Take it out on nghĩa là gì năm 2024
Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký. Show Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi. FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD) Điện thoại: 1900636019 Email: [email protected] Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Người học có thể hiểu là Take out là một cụm động từ và có nghĩa thông dụng nhất là lấy ra ngoài hoặc đưa ra ngoài. Ví dụ: Marry took out her crayons to draw a family picture. (Marry đã lấy bút chì màu của cô ấy ra để vẽ một bức tranh gia đình.) Các dạng chia động từ của cấu trúc Take out + Dạng hiện tại ngôi số ba số it: Takes out + Dạng quá khứ đơn/dạng phân từ cột hai: Took out + Dạng phân từ cột ba: Taken out Cách sử dụng các cấu trúc Take outTake out something/ Take something out
Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động lấy hoặc đưa các gì đó ra ngoài từ một nơi nào đó Ví dụ: This dentist took out three of his teeth. (Nha sĩ này nhổ ba cái răng của anh ấy.)
Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động vay mượn tiền từ ngân hàng Ví dụ: John took out some money to study abroad. (John vay mượn tiền để đi du học.)
Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động ký kết để có được một dịch vụ gì đó một cách chính thức Ví dụ: Cindy will take out a life insurance policy to make the best preparation. (Cindy sẽ mua một phần bảo hiểm nhân thọ để có sự chuẩn bị tốt nhất.)
Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động mua hoặc đặt thức ăn từ nhà hàng Ví dụ: My family often take out fast food because my parents are too tired to cook something for lunch. (Gia đình tôi thường đặt đồ ăn nhanh vì ba mẹ tôi quá là mệt để nấu cái gì đó cho buổi trưa.)
Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động dành ra cái gì đó thường là về thời gian Ví dụ: Despite a hectic schedule, you should take out some time for yourself to relax. (Dù cho có một lịch trình bận rộn, bạn cũng nên dành thời gian cho bản thân mình để nghỉ ngơi.) Xem thêm các cụm phrasal verb look phổ biến Take out someone/ Take someone out
Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động dẫn ai đó ra ngoài từ một nơi nào đó Ví dụ: Her grandparents take Alex out to a nearby park. (Ông bà của Alex dẫn cô ấy đến một công viên gần đó.)
Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động trả hết tiền khi dẫn ai đó đến nơi nào đó như nhà hàng hay một buổi biểu diễn, … Ví dụ: Their manager took them out for dinner after they finshed an important project. (Quản lỳ của họ dẫn họ đi ăn tối sau khi họ hoàn thành một dự án quan trọng.) Xem thêm các cụm phrasal verb put thông dụng Các cụm từ và thành ngữ có sử dụng Take out
Định nghĩa: mượn tiền, vay mượn tiền Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động mượn tiền hay thế chấp để vay mượn Ví dụ: Jack has to take out a loan because he want to buy a new apartment. (Jack phải vay mượn tiền bởi vì anh ấy muốn mua một căn hộ mới.)
Định nghĩa: ký kết Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động ký kết một hợp đồng hay một hợp đồng bảo hiểm Ví dụ: You need to take out a contract if you want to make sure you are a legal owner of your new house. (Bạn cần ký hợp đồng để đảm bảo rằng bạn là chủ sở hữu nhà bạn hợp pháp.)
Định nghĩa: trả tiền cho quảng cáo Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động trả tiền cho quảng cáo trên một tờ báo, tạp chí hay trang web nào đó Ví dụ: They have just taken out an ad in New York Times. (Họ vừa mới trả tiền cho quảng cáo trên New York Times.)
Định nghĩa: làm giảm sự khó chịu Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động làm cho một sự vật hay một sự việc khó chịu nào đó được giảm nhẹ đi để bớt phần khó chịu hơn Ví dụ: The new policy of no working hours on the weekends will help to take the sting out of the salary cut. (Chính sách mới về việc không có giờ làm vào cuối tuần đã giảm nhẹ sự khó chịu về việc cắt giảm tiền lương.)
Định nghĩa: giảm số lượng của một cái gì đó Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động lấy đi hoặc giảm một phần khá lớn trong một tổng số tiền Ví dụ: The budget took a bite out of the funds from this charity. (Ngân sách đã lấy một số tiền khá lớn từ quỹ của tổ chức từ thiện này.)
Định nghĩa: lấy ai đó hay cái gì đó làm trò cười Cách sử dụng: thường được sử dùng để chỉ hành động lấy ai đó hay cái gì đó ra làm trò cười Ví dụ: They always take the piss out of her because of her appearance. (Họ luôn luôn lấy cô ấy ra làm trò cười bởi vì ngoại hình của cô ấy.) Bài tậpNối 2 về câu để tạo thành câu hoàn chỉnh
Đáp án:
Tổng kếtSau khi tác giả đã phân tích kỹ về các cấu trúc và cách sử dụng của cũng như cung cấp cho người học bài tập cơ bản, tác giả hy vọng người học có thể sử dụng chính xác các cấu trúc take out khác nhau để có thể tránh được các lỗi sai về ngữ pháp. Xem thêm: Tại sao học nhiều từ vựng nhưng không ứng dụng được? → ĐĂNG KÝ NGAY: Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại ZIM → sắp lớp học theo đúng định hướng và nhu cầu học tập: Anh ngữ ZIM chuyên luyện thi IELTS, TOEIC, TAGT - Cam kết đầu ra bằng văn bản - Miễn phí học lại nếu không đạt target: ***Xem ngay:
→ Quyền lợi học viên khi đăng ký học tại ZIM Trích dẫn: “Take Something Out.” Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/take-out. |