So sánh gói cước các nhà mạng
Bảng so sánh giá cước giữa các mạng di động Dưới đây là kết quả so sánh giá cước của các mạng di động mời các bạn tham khảo (dữ liệu gần đây chưa được cập nhật nên có thể có sai sót) Mạng & Gói cước Phí thuê bao Cuộc gọi nội mạng Cuộc gọi liên mạng Tin nhắn nội mạng Tin nhắn liên mạng Khác Mobifone - MobiCard 1180 1380 290 350 Vinaphone - VinaCard 1180 1380 290 350 Viettel - Ciao 1190 1390 290 350
MobiFone - MobiQ 1580 1780 200 250 Vinaphone - VinaXtra 1580 1780 200 250 Viettel - Tomato 1590 1790 200 250 MobiFone - MobiZone 880/1880 1280/1880 290 350 Vinaphone- MyZone 880/1880 1280/1880 290 350 Viettel - Happy Zone 890/2290 1290/2290 300 350 MobiFone - QStudent 1180 1380 99 250 Tặng: 25000 đồng + 35MB/tháng Vinaphone - Talk-Student 1180 1380 99 250 Tặng: 30000 đồng + 25mms + 20000đồng gprs + 50% Ringtune + 50%MCA Viettel - Sinh Viên 1190 1390 100 250 Tặng: 25000 đồng + 30MB/tháng MobiFone - QTeen 1180 1380 640đồng 1 phút nội mạng từ 6h-8h; 12h-13h; Vinaphone - Talk-Teen 1180 1380 50% cước cuộc gọi từ 6h-8h; 12-13h; 15000đồng KM2; Viettel - HiSchool 1190 1390 100 250 3000đ/100sms/ngày; 10MB gprs
- Chưa có mục so sánh gói cước Data và các loại gói cước khác như công nhân, nông dân, đoàn viên...
So sánh gói cước 4G của từng nhà mạng: Mobifone, Viettel, Vinaphone Giá cước 4G trọn gói của Mobi và Vina đang rẻ nhất (so về giá mỗi tháng là 70.000 đồng với 2,4 GB), nhưng sau khi dùng hết dung lượng thì sẽ bị ngắt kết nối Internet. 4G của Viettel tuy mắc hơn (90.000 đồng/tháng với 2 GB) nhưng bù lại vẫn được sử dụng Internet với tốc độ thấp.
Trong ba nhà mạng kể trên, Mobi và Vina đều có các gói dung lượng cao hơn, riêng chỉ có Viettel cung cấp một gói cước duy nhất. Cụ thể như sau:
|