Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển - Trang PAGE 6 -
CHUYÊN ĐỀ 4: PT & HPT
Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Phương trình có nghiệm kép khi:
A. B. C. D.
Tập nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Tổng và tích hai nghiệm của phương trình lần lượt là :
A. B. C. D.
Cho hai số a và b có , . Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Nghiệm của hệ phương trình là:
A. B. C. D.
Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. B. C. D.
Tập nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Cho phương trình . Với giá trị nào của thì có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là:
A. B. C. D.
Giá trị của để có hai nghiệm phân biệt là :
A. B. C. D.
Tìm để phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Số nghiệm của phương trình = 3 – x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Số nghiệm của phương trình x² – 5|x – 1| = 1 là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |x – 4| = là
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Tìm giá trị của m để phương trình |mx – x + 1| = |x + 2| có đúng hai nghiệm phân biệt
A. m = 0 B. m = 2 C. m ≠ 0 và m ≠ 2 D. m = 0 V m = 2
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
A. Phương trình : 3x + 5 = 0 có nghiệm là x = – .
B. Phương trình : 0x – 7 = 0 vô nghiệm.
C. Phương trình : 0x + 0 = 0 có tập nghiệm R .
D. Cả a, b, c đều đúng.
Phương trình :3[m + 4]x + 1 = 2x + 2[m – 3] có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của m là :
A. m = . B. m = – . C. m – . D. m .
Tìm m để phương trình : :[m2 – 2][x + 1] = x + 2 vô nghiệm với giá trị của m là :
A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = .
Để phương trình m2[x – 1] = 4x + 5m + 4 có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số m là :
A. m < – 4 hay m > – 2. B. – 4 < m < – 2 hay – 1 < m < 2.
C. m < – 2 hay m > 2. D. m < – 4 hay m > – 1.
Cho phương trình: m3x = mx + m2 –m . Để phương trình có vô số nghiệm, giá trị của tham số m là :
A. m = 0 hay m = 1. B. m = 0 hay m = –1.
C. m = – 1 hay m = 1. D. Không có giá trị nào của m.
Để phương trình [m2 +3m]x + m + 3 = 0 có tập nghiệm là R. Giá trị của m là : .
A. m = 0 . B. m = –3 . C. m = 0 và m = –3 . D. Một đáp số khác.
Để phương trình [m – 1]x2 + 2mx + m = 0 có hai nghiện phân biệt. Giá trị của m là :
A. m > 0 . B. m 0 . C. m > 0 và m 1. D. m 0 và m 1.
Cho phương trình bậc hai : x2 – 2[k + 2]x + k2 + 12 = 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là :
A. k = 1 . B. k = 2 . C. k = 3 . D. k = 4 .
Cho phương trình bậc hai : x2 – 2[m + 6]x + m2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ?
A. m = –3, x1 = x2 = 3. B. m = –3, x1 = x2 = –3.
C. m = 3, x1 = x2 = 3. D. m = 3, x1 = x2 = –3.
Cho phương trình bậc hai : [m – 1]x2 – 6[m – 1]x + 2m –3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
A. m = . B. m = – . C. m = . D. m = – 1 .
Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình: 2x[kx – 4] – x2 + 6 = 0 vô nghiệm là :
A. k = –1 . B. k = 1 . C. k = 2 . D. k = 4 .
Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng là :
A. . B. – . C. . D. – .
Để phương trình m x2 + 2[m – 3]x + m – 5 = 0 vô nghiệm, với giá trị của m là :
A. m > 9 . B. m 9 . C. m < 9 . D. m < 9 và m 0.
Cho phương trình : x2 – 2a[x – 1] – 1 = 0 . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số a bằng :
A. a = hay a = 1 . B. a = – hay a = –1 .
C. a = hay a = 2 . D. a = – hay a = –2 .
Cho phương trình : x2 + 7x – 260 = 0 [1]. Biết rằng [1] có nghiệm x1 = 13. Hỏi x2 bằng bao nhiêu :
A. –27 . B. –20 . C. 20 . D. 8 .
Khi hai phương trình : x2 + ax + 1 = 0 và x2 + x + a = 0 có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của tham số a là:
A. a = 2 . B. a = –2 . C. a = 1 . D. a = –1 .
Cho phương trình : [1]
Tập hợp các nghiệm của phương trình [1] là tập hợp nào sau đây ?
A. 0; 1; 2. B. [–; 2] . C. [2; +] . D. R .
Phương trình : có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số .
Phương trình : , có nghiệm là :
A. . B. x = – 4 . C. . D. Vô nghiệm .
Phương trình có nghiệm là :
A. x = ; x = ; x = . B. x = ; x = ; x = .
C. x = ; x = ; x = . D. x = ; x = ; x = .
Cho phương trình . Giá trị duy nhất của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất là :
A. m = – . B. m = . C. m = – 1 . D. m = 1 .
Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua hai điểm A[1; 5] và B[–1; 1].
A. a = 2, b = 3. B. a = –2, b = –3. C. a = 3, b = 2. D. a = –3, b = –2.
Hệ phương trình : . Có nghiệm là :
A. [2; 1]. B. [–1; –2]. C. [1; 2]. D. [–2; –1].
Hệ phương trình : . Có nghiệm là :
A. . B. . C. . D. .
Hệ phương trình : . Có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.
Hệ phương trình : . Có bao nhiêu nghiệm ?
A. x = – 3; y = 2. B. x = 2; y = –1. C. x = 4; y = –3. D. x = – 4; y = 3.
Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là :
A. m 1. B. m –3.
C. m 1 hoặc m –3. D. m 1 và m –3.
Hệ phương trình có nghiệm là :
A. [2; 1] . B. [1; 2] . C. [2; 1] , [1; 2] . D. Vô nghiêm.
Hệ phương trình có nghiệm là :
A. [15; 6], [6; 15] . B. [–15; –6], [–6; –15] .
C. [15; 6], [–6; –15] . D. [15; 6], [6; 15], [–15; –6], [–6; –15] .
Hệ phương trình có nghiệm là :
A. [2; 1] . B. [1; 2] . C. [2; 1] , [1; 2] . D. Vô nghiêm.
Hệ phương trình có nghiệm là :
A. [2; 3] hoặc [3; 2] . B. [1; 2] hoặc [2; 1] .
C. [–2; –3] hoặc [–3; –2] . D. [–1; –2] hoặc [–2; –1] .
Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hệ phương trình có nghiệm là [x; y] với x 0 và y 0 là :
A. [–; –], [; ]. B. [0; ], [; 0].
C. [–; 0]. D. [; 0].
Tập nghiệm của hệ PT là
A. một kết quả khác B. [-1 ;2] C. [1 ;-2] D. [-1 ; -2]
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Phương trình: .
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Mọi x đều là nghiệm. D. Có nghiệm duy nhất.
Phương trình: có nghiệm là :
A. x = . B. x = – . C. x = . D. x = – .
Phương trình: có nghiệm là :
A. x = –3 . B. x = 5 . C. x = 10 . D. x = –4 .
Tập nghiệm của phương trình là :
A. S = . B. S = 3 . C. S = [3; +] . D. Đáp án khác.
Tập nghiệm của phương trình là :
A. S = . B. S = –1 . C. S = 0. D. Đáp án khác.
Tập nghiệm của phương trình là :
A. S = . B. S = 1 . C. S = 2. D. S = 1;2.
Phương trình tương đương với phương trinh :
A. B.
C. x . D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Phương trình có phương trình hệ quả là:
A. . B. .
C. . D. .
Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Cho phương trình : x2 + 7x – 260 = 0 [1]. Biết rằng [1] có nghiệm x1 = 13. Hỏi x2 bằng bao nhiêu :
A. –27 . B. –20 . C. 20 . D. 8 .
Khi hai phương trình : x2 + ax + 1 = 0 và x2 + x + a = 0 có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của tham số a là:
A. a = 2 . B. a = –2 . C. a = 1 . D. a = –1 .
Cho phương trình : [1]
Tập hợp các nghiệm của phương trình [1] là tập hợp nào sau đây ?
A. 0; 1; 2. B. [–; 2] . C. [2; +] . D. R .
Phương trình : có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số .
Phương trình : , có nghiệm là :
A. . B. x = – 4 . C. . D. Vô nghiệm .
Phương trình : có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số .
Phương trình : , có nghiệm là :
A. Mọi giá trị của x [–2; ] . B. x = – 3 . C. x = 3 . D. x = 4.
Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua hai điểm A[1;5] và B[–1; 1].
A. a = 2, b = 3. B. a = –2, b = –3.
C. a = 3, b = 2. D. a = –3, b = –2.
Hệ phương trình : . Có nghiệm là :
A. [2; 1]. B. [–1; –2].
C. [1; 2]. D. [–2; –1].
Hệ phương trình : . Có nghiệm là :
A. . B. .
C. . D. .
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Chúc các em học tập tốt!
28/08/2021 340
D. a = 3, b ≠ 2
Đáp án chính xác
Xem lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Ta có: [a − 3]x + b = 2 ⇔ [a − 3]x + [b − 2] = 0
Phương trình vô nghiệm khi a=3b≠2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
Xem đáp án » 28/08/2021 6,440
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 [a ≠ 0]. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
Xem đáp án » 28/08/2021 3,623
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
Xem đáp án » 28/08/2021 2,048
Cho phương trình ax + b = 0. Chọn mệnh đề đúng:
Xem đáp án » 28/08/2021 1,802
Tập nghiệm của phương trình: x−2=3x−5 [1] là tập hợp nào sau đây?
Xem đáp án » 28/08/2021 1,539
Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
Xem đáp án » 28/08/2021 1,333
Phương trình |ax + b| = |cx + d| tương đương với phương trình:
Xem đáp án » 28/08/2021 767
Số −1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
Xem đáp án » 28/08/2021 725
Phương trình bx+1=a có nghiệm duy nhất khi:
Xem đáp án » 28/08/2021 594
Phương trình 2x−4+x−1=0 có bao nhiêu nghiệm?
Xem đáp án » 28/08/2021 561
Phương trình bx+1=a vô nghiệm khi:
Xem đáp án » 28/08/2021 237
Phương trình x2 − [2 +3 ]x + 2 3= 0
Xem đáp án » 28/08/2021 181
Phương trình: x−1=x−3 có tập nghiệm là
Xem đáp án » 28/08/2021 168
Phương trình −x4+2−3x2=0 có:
Xem đáp án » 28/08/2021 120