Số nghiệm của phương trình log2 x 2 4x 2

Tập nghiệm của bất phương trình ${\log 2}\left( {4x + 8} \right) - {\log 2}x \le 3$ là:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {4x + 8} \right) - {\log _2}x \le 3\) là:

A. \(\left( { - \infty ;2} \right]\).

B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\).

C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).

D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Giải bất phương trình $\log_{2}\left( {3x-1} \right) \ge 3$.

Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}(x + {9^{500}}) >  - 1000\)

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn $\log_{2}\left( {5x-3} \right) > 5$ là:

Tập nghiệm của bất phương trình $({2^{{x^2} - 4}} - 1).\ln {x^2} < 0$ là:

Giải bất phương trình \({\log _3}({2^x} - 3) < 0\)

Tập nghiệm của bất phương trình $2017{\log _2}x \le {4^{{{\log }_2}9}}$ là

Giải bất phương trình: $\log _2^2x - 4033{\log _2}x + 4066272 \le 0$ .

Phương trình đã cho có 2 nghiệm \(x = \frac{1}{2},x = 8\) 

Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 3\) là
  • Tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 5}}dx} \) bằng
  • Cho số phức \(z = 2 + 5i.\) Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
  • Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau.
  • UREKA

  • Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vecto chỉ phư
  • Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b  = \left( {4;5;6} \right).
  • Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0.\) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai? 
  • Phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là
  • Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M(1;2) ? 
  • Cho một cấp số cộng \((u_n)\) là \({u_1} = \frac{1}{2},{u_2} = \frac{7}{2}\). Khi đó công sai d bằng
  • Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R
  • Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \) là:   
  • Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng \(3a\) diện tích mặt đáy bằng \(4a^2\) là:
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,BC = a\sqrt 3 .
  • Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^2}\) bằng
  • Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) và \(y =  - {x^2} + 4\).
  • Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong \(y =  - {x^3} + 12x\) và \(y=-x^2\( là
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;1;1} \right),B\left( {0; - 1;1} \right).
  • Cho hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\) có giá trị cực tiểu lần lượt là \(y_1, y_2\) Khi đó \(y_1+y_2\) bằng
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,\) cạnh \(SA = 2a,SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) Giá trị \(\tan \alpha \) bằng
  • Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 là:
  • Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z = 6 - 3i.\) Phần thực của số phức z là:  
  • Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x{}^2 - 3x + 2} \right) \ge  - 1\) là
  • Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (left( P ight):2x - y - 2z - 9 = 0,) (left( Q ight):x - y - 6 = 0.
  • Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 2018 = 0.
  • Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 7}}{{x + 2}}\) là
  • Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{2x - 3}}\) trên đoạn [2;5] bằng
  • Cho \(a = {\log _3}2,b = {\log _3}5.\) Khi đó \(\log 60\) bằng
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(ABC = {30^0}.
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, \(AC = 2\sqrt 3 a,BD = 2a,\) hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\) Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
  • Biết rằng trên khoảng \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right),\) hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x -
  • Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và \(f\left( 2 \right) = 16,\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}  = 4.
  • Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
  • Số nghiệm của phương trình \({\left( {{{\log }_2}4x} \right)^2} - 3{\log _{\sqrt 2 }}x - 7 = 0\) là
  • Cho hàm số \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 5.
  • Ba người A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu.
  • Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2i} \right| = \sqrt 2 \) và \(z^2\) là số thuần ảo?
  • Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) , \({d_2}:\frac{{x
  • Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau \(y = \sqrt x ,y = 1\) đường thẳng x = 4 (tham khảo hình v�
  • Cho hình hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng 1.
  • Cho hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên.
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) biết hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f(x)\) và hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình v�
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B.
  • Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)
  • Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^3} - 3m{x^2} + \left( {3m - 2} \right)x + 2 - m\) với m là tham số thực.
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {3; - 4; - 2} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{arr
  • Cho hai số phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = 3,\left| {{z_2}} \right| = 4,\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41}
  • Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn \(f\left( x \right) + 2f\left( x \right) = 1,\forall x \in R\) và \(

19/06/2021 2,630

Điều kiện:Vậy S=7Đáp án cần chọn là: B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Phương trình log43.2x-1=x-1 có hai nghiệm là x1;x2 thì tổng x1+x2 là:

Xem đáp án » 19/06/2021 986

Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log4a=log6b=log9a+b. Tính tỉ số ab

Xem đáp án » 19/06/2021 974

Giải phương trình log22x-1.log42x+1-2=1. Ta có nghiệm:

Xem đáp án » 19/06/2021 961

Phương trình log2x-3+2log43.log3x=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 893

Tập hợp nghiệm của phương trình log3950+6x2=log3350+2x là:

Xem đáp án » 19/06/2021 288

Phương trình log2017x+log2016x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 252

Tìm tích các nghiệm của phương trình 2-1x+2+1x-22=0

Xem đáp án » 19/06/2021 249

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x2-5.2x2+4=0

Xem đáp án » 19/06/2021 198

Tính P tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x-logx64=1

Xem đáp án » 19/06/2021 184

Cho số thực x thỏa mãn 2=5log3x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 19/06/2021 158

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x-2=15-x2 bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 150

Phương trình log3x+1log3x=3 có số nghiệm hữu tỉ là:

Xem đáp án » 19/06/2021 138

Khi đặt 3x=t thì phương trình 9x+1-3x+1-30=0 trở thành

Xem đáp án » 19/06/2021 136

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 124

Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: 4loga2x+3logb2x=8logax.logbx (1). Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:

Xem đáp án » 19/06/2021 121