Từ: stone
-
danh từ
đá
as hard as a stone
rắn như đá
built of stone
xây bằng đá
-
đá [mưa đá]
-
đá quý, ngọc
-
[y học] sỏi [thận, bóng đái...]
-
[thực vật học] hạch [quả cây]
-
[giải phẫu] hòn dái
-
[số nhiều không đổi] Xtôn [đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg]
-
tính từ
bằng đá
stone building
nhà bằng đá
-
động từ
ném đá [vào ai]
-
trích hạch [ở quả]
-
rải đá, lát đá
Cụm từ/thành ngữ
to give a stone for bread
giúp đỡ giả vờ
to kill two birds with one stone
[xem] bird
to leave no stone unturned
[xem] leave
to mark with a white stone
ghi là một ngày vui
rolling stone gathers no moss
[xem] gather
stocks and stones
vật vô tri vô giác
stones will cry out
vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất [tộc ác tày trời]
those who live in glass houses should not throw stones
[nghĩa bóng] mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
to throw stones at somebody
nói xấu ai, vu cáo ai
Từ gần giống