Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
tʰɛ̤m˨˩ | tʰɛm˧˧ | tʰɛm˨˩ |
tʰɛm˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 噡: thèm, thiềm, chiêm
- 𡅩: dèm, thèm, gièm, dẻm
- 𡅨: thèm, năn
- 𩝎: sàm, thèm
- 讒: sòm, sờm, sồm, sàm, thèm, gièm, xàm
- : thềm, thèm, thiềm
- 𠻹: thèm
- 添: thếch, thèm, thêm, thiêm
- 噞: thèm, nghiệm
- 饞: sàm, thèm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- thêm
- thềm
Tính từSửa đổi
thèm
- Thiếu một ít. Gạo còn thèm đấu.
Từ láySửa đổi
- thòm thèm
Động từSửa đổi
thèm
- Rất muốn, khao khát. Thèm ngủ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]