Quy định đánh giá sinh viên đại học lâm nghiệp
- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301): đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh. - Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau: + Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố; + Thí sinh học tại các trường chuyên; + Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm. + Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền. Các ngành học xét tuyển thẳng gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh. Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, kỳ thi tư duy gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin. Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể: - Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406). - Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) . 4. Thời gian tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:
- Đợt 1: Xét tuyển sớm (trước khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT) - Đợt 2: Theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT 5. Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên công thông tin của Trường ĐHLN tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn. Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội 6. Chỉ tiêu tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng 01 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế. Bảng 01. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học. (Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội) TT Mã ngành/ nhóm ngành Tên ngành/ nhóm ngành Mã PT xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển (Môn chính in đậm) A. Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh 1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường - Chuyên ngành Khoa học môi trường - Chuyên ngành Quản lý lưu vực - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước 100 Xét điểm thi TN THPT 20 B08 (Toán; Sinh; Anh) D01 (Văn; Toán; Anh) D07 (Toán; Hóa; Anh) D10 (Toán; Địa; Anh) 301 Tuyển thẳng theo quy chế TS 5 TT1 303 Tuyển thẳng theo đề án của Trường 5 TT2 B. Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt I. Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản 1 7340301 Kế toán 100 Xét điểm thi TN THPT 50 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 90 402 Kết quả thi ĐGNL 10 Q00 K00 K01 K02 2 7340101 Quản trị kinh doanh 100 Xét điểm thi TN THPT 40 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 70 402 Kết quả thi ĐGNL 10 Q00 K00 K01 K02 3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 4 7310101 Kinh tế 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 5 7340116 Bất động sản 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 6 7850103 Quản lý đất đai 100 Xét điểm thi TN THPT 25 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 35 7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) C00 (Văn; Sử; Địa) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 8 7760101 Công tác xã hội 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) C00 (Văn; Sử; Địa) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 9 7510605 Logistics và Quả lý chuỗi cung ứng 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 II. Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), Môi trường và Du lịch sinh thái 10 7620205 Lâm sinh 100 Xét điểm thi TN THPT 15 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 100 Xét điểm thi TN THPT 40 A00 (Toán; Lý; Hóa) B00 (Toán; Hóa; Sinh) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 60 12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 13 7850104 Du lịch sinh thái 100 Xét điểm thi TN THPT 20 B00 (Toán; Hóa; Sinh) C00 (Văn; Sử; Địa) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 301 Tuyển thẳng theo quy chế TS 5 TT1 303 Tuyển thẳng theo đề án của Trường 5 TT2 III. Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất 14 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 100 Xét điểm thi TN THPT 10 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) D07 (Toán; Hóa; Anh) 200 Xét học bạ 20 15 7580108 Thiết kế nội thất 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) C15 (Văn; Toán; KHXH) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 40 405 Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu 5 H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2) 406 Xét học bạ và điểm thi năng khiếu 5 H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vẽ NT2) IV. Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; KHTN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 17 7580102 Kiến trúc cảnh quan: - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan - Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị - Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) D01 (Văn; Toán; Anh) C15 (Văn; Toán; KHXH) 200 Xét học bạ 20 405 Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu 5 V01 (Toán; Văn; Vẽ MT) 406 Xét học bạ và điểm thi năng khiếu 5 V01 (Toán; Văn; Vẽ MT) V. Nhóm ngành Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ 18 7480104 Hệ thống thông tin 100 Xét điểm thi TN THPT 30 A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; KHTN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 40 402 Kết quả thi ĐGNL 10 Q00 K00 K01 K02 19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 100 Xét điểm thi TN THPT 20 A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; KHTN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 100 Xét điểm thi TN THPT 25 A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; KHTN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 45 21 7520103 Kỹ thuật cơ khí 100 Xét điểm thi TN THPT 15 A00 (Toán; Lý; Hóa) A01 (Toán; Lý; Anh) A16 (Toán; KHTN; Văn) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 35 22 7420201 Công nghệ sinh học 100 Xét điểm thi TN THPT 10 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) B08 (Toán; Sinh; Anh) 200 Xét học bạ 20 23 7640101 Thú y 100 Xét điểm thi TN THPT 40 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) B08 (Toán; Sinh; Anh) 200 Xét học bạ 50 200 Xét học bạ 30 24 7620110 Khoa học cây trồng 100 Xét điểm thi TN THPT 15 A00 (Toán; Lý; Hóa) A16 (Toán; KHTN; Văn) B00 (Toán; Hóa; Sinh) D01 (Văn; Toán; Anh) 200 Xét học bạ 30 \>> ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE TẠI ĐÂY \>> MAU PHIEU DANG KY XET TUYEN 2023.doc HỌC PHÍ BẬC ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2023-2024 Học phí và chế độ miễn giảm học phí, học bổng sinh viên hệ chính quy Trường Đại học Lâm nghiệp là trường Công lập, Nhà trường thực hiện thu học phí theo quy định của Nhà nước, mức thu học như sau: 1. Các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt) - Chương trình đào tạo toàn khóa học: Khoảng từ 125 - 135 tín chỉ (tùy theo ngành học cụ thể) - Mức học phí: Trung bình khoảng 320.000 đồng/tín chỉ - Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 40- 45 triệu đồng, Trung bình khoảng 5-6 triệu/1 học kỳ x 8 học kỳ 2. Ngành học theo Chương trình Tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt) theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo). |