầu HS về nhà thực hành các nội dung đã học- Yêu cầu HS chuẩn bị trước nội dung bài tập 3, 4 của bài học.Tuần 8Tiết 16Ngày soạn: 18/10/2017Ngày dạy: 24/10 - Líp: 7B, 7C, 7ANội dung 1: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH [T4]A. Chn bÞ:- Giáo viên: SGK, giáo án, phòng vi tính.- Học sinh: SGK, vở ghi, đọc trớc bài SGK.B. Các hoạt động dạy học trên lớp:1. ổn định lớp: [1']2. Kiểm tra bài cũ: [5']? Hãy nêu các kí hiệu đợc sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức?Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tÝnh trong c«ng thøc?Giáo án Tin học 765 Trường THCS ……………………..Năm hc 2018 - 20193. Dạy học bài mới:HOT NG CA THY VTRềNI DUNG BI GINGHoạt động 1: Phổ biến và kiĨm tra an toµn [5']- Phỉ biÕn néi dung bµi thực hànhHs nắm đợc nội dung bài thực hành- Kiểm tra an toàn điện, an toàn Hs ngồi theo nhóm đã phân công.thiết bị.- Chia học sinh thành các nhóm, theosố lợng máy.Hoạt động 2: Bài luyện tập [30]- Gv hớng dẫn HS làm các bài tập Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công3,4 trang 26-27 sgkthức [sgk tr24]Bài tập 3: Thực hành lập và sửdụng công thøc [sgk tr24]- Sè tiỊn th¸ng thø nhÊt = Sè tiền gửi + Số- Gv đặt câu hỏi: việc tính lãi tiền gửi x lãi suất.suất đợc thực hiện nh thế nào?- Số tiền từ tháng thứ hai trở đi = Số tiềnHs trả lời.tháng trớc + Số tiền tháng tríc x l·i st.- Gäi mét sè Hs kh¸c nhËn xÐt.- Trong « E3 nhËp c«ng thøc =B2+B2*B3.- Gv chèt kiÕn thøc.- Trong « E4 nhËp c«ng thøc =E3+E3*B3- Gv Yêu cầu học sinh khởi động - Trong ô E5 nhập công thức =E4+E4*B3Excel và làm bài tập .Hs Khởi động Excel và làm bài tập - Trong ô E14 nhập công thức3.=E13+E13*B3- Gv quan sát các nhóm thực hành. Hớng dẫn những em cha thực hiện đKết quả:ợc.Yêu cầu 1 nhóm trình bày kếtquả của nhóm mình.Hs đại diện nhóm trình bày.- Gv Gọi các nhóm khác nhận xét.Hs các nhóm nhận xét, đánh giá.- Gv Đa ra kết quả. Đa ra nhận xét.Hs đối chiếu kết quả. Chỉnh sửalại công thức.- Gv: Em có nhận xét gì nếu thayđổi giá trị ở một trong các ô B2, B3? - Hs thực hiện trên máy và nhận xét:-> Gv chèt kiÕn thøc: NÕu thay ®ỉi Sè tiỊn trong sỉ còng thay ®ỉi theo.Giáo án Tin học 766 Trường THCS ……………………..Năm hc 2018 - 2019giá trị ở một trong các ô B2, B3 thìkết quả tính toán cũng đợc tự độngcập nhật. Đây chính là lợi ích củaviệc sử dụng địa chỉ ô tính trongcông thức.Bài tập 4: Thực hành lập bảngtính và sử dụng công thức.- Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bàitoán.- Hs: Đọc yêu cầu bài toán.- Gv hớng dẫn Hs nhập công thức.- Gv chỉ yêu cầu Hs tính imtrung bình cộng của các im mộtcách đơn giản.- Nếu còn thời gian Gv yêu cầu Hstính điểm tỉng kÕt víi hƯ sè. VÝdơ: KT 15 phót: hÖ sè 1; KT 1 tiÕt:hÖ sè 2; KT häc kì: hệ số 3.- Gv: Hớng dẫn các em thực hành.- Hs: Lắng nghe giáo viên hớng dẫn.- Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiệnbài tập 4.- Hs: Các nhóm thực hành bài tập 4.- Gv: Quan sát các nhóm thực hành.Hớng dẫn những em cha thực hiệnđợc.Yêu cầu 1 nhóm trình bày kếtquả của nhóm mình.- Hs: Đại diện nhóm trình bày.- Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.- Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.- Gv: Đa ra kết quả. Đa ra nhận xét.- Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửalại công thức- Kết thúc bài tập 4 Gv yêu cầu Hslu bảng tính với tên Bang diem cuaem.Giáo án Tin học 7Bµi tËp 4: Thùc hµnh lËp bảng tính và sửdụng công thức. [sgk tr24]- Nhập công thức tại=[C3+D3+E3+F3]/4.Tơng tự với các ô G4G10Hoặc:- Nhập công thức tại ô G3 là:=[C3+D3*2+E3*2+F3*3]/8Tơng tự với các ô G4G10Kết quả:67ôG3là: Trng THCS ……………………..Năm học 2018 - 2019- Gv híng dÉn HS thực hành và sửasai.- GV: nhắc nhở HS tắt máy tính,dọn dẹp ghế ngồi và vệ sinh phòngmáy.- Thoát máy tính theo đúng quytrình.4. Củng cố: [3']- Gv nhận xét quá trình thực hành của HS.5. Hớng dẫn: [1']- Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện thành thạo việc nhập và sửdụng công thức trong chơng trình bảng tính.- Xem trớc bài 4 - Sử dụng các hàm để tính toán để chuẩn bị cho tiết sau.-----------------------------------------------------------------------------Ninh Giang, ngàythángnăm 2017Ninh Giang, ngàyTổ trởng ký [ký duyệt]Giỏo ỏn Tin hc 7thángnăm 2017Ban giám hiệu [ký duyệt]68 Trng THCS ……………………..TuÇn 9TiÕt 17Năm học 2018 - 2019Ngày soạn: 25/10/2017Ngày dạy: 28/10 - Líp: 7B, 7C, 7ANội dung 2: SỬ DNG HM TNH TON [T1]A. Chuẩn bị:- Giáo viên: SGK, giáo án, phòng vi tính.- Học sinh: SGK, vở ghi, đọc trớc bài SGK.C. Các hoạt động dạy học trên lớp:1. ổn định lớp: [1']2. Kiểm tra bài cũ: [5']Nêu các bước nhập cơng thức vào ơ tính? Nêu lợi ích của việc Sử dụng địa chỉ ơtrong cơng thc?3. Dạy học bài mới:Gợi động cơ có hớng đích: Gv nhắc lại một số lợi ích của công thức và đara một số công thức khác, phức tạp hơn có sử dụng hàm trong quá trình tính toán,ví dụ: tính tổng một dãy các số.Hoạt động của giáo viên và họcNội dungsinhHoạt động 1: Giới thiệu hàm. [20']Gv: Giới thiệu về khái niệm - Trong một số công thức tính toán phức tạp,hàm và thực hiện một số ví dụ ngời dùng phải sử dụng thêm các hàm số đểminh họa.tính giá trị biểu thức.Ví dụ 1:- Hàm là công thức đợc định nghĩa từ trớc và- Tính tổng các số 12,3,24 theođợc sử dụng để tính toán với các giá trị dữcông thức thông thờng bằng cáchnhập vào c«ng thøc =[12+3+24]. liƯu cơ thĨ.- Sư dơng c«ng thøc tính tổng - Mỗi hàm có một cú pháp riêng, do đó, ngoàiviệc nhớ tên hàm, chúng ta phải nhớ cú pháp=SUM[12+3+24].Ví dụ 2:của hàm khi sử dụng.- Tính tổng các số trong các ô - Hàm gồm 2 phần:A1, A2 và A3 bằng cách nhập + Tên hàm: không phân biệt chữ hoa, chữ thcông thức =[A1+A2+A3].ờng.Giỏo ỏn Tin học 769 Trường THCS ……………………..- Sư dơng c«ng thøc tÝnh tỉng=SUM[A1,A2,A3].- Vì 3 số này là một khối, do đó,có thể sử dụng địa chỉ khối=SUM[A1:A3].Dựa trên ví dụ 2, Gv sẽ rút ra cácnhận xét, đánh giá để chỉ rõcho Hs thấy lợi ích của việc sửdụng hàm.Hoạt động 2:- Gv làm mẫu các bớc nhập hàmvào một ô tính để Hs quan sátvà đặt câu hỏi: Hãy nêu trình tựtừng bớc nhập hàm vào 1 ôtính?.- Gv: làm mẫu vÉn vÝ dơ võaråi nhng bá ®i dÊu “=” ®Ĩ Hsquan sát và đặt câu hỏi em cónhận xét gì?Gv: làm lại mẫu hai ví dụ trên vớitừng trờng hợp là gõ trực tiếp vàdùng nút lệnh Insert Functionđể Hs quan sát.Gv chỉ định Hs nhắc lại cáccách đa hàm vào công thức?Nm hc 2018 - 2019+ Tham số: nằm trong cặp số ngoặc đơnngay sau tên hàm. Các tham số cách nhau bởidấu phẩy.- Sử dụng hàm sẽ giúp chơng trình thực hiệntính toán dễ dàng và linh hoạt hơn.- Có thể sử dụng địa chỉ ô trong các hàm vàgiá trị của hàm sẽ đợc tính toán dựa trên cácgiá trị trong ô đó.Cách sử dụng hàm. [15']- Các bớc nhập hàm vào một ô.B1: Chn ụ cn nhập công thứcB2: Gõ dấu =B3: Nhập hàm theo đúng cú phápB4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh cơng thức để kết thúc.- Khi nhËp hµm vµo mét « tÝnh, gièng nh víic«ng thøc, dÊu = ë đầu là kí tự bắt buộc.- Hàm là một thành phần của công thức, dođó, hàm luôn nằm trong công thức.- Để nhập hàm vào công thức, có hai cách:+ Gõ trực tiếp đầy đủ hàm từ bàn phím.+ Nhập hàm bằng cách sử dụng nút lệnhInsert Function trên thanh công thức.Tùy thuộc vào các hàm khác nhau, danh sáchvà ý nghÜa c¸c tham sè xt hiƯn sÏ kh¸cnhau.4 . Củng cố: [3']- Hiểu khái niệm hàm sử dụng trong trang tính.- Biết cách nhập hàm vào ô tính.5 . Hớng dẫn: [1']- Về nhà các em xem lại các kiến thức đã học của bài học hôm nay. Làm bµi tËp1 trang 36 SGK- Xem tríc mơc 3 tiÕp theo của tiết học này.Tuần 9Tiết 18Giỏo ỏn Tin hc 7Ngày soạn: 25/10/2017Ngày dạy: 31/10 - Líp: 7B, 7C, 7A70

Video liên quan

Chủ Đề