Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4

Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4
Tính CM dung dịch muối sau phản ứng trung hoà (Hóa học - Lớp 9)

Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4

1 trả lời

Phân loại và gọi tên các hợp chất sau (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

K2SnO2 tên là gì (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Cho 2,7g Al vào axit H2SO4 (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Tính số hạt mỗi loại (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Tính phân trăm kim loại trong hỗn hợp (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính phần trăm kim loại trong hỗn hợp (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính nồng độ phần trăm (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng trao đổi

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2

Các bạn có thể mô tả đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.

Thông tin thêm

Gốc sunfat (=SO4) trong phân tử Na2SO4 kết hợp với nguyên tố bari trong phân tử BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là bari sunfat.

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4
Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4

bari clorua tìm thấy các ứng dụng hạn chế trong phòng thí nghiệm và công nghiệp. Trong công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng để tinh chế dung dịch nư ...

Na2SO4 (natri sulfat)


Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4
Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat l� ...


Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4
Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều tro ...

BaSO4 (Bari sunfat )


Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4
Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4
Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4

Bari Sunfat được ứng dụng vào công nghiệp khai khoáng: BaSO4 có công dụng vượt bậc trong việc làm tăng mật độ dung dịch, tăng áp suất trong giếng cũng như gi� ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5 B. 2 C. 4

D. 3

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5 B. 2 C. 4

D. 3

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?

A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím B. AgNO3, quỳ tím, NaOH C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3

D. NaOH, BaCl2, Na2CO3

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.

A. NaHCO3 và NaHSO4 B. NaOH và KHCO3 C. Na2SO4 và NaHSO4.

D. Na2CO3 và NaHCO3

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan


Cập Nhật 2022-07-21 07:48:57pm


Câu 1. Cho công thức hóa học của các chất sau, hãy nêu những gì biết được về mỗi chất ?a. Khí Nitơ N2b. Khí etilen C2H 4

c. Nhôm clorua AlCl3

Đang xem:

Xem thêm: Nòng Cốt Của Nền Kinh Tế Tập Thể Là Gì?

d. Sắt ( III ) hidroxit Fe ( OH ) 3e. Nhôm sunfat Al2 ( SO4 ) 3Câu 2. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố Cr, P., Pb, N, Mn, Ag, Fe, Al, Zn trong các công thức hóa học sau : Cr2O3, PH3, PbO, NO2, MnO2, Ag2SO4, Fe ( OH ) 3, AlPO4, Zn ( NO3 ) 2Câu 3. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm K ( I ), Zn ( II ) và Al ( II ) lần lượt link với :a ) Brom Br ( I ) .b ) Lưu huỳnh S ( II ) .Câu 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Ag ( I ), Ca ( II ), Na ( I ) và Fe ( III ) lần lượt link với :a ) Nhóm ( SO3 )b ) Nhóm ( PO4 )Câu 5. Đốt cháy hết 48 gam khí metan CH4 trong khí oxi, thu được 132 gam khí cacbon dioxit và 108 gam nước. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng .Câu 6. Cho 10,8 gam nhôm tính năng hết với 39,2 gam axitsunfuric tạo ra 47,2 gam nhôm sunfat và m gam khí hidro. Tính m .Câu 7. Phân hủy trọn vẹn a gam muối kalclorat thu được 9,6 gam khí oxi và 14,9 gam muối kaliclorat. Tính a .Câu 8. Cho biết canxi cacbonat chiếm 90 % khối lượng đá vôi. Khi đem đá vôi đi nung thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấn khí cacbon dioxit. Tính khối lượng đá vôi đem nung .Câu 9. Hãy lâp phương trình hóa học của các phản ứng sau :a. Fe + Cl2 — à FeCl3

b. K + O2 —à K2O

c. Cu + O2 — à CuOd. H2 + Fe2O3 — à Fe + H2Oe. Al + CuO — à Al2O3 + Cuf. CaO + HCl — à CaCl2 + H2Oi. Na2O + HCl — à NaCl + H2Ok. NaOH + FeCl2 — à NaCl + Fe ( OH ) 2h. K2CO3 + Ba ( OH ) 2 — à BaCO3 + KOHl. Na2SO4 + Ba ( OH ) 2 — à BaSO4 + NaOHm. K2CO3 + H2SO4 —- à K2SO4 + H2O + CO2n. Al ( OH ) 3 + H2SO4 — à Al2 ( SO4 ) 3 + H2p. NaOH + CuSO4 — à Na2SO4 + Cu ( OH ) 2Câu 10. Hãy lâp phương trình hóa học của các phản ứng đốt cháy sau :a / Al + O2 — à Al2O3b / CH4 + O2 — à CO2 + H2Oc / C2H2 + O2 — à CO2 + H2O

d/ C2H4 +O2 —–à CO2 + H2

Xem thêm: Nếu kiếp này là bố mẹ – con cái thì kiếp trước là gì của nhau?

e / C2H6O + O2 — àCO2 + H2O- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng trên- Cho biết tỉ lệ các cặp chất có trong các phản ứng trên

Source: https://camnanghaiphong.vn
Category: Tổng hợp

Danh mục: Hỏi đáp
Nguồn: https://camnanghaiphong.vn

Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Na2SO4