Rule tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: rules

English Vietnamese
rules
biết các quy tắc ; bộ luật ; chế ngự ; chế ; chế độ ; chỉ huy ; các luật lệ phải ; các nguyên tắc ; các qui luật ; các quy tắc ; các quy định ; các ; các điều luật ; công thức ; của ; giừo ; gì ; luâ ; luâ ̣ ; luật chơi ; luật cũng là ; luật cũng ; luật lệ cũng ; luật lệ của mình ; luật lệ ; luật pháp ; luật thế ; luật ; luật đó ; lệ ; mà ; mày ; nguyên tắc nào cả ; nguyên tắc nào ; nguyên tắc ; nha ; nhiều luật lệ ; nhiều nguyên tắc ; những luật lệ ; những luật ; những quy tắc ; những quy định ; những ; những điều luật ; nội qui ; nội quy ; pháp ; phép ; qui luật ; qui tắc ; qui ; qui định ; qui định đó áp đặt ; quy luật nào ; quy luật ; quy tă ; quy tắc của trò chơi ; quy tắc gì ; quy tắc riêng ; quy tắc với các vị ; quy tắc với các ; quy tắc ; quy ; quy định ; quyết định như vầy ; ra luâ ; ra luật ; ra những nguyên tắc ; sai luật lệ ; số quy luật ; số ; theo lệ ; thống trị ; thống ; thức luật pháp ; thức ; tiên ; tắc của mình ; tắc của ; tắc nhé ; tắc ; tục ; và ; điều khiển ; điều kiện này điều kiện ; điều luật ; điểu khiển ; đúng luật ; đạo luật mới ; định ; ̣ luâ ; ̣ luâ ̣ ;
rules
biết các quy tắc ; bộ luật ; chế ngự ; chế ; chế độ ; chỉ huy ; chồng ; các luật lệ phải ; các nguyên tắc ; các qui luật ; các quy tắc ; các quy định ; các điều luật ; công thức ; gì ; luâ ; luật chơi ; luật cũng là ; luật cũng ; luật lệ cũng ; luật lệ của mình ; luật lệ ; luật pháp ; luật thế ; luật ; luật đó ; lệ ; mà ; mày ; nguyên tắc nào cả ; nguyên tắc nào ; nguyên tắc ; ngừng ; nha ; nhiều luật lệ ; nhiều nguyên tắc ; những luật lệ ; những luật ; những quy tắc ; những quy định ; những điều luật ; nội qui ; nội quy ; phép ; qui luật ; qui tắc ; qui ; qui định ; qui định đó áp đặt ; quy luâ ; quy luật nào ; quy luật ; quy tă ; quy tắc của trò chơi ; quy tắc gì ; quy tắc riêng ; quy tắc với các vị ; quy tắc với các ; quy tắc ; quy ; quy định ; quyết định như vầy ; ra luâ ; ra luật ; ra những nguyên tắc ; sai luật lệ ; số quy luật ; theo lệ ; thống trị ; thống ; thức luật pháp ; thức ; tiên ; tắc của mình ; tắc của ; tắc nhé ; tắc ; tể ; tục ; và ; điều khiển ; điều luật ; điểu khiển ; đúng luật ; đạo luật mới ; định ;

English Vietnamese
foot-rule
* danh từ
- thước phút [thước đo dài một phút]
home rule
* danh từ
- sự tự trị, sự tự quản
ruling
* danh từ
- sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển
- sự quyết định [của quan toà...]
- sự kẻ [giấy]
* tính từ
- thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả
=ruling circles+ giới cầm quyền
=ruling passion+ sự say mê mạnh nhất; động cơ [chi phối mọi hành động]
- hiện hành
=ruling prices+ giá cả hiện hành
slide-rule
* danh từ
- [toán học] thước loga
sliding rule
* danh từ
- [toán học] thước loga
addition rule
- [Econ] Quy tắc cộng.
+ Một quy tắc để xác định ĐẠO HÀM của một hàm đối với một biến số, trong đó hàm này bao gồm phép cộng tuyến tính của 2 hàm riêng biệt hoặc nhiều hơn trở lên của các biến.
chain rule
- [Econ] Quy tắc dây chuyền. [Quy tắc hàm của hàm].
+ Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm với một biến số, trong đó hàm là hàm của một biến số.
compensation rules
- [Econ] Các quy tắc trả thù lao.
+ Một công thức xác định thu nhập của cá nhân. 1]Dựa trên thời gian làm việc của cá nhân. 2]Dựa trên kết quả hoàn thành công việc của cá nhân. 3]Dựa trên cơ sở kết qủa thực hiện của một đội như trong chế độ chia lợi nhuận hay thưởng theo đội. 4]Dựa trên kết quả thực hiện so sánh của cá nhân như đối với quy tắc THÙ LAO THEO XẾP HẠNG TRONG THI ĐẤU.
cramer's rule
- [Econ] Quy tắc Cramer's.
+ Là phương pháp dùng để giải hệ phương trình tuyến tính đồng thời.
decision rule
- [Econ] Quy tắc ra quyết định
+ Một tiêu chuẩn sử dụng trong việc chọn lựa, như có tiến hành một dự án hay không hoặc định giá các sản phẩm đầu ra như thế nào.
function of function rule
- [Econ] Quy tắc hàm của một hàm số.
+ Xem CHAIN RULE.
golden rule
- [Econ] Nguyên tắc vàng; Quy tắc vàng.
+ Con đường tăng trưởng tối ưu đưa ra mức tiêu dùng đầu người là bền vững và tối đa trong một nền kinh tế.
golden rule of accumulation
- [Econ] Nguyên tắc vàng về tích luỹ; Quy tắc vàng của tích luỹ.
+ Con đường tăng trưởng cân đối trong đó mỗi một thế hệ tiết kiệm thế hệ mai sau phần thu nhập mà các thế hệ trước đó đã tiết kiệm được.
hotelling's rule
- [Econ] Quy tắc Hotelling.
+ Một quy tắc về sử dụng tối ưu các tài nguyên thiên nhiên không tái tạo được do H.Hotelling đưa ra năm 1931 [Kinh tế học về tài nguyên có thể bị cạn kiệt, Tạp chí kinh tế chính trị , tập 39, trang 137-175].
inverse function rule
- [Econ] Quy tắc hàm ngược.
+ Một quy tắc xác định đạo hàm của một hàm số, trong đó biến số mà chúng ta muốn lấy đạo hàm được biểu diễn dưới dạng biến phụ thuộc.
majority rule
- [Econ] Quy tắc đa số.
+ Là một hình thức LỰA CHÓN TẬP THỂ hoặc QUY TẮC QUYẾT ĐỊNH XÃ HỘI mà theo đó bất kỳ đề nghị nào được sự ủng hộ của hơn một nửa số người biểu quyết sẽ được chọn.
product rule
- [Econ] Quy tắc tích số.
+ Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm theo một biến, khi hàm số bao gồm tích của hai hoặc nhiều hàm số riêng biệt của biến số.
quotient rule
- [Econ] Quy tắc thương số.
+ Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm số theo một biến số, trong đó hàm số bao gồm thương [nghĩa là tỷ lệ] giữa hai hàm số riêng rẽ của biến số.
rule-of-thumb
- [Econ] Quy tắc tự đặt.
+ Một công thức hay thủ tục mà tạo cơ sở cho việc ra quyết định của các tác nhân kinh tế.
social decision rule
- [Econ] Nguyên tắc quyết định xã hội.
+ Một thủ tục hay phương pháp để thực hện sự lựa chọn giữa các giải pháp mà phải được thực hiện bởi một nhóm hoặc đại diện cho một nhóm các cá nhân thay vì một cá nhân.
twelve-month rule
- [Econ] Quy tắc mười hai tháng.
+ Xem INCOMES POLICY.
unanimity rule
- [Econ] Quy tắc nhất trí hoàn toàn.
+ Một thủ tục lựa chọn tập thể mà đòi hỏi rằng trước khi một chính sách được chấp nhận, nó phải được mọi thành viên của cộng đồng bị tác động bởi quyết định này thông qua.
work to rule
- [Econ] Làm việc theo quy định.
+ Là một dạng bán đình công, dẫn đến sản xuất suy giảm chứ chưa đến mức chấm dứt hoàn toàn.
ground rule
* danh từ
- nguyên lý làm nền tảng, nguyên lý cơ bản
plumb-rule
* danh từ
- qui tắc dây dọi
self-rule
* danh từ
- chế độ tự quản
spring-rule
* danh từ
- thước cuộn có lò xo [để cuộn lại]
work-to-rule
* danh từ
- đình công theo luật [hình thức phản đối của công nhân, trong đó họ tuân theo chặt chẽ các qui định của chủ và từ chối không chịu làm thêm giờ, ngoài giờ...]
ruled
- kẻ

Video liên quan

Chủ Đề