Thùy tiếng trung là gì
Trung Quốc và Hàn Quốc (Triều Tiên) cùng với Nhật Bản, Đài Loan có thể coi là những quốc gia đồng Văn với Việt Nam. Vì vậy, những cái tên ở những quốc gia này cũng đều có liên quan và ý nghĩa với nhau. Hãy cùng Tên Ý Nghĩa phân tích và xem tên Thùy Trâm trong tiếng Trung Quốc và Hàn Quốc được viết như thế nào nhé. Show Tên Thùy được viết theo tiếng Hàn Quốc là 서 - Seo Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không Những tên mà người dùng khác cũng tra cứu
Có thể bạn quan tâm
Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thu thuỷ trong tiếng Trung và cách phát âm thu thuỷ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thu thuỷ tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn) Nếu muốn tra hình ảnh của từ thu thuỷ hãy xem ở đây
秋水 《比喻人的眼睛(多指女子的)。》 Đây là cách dùng thu thuỷ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ thu thuỷ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 秋水 《比喻人的眼睛(多指女子的)。》
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thuỳ trong tiếng Trung và cách phát âm thuỳ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuỳ tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn) Nếu muốn tra hình ảnh của từ thuỳ hãy xem ở đây
裂片 《边缘有裂的叶子或花冠由裂分成的小片叫做裂片。》纵裂 《三叶虫体的纵裂之一或眉间横裂之一。》陲 《边界﹑边疆。》 Đây là cách dùng thuỳ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuỳ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 裂片 《边缘有裂的叶子或花冠由裂分成的小片叫做裂片。》纵裂 《三叶虫体的纵裂之一或眉间横裂之一。》陲 《边界﹑边疆。》 4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỌ VÀ TÊN Đỗ Khánh Quyên/杜庆娟/Dù qìng juan Đỗ Mai Hân/杜梅欣/Dùméixīn Trương Thanh Phương Linh/张清芳玲/Zhāngqīngfāng líng Trần Văn Chính/陈文政/Chénwénzhèng Bùi Thị Hiền/裴氏贤/Péi shì xián Lê Trung Cang/黎中刚/Lízhōnggāng Trần Văn Chinh/陈文征/Chénwénzhēng Trương Hoàng Mộng Phương/张黄梦芳/Zhāng huángmèngfāng Trương Hoàng Mộng Linh/张黄梦玲/Zhāng huángmènglíng Tào Việt/曹越/Cáo yuè Tào Hà/曹河/Cáo hé Lê Thị Anh/黎氏英/Lí shì yīng Nguyễn Thị Phương Thảo/阮氏芳草/Ruǎn shì fāng cǎo Huỳnh Tô Thanh Dân/黄苏青民/Huáng sūqīngmín Lê Thị Thùy Dương/黎氏垂阳/Lí shì chuí yáng Nguyễn Thị Ngọc Huyền/阮氏玉玄/Ruǎn shì yù xuán Trịnh Thái Anh/郑泰英/Zhèng tàiyīng Lê Thanh Trúc/黎青竹/Lí qīngzhú Nguyễn Ngọc Phương Linh/阮玉芳玲/Ruǎnyùfāng líng Trịnh Thanh Danh/郑声名/Zhèng shēngmíng Thái Kim Phụng/泰金凤/Tài jīn fèng Trần Minh Khang/陈明康/Chén míngkāng Nguyễn Đình Anh Nhật/阮庭英日/Ruǎntíngyīng rì Dương thùy linh/杨睡玲/Yáng shuì líng Lê thị kiều ngân/黎氏侨银/lí shì qiáo yín Lê thị kiều nga/黎氏侨娥/lí shì qiáo é Võ thị thùy trâm/武氏垂簪/wǔ shì chuí zān Dương ái liên/扬爱莲/yáng ài lián Lê Văn Dương/黎文洋/lí wén yáng. Chữ Dương 洋 này có nghĩa là to lớn phong phú (đại dương), bạn có thể lấy chữ 扬 nghĩa là dâng cao, hoặc chữ 旸 mặt trời mọc. Trần Phương Hoa/陈芳花/chén fāng huā . Chữ Phương 芳 nghĩa là hương thơm của hoa cỏ, chữ Hoa 花 nghĩa là hoa, chọn hai chữ này ghép vô nhau là HOA CỎ NGẠT NGÀO HƯƠNG THƠM. Nguyễn Minh Phương/阮明方/ruǎn míng fāng. Chữ Minh 明 nghĩa là sáng tỏ, rõ ràng, còn chữ Phương 方 trong PHƯƠNG HƯỚNG, ý nghĩa muốn làm một người luôn chon đc con đường đi đúng cho bản thân. Tô Thị Thùy Dương/苏氏垂旸/sū shì chuí yáng. Chữ Thùy 垂 có nghĩa rủ xuống, nhẹ nhàng, chữ Dương 旸 nghĩa là mặt trời mọc, tên này ý chỉ mặt trời lúc bình minh, sáng tỏ mà vẫn nhẹ nhàng, không nắng gắt. Nguyễn Thanh Ngân/阮清银/ruǎn qīng yín, chữ Thanh 清 nghĩa là trong trẻo, chữ Ngân 银 nghĩa là Bạc, nghĩa đen chỉ 1 nén bạc tốt, nghĩa sâu xa muốn người mang tên này không bao giờ sống bằng những đồng tiền bất thiện. Nguyễn Minh Việt/阮明越/ruǎn míng yuè. Chữ Minh 明 nghĩa là sáng rõ, chữ Việt 越 trong Ưu Việt, cha mẹ đặt tên này là muốn con mình được vẹn toàn cả trí tuệ và đức độ. Lưu Đức Minh/刘德明/liú dé míng. Chữ Đức 德 nghĩa là đạo đức, kết với chu Minh 明 là sáng rõ, tên này có nghĩa một con người ngay thẳng, tốt đức trên đời. Trần Văn Tài/陳文才/Chén wéncái Trần Minh Thúy An/陳明翠安/Chénmíngcuì ān Huỳnh Minh Thúy/黃明翠/Huángmíngcuì Nguyễn Thành Lưu/阮城留/Ruǎn chéng liú( bạn có thể lấy là chữ lưu này 流﹐刘(chữ này chỉ người họ Lưu hay dùng) Nguyển Đình Minh Duy/阮庭明維/Ruǎntíngmíng wéi Lê Thị Thùy Dương/黎氏垂杨/Lí shì chuí yáng Vũ Thị Xuân Mai/武氏春梅/Wǔ shì chūn méi Nguyễn Minh Tuấn/阮明俊/Ruǎn míngjùn Nguyễn Trần Chung/阮陈终/Ruǎn chén zhōng Nguyễn Tiến Đức/阮进德/Ruǎnjìndé Nguyễn Thành Công/阮成功/Ruǎn chénggōng Tạ Thị Hải Ninh/谢氏海宁/Xiè shì hǎiníng Đặng Thúy Liên/邓翠莲/Dèng cùi lián Đặng Thùy Dương/邓垂杨/dèng chúi yáng Tiểu liên/小莲/Xiǎo lián Trần Minh Phi/陈明飞/chén míng fei1 Chương Đức/章德/zhang dé Mạnh Trinh/孟祯/mèng zhen Lương Chí Cường/梁志强/Liángzhìqiáng Chiêm Thành/占成 /Zhàn chéng Châu Khánh/周庆/Zhōu qìng Châu Liêm/周廉/Zhōu lián Châu Ung/周翁/Zhōu wēng Mỹ Hạnh/美 幸/měi xìng Hương Thảo/ 香 草/xiāng cǎo Hà phi thường /何非常/hé fēi cháng Hà phi hoàng /何飞蝗/hé fēi huáng Hà phi hồng/何飞鸿/hé fēi hóng Hà phi tuyết/何飞雪/hé fēi xuě Hà phi long/何飞龙/hé fēi lóng Hà vi/何微/hé wéi Nguyễn thị yến/阮氏燕/ruǎn shì yàn Quách Hà Oanh/郭何莺/Guōhéyīng Quách Hà Thương/郭何仓/Guōhécāng Ngô Kim Tuyến/吴金线/Wú jīn xiàn Quốc Hùng/国雄/Guóxióng Trần Thị Pha Lê/陈氏玻璃/Chén shì bōlí Ngô Thị Thập/吴 氏 十/Wú Shì Shí Phạm Văn Dũng/范 文 勇/Fàn Wén Yǒng Phạm Văn Toàn /范 文 全/Fàn Wén Quán Trần Anh Tuấn/陈 英 俊/Chén Yīng Jùn Trương Anh/张 英/Zhāng Yīng Phan Thị Bích Phượng/潘 氏 碧 风/Pān Shì Bì Fēng Phạm Văn Phong/范文风/Fànwén fēng Nguyễn Thanh Giang/阮青江/Ruǎn Qīngjiāng Hồ Văn Quý/胡文季/Hú Wénjì Trương Quốc Thuần/张国纯/Zhāng Guóchún Phan Duy Tùng/潘唯松/Pān Wéisōng Lê Trung Hiếu/黎忠孝/Lí Zhōngxiào Phạm Văn Lương/范文良/Fàn Wénliáng Ngô Khánh Duy/吴庆唯(维)/Wú Qìngwéi Vũ Thị Nguyệt Minh/武氏月明/Wǔshì Míngyuè Nguyễn Thị Hồng Phúc/阮氏鸿福/Ruǎnshì Hóngfú Nguyễn Thanh Tuyền/阮清泉/Ruǎn Qīngquán Lê Thị Mộng Thuý/黎氏梦翠/Líshì Mèngcuì Nguyễn Thị Ánh Tuyết/阮氏映雪/Ruǎnshì Yìngxuě Phan Thị Trà My/潘氏茶媚/Pānshì Chámèi Hồ Thị Nghĩa/胡氏义/Húshì Yì Nguyễn Duy Linh/阮维灵/Ruǎn Wéilíng Nguyễn Thị Mai Liên/阮氏梅莲/Ruǎnshì Méilián Nguyễn Thị Kiều Oanh/阮氏翘莺/Ruǎnshì Qiáoyīng Phạm Tuấn Vũ/范俊武/Fàn Jùnwǔ Khúc Thị Hà/曲氏霞/Qūshì Xiá Lương Văn Tầm/梁文寻/Liáng Wénxún Lương Sỹ Hữu/梁仕友/Liáng Shìyǒu Lê Đắc Ba/黎德波/Lí Débō Chiêm Quốc Dũng/詹 国 (國) 勇/Zhān Guó Yǒng Nguyễn Đình Việt Phương/阮 亭 越 方/Ruǎn Tíng Yuè Fāng Lạc Lý Nhã/落 李 雅/Là Lǐ Yǎ Trần Long Ẩn/陈 龙 隐/Chén lóngyǐn Trần Cảnh Tiên/陈 景 仙/Chén jǐngxiān Nguyễn Phước Thiện/阮 福 善/Ruǎn fúshàn Hồng Nhung/红 绒/Hóng róng La Thanh My/罗 青 媚/luó qīng mèi Nguyễn Minh Khang/阮 明 康/ruǎn míng kāng VŨ LÊ THỊ HỒNG TRÂM/武黎氏红簪/wǔ lí shì hóng zān VŨ HỒNG MINH/武鸿明/wǔ hóng míng CHÂU KIỆT LUÂN/周杰伦/zhōu jié lún THIÊN KỲ ( giống phim sợi dây chuyền định mệnh do LÂM CHÍ DĨNH đóng )/天 骐/tiān qí LÂM CHÍ DĨNH/林 志 颖/lín zhì yǐng THU VÂN/秋 (秌,鞦) 云 (雲)/Qiū Yún HUYỀN TRÂM/玄 簪 (簮)/Xuán Zān THANH BÌNH/清 平/Qīng Píng THÙY TRANG/陲 庄 (莊)/Chuí Zhuāng -Trần Tuấn Dũng: 陈俊勇-Chén Jùnyǒng -Trần Minh Quang: 陈明光-Chén Míngguāng -Nguyễn Thị Ngọc Ánh: 陈氏玉映-Chénshì Yùyìng -Nguyễn Thị Chúc Linh: 阮氏烛玲-Ruǎnshì Zhúlíng (Chữ “chúc” có gần 10 nghĩa khác nhau, t ghi vài chữ cậu tham khảo thêm: 烛: ngọn đuốc 嘱: dặn dò 瞩: nhìn kỹ, ngắm) dich ho minh:đại dương,mai hiên,mạnh hùng,bá long,đỗ đình,đặng bá thọ,trọng toản,va đức tưởng.cảm ơn bạn rất nhiều.xie xie!:)) -Đại Dương: 大洋-Dà Yáng (Dương: trong nghĩa “đại dương”), 大杨 (Dương: tên 1 loài cây) -Mai Hiên: 梅轩-Méi Xuān (Mai: cây mai, cây mơ), 玫轩 (Mai: hoa hồng) -Mạnh Hùng: 孟雄-Mèng Xióng -Bá Long: 霸龙-Bà Lóng (Bá: trong nghĩa “xưng hùng xưng bá”), 伯龙-Bó Lóng (Bá: trong “bá tước”) -Đỗ Đình: 杜庭-Dù Tíng (Đình trong nghĩa “gia đình”),廷 (Đình: trong “triều đình”) , 霆 (Đình: sấm sét), 婷 (Đình: Xinh đẹp. Theo t nếu là con gái nên lấy tên này) -Đặng Bá Thọ: 邓伯寿-Dèng Bóshòu -Trọng Toản: 重攒-Zhòng Zǎn (Đưa vài chữ “toản” cho cậu chọn nhé 攒: tích lũy, gom lại 攥: nắm chặt 缵: kế thừa) -Đức Tưởng: 德想-Dé Xiǎng (Tưởng trong “hồi tưởng, tư tưởng”), 奖 (Tưởng: khen ngợi) -Nguyễn An Bằng: 阮安鹏-Ruǎn Ānpéng *Chúc: 烛: ngọn đuốc 嘱: dặn dò 瞩: nhìn kỹ, ngắm -Vũ Thị An Chúc: 武氏安烛 *Tào Hồ Quang -曹弧光-Cáo Húguāng -Cũng có thể đây là trường hợp ghép 2 họ của Cha và của Mẹ. 曹胡光-Cáo Húguāng *Nguyễn Thế Hiển: 阮世显-Ruǎn Shìxiǎn *Lê Thảo Hạnh: 黎草行-Lí Cǎoxíng *Phan Thị Ngọc Tú: 范氏玉秀-Fànshì Yùxiù *Lại Hữu Hiếu: 赖有孝-Lài Yǒuxiào *Dương Nguyên Tuyển: 杨原选-Yáng Yuán xuǎn *Nguyễn Quang Thuận: 阮光顺-Ruǎn Guāngshùn *Đào Xuân Bách:陶春柏-Táo Chūnbǎi Khổng Văn Lâm ( Kong Wen Lin ) 孔文林(琳 ) Nghiêm Vũ Phong 严武风 (严武风) YAN WU FENG Nguyễn Khánh Quỳnh 阮庆琼 RUAN QING QIONG Nguyễn Hồng Quân 阮红军 RUAN HONG JUN Đỗ Ngọc Thúy 杜玉翠 DU YU CUI Ngô Hà My 吴霞媚 WU XIA MEI Vũ Bá Tập 武伯集 WU BO JI Hoàng Phú Duy 黄富惟 HUANG FU WEI Đỗ Văn Công 杜文功 DU WEN GONG Nguyễn Mạnh Cường 阮孟强 RUAN MENG QIANG Phạm Thị Việt Hà 范氏越霞 (河) FAN SHI YUE XIA ( HE ) Phan Thị Thùy Vân 潘氏垂云 PAN SHI CHUI Nguyễn Văn Tháo 阮文操 RUAN WEN CAO Đinh Hoàng Thông 丁黄通 DING HUANG TONG Nguyễn Văn Mạnh 阮文孟 RUAN WEN MENG Lương Bá Tình 粱伯情 LIANG BO QING Nguyễn Thị Thanh 阮氏青(清) RUAN SHI QING Nguyễn Thị Thanh Thảo 阮氏青草 RUAN SHI QING CAO Vũ Thị Phúc 武氏福 WU SHI FU Cao Hà My 高霞媚 GAO XIA MEI Nguyễn Thị Ngọc Châm 阮氏玉针 RUAN SHI YU ZHEN Nguyễn Thị Quý 阮氏贵 RUAN SHI GUI Đoàn Minh Tuấn 段明俊 DUAN MING JUN Vũ Bá Thưởng 武伯尝 WU BO CHANG Trần Thị Thanh Huyền 陈氏青玄 CHEN SHI QING XUAN Lương Thị Thu 粱氏秋 LIANG SHI QIU Đào Thị Nguyệt 陶氏月 TAO SHI YUE Nguyễn Thị Thu Hiền 阮氏秋贤 RUAN SHI QIU XIAN Nguyễn Mai Thu 阮梅秋 RUAN MEI QIU Nguyễn Huyền Trang 阮玄奘 CHEN XUAN ZHUANG Nguyễn Thị Quỳnh Như 阮氏琼如 RUAN SHI QIONG RU Nguyễn Thị Lương 阮氏良 RUAN SHI LIANG Lương Ngọc Diễm 粱玉艳 LIANG YU YAN Phạm Kim Ngân 范金银 FAN JIN YIN Đinh Bá Sơn 丁伯山 DING BO SHAN Chu Thị Thủy 周氏水 ZHOU SHI SHUI Phạm Thị Thúy Dung 范氏翠容 FAN SHI CUI RONG Trần Thị Phương Thảo陈氏芳草 CHEN SHI FANG CAO Lê Thị Thanh Hằng 黎氏青恒 LI SHI QING HENG Nguyền Thị Dung 阮是容 RUAN SHI RONG Trần Huyền Trang 陈玄奘 CHEN XUAN ZHUANG Tạ Thảo Linh 谢草玲 XIE CAO LING Nguyễn Duy Mạnh 阮惟孟 CHEN WEN MENG Trần Văn Duyên 陈文缘 CHEN WEN YUAN Nguyễn Xuân Khánh 阮春庆 RUAN CHUN QING Nguyễn Thu Hiền 阮秋贤 RUAN QIU XIAN Đỗ Thị Thanh Mai 杜氏青梅 DU SHI QING MEI Tống Thị Đức 宋氏德 Đỗ Ngọc Nam 杜玉男 = DU YU NAN Nguyễn Quang Vĩnh 阮光永 = RUAN GUANG YONG Khổng Trường Sơn 孔长山 kong chang shan Khổng Văn Thắng 孔文胜 kong wen sheng Khổng Việt Hà 孔越河 kong yue he Khổng Quốc Đạt孔国达 kong guo da Khổng Thị Ngọc Mai 孔氏玉梅 kong shi yu mei Lê Văn Hành 黎文行 li wen xing tạ văn bách 谢文百 xie wen bai đinh trung hiếu 丁忠孝 ding zhong xiao Dương tuấn Vũ 杨俊雨 yang jun yu Trần Văn minh 陈文明 chen wen ming Nguyễn Bình An 阮平安 ruan ping an Bùi Minh Phương 裴 明芳 pei ming fang Nguyễn Đình Thành 阮廷成 ruan ting cheng Vũ Thị Thanh Hà 武氏清河 wu shi qing he Kiều Ngọc Hương 乔玉香 qiao yu xiang Đào Thu Trang 陶秋 装 tao qiu zhuang Nguyễn hoàng Vũ 阮黄武,ruan huang wu Lê nguyễn kiều Trâm 梨阮桥簪(li yuan qiao zan) Nguyễn thị thu Thảo 阮氏秋草,ruan shi qiu cao Nguyễn thị Phương Nhung 阮氏芳绒 ruan shi fang rong =============================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Page 2
|