Rushing là gì

Cụm động từ Rush in có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Rush in

Ý nghĩa của Rush in là:

Ví dụ cụm động từ Rush in

Ví dụ minh họa cụm động từ Rush in:

 
-  We RUSHED IN when it started raining.
Chúng tôi chạy vội vào nhà khi trời bắt đầu mưa.

Nghĩa từ Rush in

Ý nghĩa của Rush in là:

  • Khiến cho ai đó đi vào nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Rush in

Ví dụ minh họa cụm động từ Rush in:

 
-  They RUSHED us IN as the concert was starting.
Họ cho chúng tôi vào nhanh vì buổi hòa nhạc đã bắt đầu rồi.

Nghĩa từ Rush in

Ý nghĩa của Rush in là:

  • Làm gì đó mà không suy nghĩ cẩn thận

Ví dụ cụm động từ Rush in

Ví dụ minh họa cụm động từ Rush in:

 
-  Don't RUSH IN and get the first thing that takes your fancy.
Đừng làm mà không suy nghĩ và lại cứ làm cái đầu tiên mà bạn thích là không được.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Rush in trên, động từ Rush còn có một số cụm động từ sau:

r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp

At HBS, all the insecurities of my youth came rushing back.

came rushing back

came rushing out

came back

came here

came home

just came

I heard a loud bang so I came rushing over to see what had happened.

came together

are rushing

rushing yards

josh rushing

If after you free your hand, the blood comes rushing back, it means your blood vessels are

working just fine and you are healthy.

came rushing back

lại ùa về

came rushing out

chạy ra khỏixông ra khỏiđổ ào ra ngoàiđã đổ xô ra

came back

trở lạiquay lạiđã trở lạitrở vềquay về

came here

đến đây

came home

trở về nhàvề đến nhàvề tới nhàquay về nhàđã trở về

just came

chỉ đếnvừa đếnchỉ tớivừa tới

came together

đến với nhaugặp nhauđến cùngkết hợp lại với nhauđi cùng nhau

are rushing

đang đổ xôđang vội vãđang laochạy

rushing yards

bãi đổ xô

josh rushing

josh rushing

start rushing

người ta bắt đầu đổbắt đầu đổ xôbắt đầu laođể bắt đầu chạy

rushing touchdowns

rushing touchdownschạm bóng vội vã

came

đã đếnxuất hiệnlại đếnông đến

cameverb

tớiđiraxuấttrởquay

camenoun

came

rushing

vội vãđổ xôvội vàng

rushingverb

laochạyxôngàoùa

rushingadjective

rushingnhanh

comeverb

đitớitrởquayxuấtmau

come

đi kèmxuất hiệnthôi nàoxuất phátđến đâysẽ đếnđã đến

comenoun

come

comeadverb

ra

rushnoun

rush

rush

vội vàngcao điểmvội vãđổ xô

rushverb

laochạyxôngùa

rushadjective

nhanh

Gold Rush là gì?

The Gold Rush là một phim hài năm 1925 của Mỹ do Charlie Chaplin viết kịch bản, sản xuất và đạo diễn. Bộ phim gồm Chaplin trong vai nhân vật Người tìm vàng, Georgia Hale, Mack Swain, Tom Murray, Henry Bergman, và Malcolm Waite.

Rush Into nghĩa là gì?

Rush into là một cụm từ diễn tả trạng thái vội vàng làm một điều đó khi thời gian cho phép không còn lại bao nhiêu. Nó có nghĩa “Vội vã” hay “Vội vàng”. Đồng nghĩa với Rush into, chúng ta có cụm từ Hurry into.

Rush quá khứ là gì?

rushed – Wiktionary tiếng Việt.

Rush out nghĩa là gì?

Rush Out được dịch nghĩa trong tiếng anh xông lên, lao ra hay trong lĩnh vực kinh doanh, Rush Out có nghĩa đưa vào thị trường nhanh chóng.

Chủ Đề