Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 9

Read the dialogue, then complete the student card of Hieu.

Read the dialogue, then complete the student card of Hieu.

[ Đọc hội thoại, sau đó điền đầy đủ thẻ học sinh của Hiếu.]

Family name:

STUDENT CARD

[1].................. Middle name : THU

Given name:

[2]...................

Grade:

[3].....................

Age:

[4]....................

School:

Thuc Nghiem Secondary School

School address:        [5]......................

Home address:

[6]......................

A: How do you do.

B: How do you do. My name is Trung. What’s your name?

A: My name is Hieu, my family name’s Hoang. Glad to meet you.

B: Me, too. Where are you living now, Hieu?

A: At 225 Kim Ma Street.

B: Are you a student at Thuc Nghiem Secondary School?

A: Yes, I am. I’m in class 7A3.

B: Oh, you must be 13 then. What is your school address? Maybe I will come by some time.

A: It’s 50 Lieu Giai Street. Oh, 7 have to go now, but I hope to see you at my school.

B: OK, bye.

Dịch

A: Xin chào.

B: Xin chào. Tên tôi là Trung. Tên bạn là gì?

A: Tôi tên là Hiếu, tên tôi là Hoàng. Rất vui được gặp bạn.

B: Tôi cũng vậy. Bây giờ bạn đang ở đâu, Hiếu?

A: Tại 225 Kim Mã.

B: Bạn là sinh viên trường THCS Thúc Nghiêm?

A: Vâng, tôi đây. Tôi đang ở lớp 7A3.

B: Oh, bạn phải 13 tuổi rồi. Địa chỉ trường học của bạn là gì? Có lẽ tôi sẽ đến một thời gian.

A: Đây là 50 Liễu Giai. Oh, 7 phải đi bây giờ, nhưng tôi hy vọng sẽ nhìn thấy bạn ở trường học của tôi.

B: OK, tạm biệt. 

Đáp án 

Family name:

STUDENT CARD

[1] Hoang                     Middle name : THU

Given name:

[2] Hieu

Grade:

[3] 7A3

Age:

[4] 13

School:

Thuc Nghiem Secondary School

School address:        [5] 50 Lieu Giai

Home address:

[6] 225 Kim Ma

Read the dialogue, then complete the student card of Hieu.

Read the dialogue, then complete the student card of Hieu.

[ Đọc hội thoại, sau đó điền đầy đủ thẻ học sinh của Hiếu.]

Family name:

STUDENT CARD

[1].................. Middle name : THU

Given name:

[2]...................

Grade:

[3].....................

Age:

[4]....................

School:

Thuc Nghiem Secondary School

School address:        [5]......................

Home address:

[6]......................

A: How do you do.

B: How do you do. My name is Trung. What’s your name?

A: My name is Hieu, my family name’s Hoang. Glad to meet you.

B: Me, too. Where are you living now, Hieu?

A: At 225 Kim Ma Street.

B: Are you a student at Thuc Nghiem Secondary School?

A: Yes, I am. I’m in class 7A3.

B: Oh, you must be 13 then. What is your school address? Maybe I will come by some time.

A: It’s 50 Lieu Giai Street. Oh, 7 have to go now, but I hope to see you at my school.

B: OK, bye.

Dịch

A: Xin chào.

B: Xin chào. Tên tôi là Trung. Tên bạn là gì?

A: Tôi tên là Hiếu, tên tôi là Hoàng. Rất vui được gặp bạn.

B: Tôi cũng vậy. Bây giờ bạn đang ở đâu, Hiếu?

A: Tại 225 Kim Mã.

B: Bạn là sinh viên trường THCS Thúc Nghiêm?

A: Vâng, tôi đây. Tôi đang ở lớp 7A3.

B: Oh, bạn phải 13 tuổi rồi. Địa chỉ trường học của bạn là gì? Có lẽ tôi sẽ đến một thời gian.

A: Đây là 50 Liễu Giai. Oh, 7 phải đi bây giờ, nhưng tôi hy vọng sẽ nhìn thấy bạn ở trường học của tôi.

B: OK, tạm biệt. 

Đáp án 

Family name:

STUDENT CARD

[1] Hoang                     Middle name : THU

Given name:

[2] Hieu

Grade:

[3] 7A3

Age:

[4] 13

School:

Thuc Nghiem Secondary School

School address:        [5] 50 Lieu Giai

Home address:

[6] 225 Kim Ma

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 1: BACK TO SCHOOL

Make sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.

1. Make sentences, using the words and phrases below to help you.

Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.

-     Tuan/find/play/table tennis/interesting/because he play/best friend.

-     My brother/not like/ice-skating/because/think/it/dangerous.

-    Why/ not/you/take/jogging? It/help/you/keep fit.

-    My son/l/love/water/so/we/go/surf/together/every summer.

-     You/need/patient/to make/beautiful/gifts/eggshells.

-      I/think/you/take up/jogging/because /it/suitable/health condition.

Key - Đáp án:

- Tuan finds playing table tennis interesting because he plays it with his best friend.

- My brother doesn't like ice-skating because he thinks it is dangerous.

- Why don't you take up jogging? It helps/can help you keep fit.

- My son and I love water, so we go surfing together every summer.

- You need to be patient to make beautiful gifts from eggshells.

- Think you should take up jogging because it is suitable for your health condition.

2. Think about your favourite hobby. Fill the word web with your own information. Then write a short paragraph of 100 words about our favourite hobby.

Nghĩ về sở thích yêu thích của bạn. Điền và sơ đồ dưới đây thông tin của bạn . Viết một đoạn văn ngắn khoảng 100 từ  về sở thích đó.

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 Mới - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 1 - My Hobbies - Sở thích của tôi

Video liên quan

Chủ Đề