My prince nghĩa là gì

Nghĩa của từ prince

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@prince /prins/
* danh từ
- hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng
- tay cự phách, chúa trùm
=a prince of business+ tay áp phe loại chúa trùm
=the prince of poets+ tay cự phách trong trong thơ
!prince of darkness [of the air, of the world]
- xa tăng
!Prince of Peace
- Chúa Giê-xu
!Prince Regent
- [xem] regent
!prince royal
- [xem] royal
! Hamlet without the Prince of Denmark
- cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất
@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: xây dựng
-hoàng tử

Những mẫu câu có liên quan đến "prince"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "prince", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ prince, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ prince trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. The prince and princess had one son, Prince Chula Chakrabongse.

Các hoàng tử và công chúa có một con trai, Hoàng tử Chula Chakrabongse.

2. The banished prince.

Hoàng tử bị phế truất.

3. Prince of Peace.

Chúa Bình-an.

4. The couple have three children: Prince George, Princess Charlotte, and Prince Louis.

Họ đã cùng nhau có ba người con, Hoàng tử George, Công chúa Charlotte, và Hoàng tử Louis.

5. Frog prince a frog princess and a frog prince.. suit each other

Hoàng tử Ếch. Hoàng tử Ếch và Công chúa Ếch, rất hợp nhau.

6. Prince Sudharmmaraja plotted with his nephew, Prince Narai, to bring Sanpet VI down.

Hoàng thúc Sudharmmaraja vạch kế hoạch với cháu trai, Hoàng tử Narai, để lặt đổ Sanpet VI.

7. BENVOLlO O noble prince.

BENVOLIO O quý tộc hoàng tử.

8. Palace of Prince Romanov.

Cung điện Hoàng tử Romanov.

9. Land sakes, Prince Naveen!

Hãy để... hoàng tử Naveen,

10. Is he a prince?

Anh ta là hoàng tử?

11. Prince Boworadej fled abroad.

Hoàng thân Boworadej chạy trốn sang Đông Dương.

12. You're the crown prince.

Anh là hoàng thái tử.

13. You are Crown Prince.

Con là Hoàng Thái Tử mà.

14. My respects, my prince.

Vương gia cát tường.

15. From the Prince Regent himself.

Từ chính Hoàng thân Nhiếp chính.

16. A friend of Prince Feisal's.

Một người bạn của Hoàng thân Feisal.

17. Prince Phillip has no arc.

Peter Phillips không có tước hiệu Hoàng gia.

18. Give Prince Noctis my regards.

Hãy bày tỏ sự tôn trọng của tôi đến hoàng tử Noctis

19. I am a demon prince!

Tôi là Hoàng tử Địa Ngục!

20. Doctor prince, my throat hurts.

Bác sĩ hoàng tử ơi, cháu bị đau cổ họng.

21. Is Prince Andrei at home?

Công tước Andrei có nhà không?

22. They never tasted prince before

Chúng chưa bao giờ biết mùi vị thịt hoàng tử

23. They never tasted prince before.

Chúng chưa bao giờ biết mùi vị thịt hoàng tử...

24. "Monaco's Prince Rainier dead at 81".

Hoàng thân Rainier III Công quốc Monaco qua đời, thọ 81 tuổi.

25. It's about Prince Andre, I suppose.

Là về Hoàng tử Andrei chớ gì?

26. Michael the Great Prince Stands Up

Quan trưởng lớn Mi-ca-ên chỗi dậy

27. Prince, the guards are coming up.

Prince, lính gác đang lên đấy.

28. The rising starts with prince Charles.

Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.

29. "The Prince Edward, Earl of Wessex".

Cô là vợ của Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex.

30. The Prince finds the two, but Assan kills the Sultan by mistake, while trying to kill the Prince.

Sau một hồi phiêu bạt bỗng Hoàng tử thấy cả hai người nhưng Assan đã giết chết Sultan do một sự nhầm lẫn, trong khi đang cố giết Hoàng tử.

31. I've yielded Winterfell to Prince Theon.

Ta giao nộp Winterfell cho hoàng tử Theon.

32. Who is Michael the Great Prince?

Ai là Quan trưởng lớn Mi-ca-ên?

33. Your case is strange, Mr. Prince.

Trường hợp của anh rất lạ, anh Prince.

34. Only it can harm Prince Volcazar.

Chỉ duy nhất thanh kiếm này có khả năng giết bạo chúa Volcazar.

35. There is no prince, Aunt Imogene.

Không có hoàng tử nào cả, cô Imogen à.

36. Prince of Persia: The Sands of Time.

Prince of Persia I: The Sands of Time bắt đầu với khung cảnh nước Ba Tư cổ đại.

37. One time, we sang backup for Prince.

Có một lần bọn tớ hát bè cho Thái tử.

38. Alexander T. Stewart: The Forgotten Merchant Prince.

Alexander T. Stewart: Hoàng tử thương nhân bị lãng quên.

39. I prefer the gratitude of the prince.

Ta thích ân điển của hoàng tử hơn.

40. Keys received some comparisons to musician Prince.

Keys nhận được một vài bình luận so sánh sản phẩm của cô với nhạc sĩ Prince.

41. He's the world's first openly gay prince.

Anh ấy là hoàng tử đồng tính công khai đầu tiên của thế giới.

42. However, the crown prince was also ill.

Tuy nhiên, Thái tử cũng lâm bệnh.

43. Make way for Prince Ali

Dẹp đường cho hoàng tử Ali

44. Did I say you did it, Prince?

Có phải ta nói là cậu làm không hả, hoàng tử?

45. Show me some respect, I'm a prince!

Hãy biết tôn trọng, ta là một Hoàng tử!

46. She was the Princess told her prince

Cô nương nói mình là người của thân vương có gì làm chứng?

47. " Prince Nuada begged his father to agree.

Hoàng tử Nuada xin cha cậu đồng ý.

48. Prince Ivan hears three beautiful sisters talking.

Hoàng đế Bắc Ngụy nạp ba con gái của Hách Liên Bột Bột làm quý nhân.

49. A frog dreaming to be a prince

Ếch mơ làm hoàng tử.

50. Prince Jingim's words are worthy of consideration.

Những lời của Hoàng Tử Jingim rất đáng xem xét.

Video liên quan

Chủ Đề