Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024

Công thức để tính khả năng chịu lực của thép hình là như thế nào ? Làm sao để biết được loại thép hình đang chọn có đủ khả năng chịu tải hay không? Tất cả các câu hỏi này sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết nàyKhả năng chịu lực của thép hình là bao nhiêu ?

Thép hình được dùng nhiều trong các công trình xây dựng cần chịu áp lực cao từ môi trường vì có độ bền cao, có khả năng chịu lực vô cùng tốt. Thép hình có 4 loại phổ biến nhất đó là thép hình U, thép I, thép V, thép H.

Bảng excel thống kê tính toán dầm thép hình (tiết diện đặc chữ H, I) theo tiêu chuẩn Việt Nam

– Kí hiệu : Mô men (M), Lực dọc (N), Lực cắt (V)

+ Lý thuyết tính toán dầm thép hình

1. Các thông số đầu vào
  • Vật liệu sử dụng (mác thép)
  • Nội lực tính toán (M, N, V)
  • Các hệ số
  • Kích thước tiết diện Dầm (h x bf x tw x tf)
  • Chiều dài tính toán của dầm.
2. Xác định đặc trưng hình học tiết diện
  • Diện tích tiết diện A, diện tích bản cánh AW, diện tích bản bụng Af
  • Mô men quán tính IX, IY
  • Mô men kháng uốn WX
  • Mô men tĩnh Sf, SX
  • Bán kính quán tính iX, iY
  • Độ mảnh λX, λY, …
3. Kiểm tra bền tiết diện

+ Kiểm tra khả năng chịu nén uốn

Công thức kiểm tra: σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc

trong đó:

  • f: cường độ tính toán của thép
  • γc: hệ số phụ thuộc điều kiện làm việc của kết cấu thép

+ Kiểm tra khả năng chịu cắt

Công thức kiểm tra: τmax = (V.SX) / (IX.tw) ≤ fv.γc

trong đó:

  • fv: cường độ tính toán chịu cắt của thép

+ Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời

Công thức kiểm tra:

Với: σ1 = hw.σ / h

τ1 = (V.Sf) / (IX.tw)

trong đó:

  • hw : là chiều cao tính toán của bản bụng. hw = h – 2.tf
4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
a. Xác định các thông số:

+ Độ lệch tâm tương đối: mx = (M.A)/(Wx.N)

+ Độ lệch tâm tính đổi: me = η.mx

Trong đó:

  • η: hệ số ảnh hưởng hình dạng tiết diện. Tiết diện đặc (chữ H, I) lấy theo Sơ đồ 5, Bảng D.9, Phụ lục D, TCVN 5575:2012

Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024

Với:

  • Af: diện tích một bản cánh
  • Aw: diện tích bản bụng

Chú ý: Khi dầm chịu kéo (N+) hoặc khi chịu nén (N-) có (me > 20, mx > 20) thì kiểm tra ổn định tổng thể của dầm theo công thức sau: M/(φb.Wx) ≤ f.γc

b. Điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn

Công thức kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn theo mục 7.4.2.4 – TCVN 5575:2012 : N/(c.φy.A) ≤ f.γc

  • φy : là hệ số lấy theo mục 7.3.2.1, xem thêm mục 4, bài viết Tính toán cột thép chịu nén đúng tâm theo TCVN để xác định hệ số φy
  • c: là hệ số lấy theo mục 7.4.2.5

+ Khi mx ≤ 5: c = β/(1 + α.mx), các hệ số a và b lấy theo bảng 16 – TCVN 5575:2012

Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024

+ Khi mx ≥ 10: c = 1/(1+mx.φy/φb), với φb là hệ số lấy theo mục 7.2.2.1, xác định theo phụ lục E – TCVN 5575:2012

+ Khi 5 < mx < 10: c = c5.(2 – 0,2.mx) + c10.(0,2.mx – 1)

  • c5: được tính theo các công thức của trường hợp mx ≤ 5 với mx = 5
  • c10 : được tính theo các công thức của trường hợp mx ≥ 10 với mx = 10
b. Trong mặt phẳng uốn

Công thức kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn theo mục 7.4.2.2 – TCVN 5575:2012 : N/(φe.A) ≤ f.γc

Đối với tiết diện dầm đặc (chữ H, I), hệ số φe được lấy theo Bảng D.10, Phụ lục D, TCVN 5575:2012.

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh
a. Khi dầm chịu nén

Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25 – TCVN 5575-2012:

λmax ≤ [λ] = 180 – 60.α , với α = N / (φ.A.f.γc)

trong đó:

  • λmax = (λx, λy)
  • φ: là hệ số uốn dọc đã xác định ở mục 4. Giá trị của φ lấy không nhỏ hơn 0,5.

Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024

b. Khi dầm chịu kéo

Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26 – TCVN 5575-2012:

λmax ≤ [λ] = 400

Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ

+ Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh

Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 – TCVN 5575:2012: bo / tf ≤ [bo / tf]

Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024

trong đó:

  • bo : là chiều rộng tính toán của bản cánh, bằng khoảng cách từ biên của bản bụng đến mép của bản cánh. bo = (b – tw)/2
  • Tỉ số bo/tf không được lớn hơn các giá trị xác định theo các công thức trong Bảng 34:

+ Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng

Công thức kiểm tra theo mục 7.6.1 – TCVN 5575:2012: hw / tw ≤ [hw / tw]

trong đó:

  • hw : là chiều cao tính toán của bản bụng. hw = h – 2.tf

Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024

7. Điều kiện bố trí gia cường sườn ngang khi không thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản bụng

Theo mục 7.6.1.1 – TCVN 5575:2012, khi bản bụng của dầm có hw/tw > 3,2√(E/f) thì phải gia cường bằng các sườn cứng ngang đặt cách nhau một khoảng từ 2,0.hw.

Kích thước của các sườn cứng ngang lấy theo mục 7.6.1.1:

  • khi bố trí cặp sườn đối xứng, chiều rộng của sườn bs ≥ hw/30 + 40mm
  • khi bố trí sườn một bên, chiều rộng của sườn bs ≥ hw/24 + 50mm
  • chiều dày của sườn ts ≥ 2.bs.√(f/E)

————

Trên đây là 1 số tài liệu tham khảo về cách tính chịu tải của thép hình. Tùy trường hợp thực tế mà các bạn có thể tính ra các kết quả khác nhau. Ví dụ trường hợp này

Thep phi 90 1 4mm chiu tải bao nhiêu tấn năm 2024
Khả năng chịu lực của thép chữ i

Labangzx : Tình hình là em đang muốn hàn 1 khung chữ A để đỡ vật nặng 24 tấn. 2 khung support cách nhau 12m. Như vậy 1 khung sẽ chịu tải 12 Tấn. Em định gia công khung gồm 1 cây H200x200x10x8 dài 1.5m và 2m hàn vào 1 cột có sẵn.

Cho em hỏi nếu làm như vậy có H200 có đủ khả năng chịu tải hay không? Các anh/ chị có thể chỉ cho em hướng tính toán chọn H sao cho đủ bền được không ạ.

podkws : Khả năng không chịu tải nỗi 12000 tấn đâu bạn ạ

cambodia : theo em nếu không cần chính xác bác có thể tính 1 thanh dầm 1500 ngàm 1 dầu và gối điểm cách đầu 200, nếu lười tính tay bác dùng ANSYS, SAP… cũng có thể tính được

vantrongck2: a nhìn trên hình thấy thiếu thông tin để tính uốn của cây H nằm ngang. Nếu cần gửi thông tin vào mail cho mình, mình tính giúp

uhkdm: Đề nghị đọc lại sức bền vất vã đi nhé

Qua đây chúng ta có thể thấy rằng việc tính toán khả năng chịu lực của thép hình tuy đơn giản nhưng cần một người có kinh nghiệm làm, chỉ cần thiếu sót thì thiệt hại là rất lớn

Nếu bạn cần tư vấn thêm vè khả năng chịu tải của thép hình, hay cần thông tin bảng giá của thép hình vui lòng liên hệ với chúng tôi

Xem thêm nhá:

  • THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
  • Thép tấm S235JR , S235J0,…
  • Thép Tấm ASTM A36
  • Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
  • Thép Tấm S275, S275JR
  • Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
  • Thép Tấm / Thep Tam A36
  • Thép tấm A283 / A285 /…
  • Thép Tấm S355, S355JR
  • Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
  • Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
  • Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
  • Thép tấm SM490A, SM490,…
  • Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
  • Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
  • Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
  • Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
  • Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
  • Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
  • Lắp đặt khung kèo cho nhà thép tiền chế tại Quảng Ngãi
  • Bảng báo giá xà gồ Z175x72x78x20 tại Kiên Giang
  • Bảng báo giá thép hình I120x60x4.5x6x6m VN tại huyện Củ Chi
  • Gần 100% nguyên liệu sản xuất thép phải nhập khẩu
  • Giá tôn 5 sóng mới nhất
  • Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tại Bắc Kạn
  • Bảng báo giá thép hình I900x300x16x28 tại Quận Phú Nhuận
  • Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x2.3mm tại Quận Thủ Đức

Chuyên Cung Cấp Sắt Thép Miền Nam Cho Các Công Trình Xây Dựng Lớn Nhỏ Với Giá Cả Hợp Lý. Hàng Chính Hãng, Đảm Bảo Chất Lượng Tốt, Tư Vấn Tận Tình, Giao Hàng Tận Nơi, Nhanh Chóng. Giao Đủ Số Lượng. Gọi Ngay: 097.5555.055. Chính Hãng, Giá Rẻ.