Pastlives là gì

Nghĩa của từ kiếp trước

trong Từ điển Việt - Anh
@kiếp trước
* noun
-past life

Những mẫu câu có liên quan đến "kiếp trước"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiếp trước", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiếp trước, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiếp trước trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Có lẽ là từ kiếp trước, kiếp trước của anh.

Maybe in your other life. The one you had before us.

2. Bà ấy cho bạn tên trong kiếp trước, bạn là ai trong kiếp trước.

[Laughter] She gives you the names of previous lives, who you were in previous lives.

3. Từ kiếp trước rồi.

A lifetime ago.

4. Trong các kiếp trước,

In our prior lives.

5. Bạn tin mình có kiếp trước?

Do You Believe That You Have Lived Before?

6. Bà ấy là kiếp trước của Aang.

Well, she is Aang's past life.

7. Đừng nghĩ kiếp trước mình lầm lỗi.

Unlearn your past.

8. Có lẽ kiếp trước tôi thiếu nợ nó.

I guess I owe him.

9. Giống như kí ức từ kiếp trước vậy?

Doesn't it feel like déjà vu from another life?

10. Giống như đã quen nhau từ kiếp trước.

It was like a past life thing.

11. Tôi là một nghệ sĩ trong kiếp trước.

In my previous life, I was an artist.

12. Những kiếp trước đó có lợi ích gì không?

Of what benefit would such previous lives be?

13. Chúng tôi đã biết ông trong những kiếp trước.

We knew you in our past lives.

14. Thế thần Roku chính là kiếp trước cảu ngài.

The Avatar Roku was your last life.

15. Câu ấy hẳn cũng là một bếp trưởng ở kiếp trước.

He must've lived a chef in another life.

16. Tôi thấy hồn ma và nằm mơ thấy những kiếp trước.

I saw apparitions and had incredible past life dreams.

17. Cô vẫn rất đẹp trong kiếp này như các kiếp trước.

You are just as beautiful in this life as any other,

18. Liệu chúng ta có quen nhau từ kiếp trước không thế?

Is there a past life thing between us, too?

19. Nhiều kiếp trước, người Kree tiến hành một cuộc chiến trường kì.

Eons ago, the Kree waged a very long war.

20. Em cảm thấy em đã biết anh ấy từ kiếp trước rồi.

I feel I've known him since my past life

21. Chờ người đáng để yêu, chờ từ kiếp trước đến kiếp này,

To await someone worthy of love

22. Con trai chúng tôi... hay là con trai từ kiếp trước của chúng tôi.

Our son... or, our son from our previous life.

23. Nếu không phải là tội của kiếp này thì hẳn phải là tội của kiếp trước.

If that wrong is not of the present life then it must come from a past existence.

24. Kiếp trước ta đã làm gì mà phải nuôi con thay cho bà mẹ điên khùng của con?

What have I done in my past life to inherit you from your mad mother?

25. Tôi thấy rất khó để hiểu điều đó sau những gì kiếp trước ngài làm với chúng tôi.

I find that hard to swallow considering what you did to us in your past life.

26. Có phải một người chịu đau khổ là do nghiệp chướng, tức lãnh hậu quả từ những việc làm trong kiếp trước không?

Could it be Karma, that is, the result of ones actions in a past life, that causes personal suffering?

Video liên quan

Chủ Đề