Sense of rhythm là gì

1. RhythmWhat it is and How to Improve Your Sense of It.

Nhịp điệunó là Gì và làm thế Nào để Cải thiện ý Nghĩa của Nó.

2. Classical composer Louis Andriessen has praised Jackson for her "rubato, sense of rhythm, sensitivity, and the childlike quality of her strangely erotic voice."

Nhà soạn nhạc cổ điển Louis Andriessen khen ngợi "nhịp rubato, nhịp điệu, sự nhạy cảm và ngây thơ trong giọng hát gợi cảm một cách kỳ lạ" của bà.

3. Abnormal heart rhythm.

Nhịp tim bất thường.

4. Dancers sway to the rhythm of pulsating music.

Các vũ công nhảy múa theo điệu nhạc dồn dập.

5. He has the rhythm of the tropics Blood

Anh ta mang trong người dòng máu nhiệt đới.

6. Varèse's music emphasizes timbre and rhythm.

Âm nhạc của Varèse nhấn mạnh âm sắc và nhịp điệu.

7. Take our rhythm to new heights

Take our rhythm to new heights Đưa nhịp điệu lên một tầm cao mới

8. One sense triggers another sense.

Một giác quan kích hoạt 1 giác quan khác

9. 6th sense, 6th sense, pfft!

Giác quan thứ sáu.

10. Weird sense of humor.

Có một kiểu khôi hài rất kỳ lạ.

11. Lists of music used in competitions for American Rhythm Bolero are available.

Xem thêm danh sách các bài nhạc dành cho thi đấu bolero American Rhythm tại đây.

12. And music has a rhythm, has ups and downs.

Và âm nhạc có giai điệu, lúc trầm lúc bổng.

13. Keep a sense of humor.

Giữ tính khôi hài.

14. A new sense of urgency.

Một cảm giác mới về sự cấp bách.

15. None of this makes sense.

Chuyện này thật bất hợp lý.

16. How do you create the sense of transcendence, the sense of evoking a perfect world?

Cách nào bạn tạo ý thức về tính siêu việt ý thức của khêu gợi 1 thế giới hoàn hảo?

17. A Sense Of Duty 30.

Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự Điều 30.

18. Cultivating a Sense of Purpose

Nuôi Dưỡng một Ý Thức về Mục Đích.

19. But dance, like martial arts... is all about rhythm.

Nhưng việc nhảy múa, cũng giống như võ thuật... đều chủ chốt ở nhịp điệu.

20. You can't just create your own rhythm to Chopin.

Con không thể thay đổi giai điệu của Chopin theo ý mình.

21. Keep a Sense of Urgency!

Hãy giữ tinh thần khẩn trương!

22. Where's your sense of humor?

Óc hài hước của cô đâu rồi?

23. Somebody somewhere, a group of people, starts clapping in rhythm with my steps.

Một vài người ở đâu đó, là một nhóm người bắt đầu vô tay theo nhịp chân của tôi

24. The border war followed a wet season / dry season rhythm.

Chiến tranh biên giới đi theo mùa mưa / mùa khô.

25. So it makes sense because it doesn't make sense.

Vậy ra nó có lý vì nó không có nghĩa lý gì.

26. Makes sense.

Dễ hiểu thôi.

27. He had the ability to balance style, rhythm, and vocabulary.

Ông có khả năng kết hợp hài hòa văn phong, nhịp điệu và từ vựng.

28. Perspective: sense of distance between elements.

Độ đo: tồn tại khái niệm khoảng cách giữa các điểm.

29. None of it makes any sense.

Mọi chuyện thật quá vô lý.

30. So when we whistle, we copy the tone and rhythm of the spoken tongue.

Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ mình.

31. Professionally, I try to make sense often of things that don't make much sense themselves.

Tôi thường cố gắng cắt nghĩa những thứ khó hiểu.

32. Your sense of vengeance is heartwarming.

Lòng căm thù của cô khiến tôi ấm lòng.

33. That makes a lot of sense.

Rất là hợp lí.

34. But also, the sense of smell.

Không chỉ thế, cả khứu giác nữa.

35. Everyone types a touch differently, so you get to know the rhythm of your counterpart.

Ai cũng có cách gõ khác nhau... nên anh sẽ quen với nhịp điệu làm việc của đối tác.

36. This is a sound-based planetarium show exploring the rhythm and harmony of the cosmos.

Đây là chương trình thiên văn dựa vào âm thanh khám phá ra nhịp điệu và sự hài hòa của vũ trụ.

37. Instead of us trying to fit step, we gotta make step fit our natural rhythm.

cúng ta phải làm các bước nhảy của chính vần điệu của chúng ta.

38. You're going to make the music and the rhythm. Toonchi- too!

Các bạn sẽ làm nhạc và giai điệu. Toonchi- too!

39. But what we lose, I think, is an accurate -- a felt sense of the sky, a sense of context.

Nhưng những gì chúng ta mất, tôi nghĩ là tri giác, khả năng phán đoán đúng đắn về bầu trời, linh cảm về phạm vi.

40. You're not making a bit of sense.

Cô không biết lý lẽ gì hết.

41. It gives me a sense of relief.

Nói ra thì rất kỳ lạ, nhưng việc này khiến em rất yên tâm.

42. I have a good sense of smell.

Tôi có một khứu giác rất nhạy.

43. You never lose your sense of humor.

Anh không bao giờ mất đầu óc khôi hài.

44. You've got one fantastic sense of humor.

Cô có một khiếu hài hước kỳ lạ.

45. Shark electric sense

Cá mậpthụ cảm điện

46. The Electric Sense

Giác quan thụ cảm điện

47. Our world's clock now beats to the rhythm of indefatigable machines tapping into the pocket of sunlight.

Chiếc đồng hồ thế giới giờ đây đang hoà cùng những loại máy móc làm việc không nghỉ gõ vào chiếc túi ánh sáng.

48. You have a cruel sense of humour.

Anh nói chuyện tiếu lâm quá.

49. Kindness, curiosity, empathy, a sense of purpose.

Tử tế, hiếu kì, biết đồng cảm có mục đích.

50. You do feel a sense of exposure.

Bạn cảm giác như????

51. To sense the promptings of the Spirit.

Cảm giác được những sự nhắc nhở của Thánh Linh.

52. A spider-sense.

Cảm giác loài nhện.

53. Ray electric sense

Cá đuốithụ cảm điện

54. Dancing, a series of movements involving two partners where speed and rhythm match harmoniously with music.

Một chuỗi những động tác của hai người với tốc độ và nhịp điệu hài hoà với âm nhạc.

55. It is the most accurate place to feel the rhythm and sequence and direction of waves.

Nó là nơi chính xác nhất để cảm nhận được nhịp điệu và trình tự và hướng đi của sóng

56. Now, music has these parts -- rhythm, melody and harmony -- just like our lives.

Giờ đây, âm nhạc gồm nhịp điệu, giai điệu và hoà âm như cuộc sống của chúng ta.

57. Or we can combine a two beat rhythm with a three beat one.

Hoặc ta có thể kết hợp 1 nhịp 2 phách với 1 nhịp 3 phách.

58. Instill a sense of pride in group membership.

Làm thấm nhuần cảm giác tự hào về thành viên nhóm.

59. Come on, man, where's your sense of humor?

Thôi nào, khiếu hài hước của anh đâu rồi?

60. She had a good sense of humor though.

Dù sao, cô ta cũng có một bộ óc hài hước.

61. What is missing is a sense of urgency.

Cái thiếu là sự cảm nhận tính cấp bách của vấn đề.

62. Did you feel a sense of moral ambiguity?

Bạn có cảm thấy một sự mơ hồ về đạo đức?

63. Whiskey, you've got a funny sense of humour.

Whiskey, mày có khiếu khôi hài kỳ cục quá.

64. Practices That Help Cultivate a Sense of Purpose

Những Thực Hành Mà Giúp Nuôi Dưỡng một Ý Thức về Mục Đích

65. She had a good sense of humor, though

Dù sao, cô ta cũng có môt bộ óc hài hước

66. Why should we have a sense of urgency?

Tại sao chúng ta cần có tinh thần khẩn trương?

67. Because none of this is making any sense

Nhưng với ông-- Conklin chỉ là một kẻ gàn dở

68. Do I sense hesitation?

Nhìn tôi có chút do dự nào không?

69. How can we heighten our sense of urgency?

Làm thế nào chúng ta giữ tinh thần khẩn trương cao độ?

70. A good sense of humor also works wonders.

Tính khôi hài cũng giúp ích.

71. I felt a profound sense of a shame.

Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc.

72. Why should we strengthen our sense of urgency?

Tại sao chúng ta nên giữ tinh thần khẩn trương cao độ?

73. Think I sense a hint of sarcasm there.

Tôi ngửi thấy có mùi đá xoáy.

74. You actually do have a sense of humor.

Cậu cũng thực sự hóm hỉnh đấy chứ.

75. Don't make no sense.

Đừng làm trò hề nữa.

76. I'm a sense offender.

Tôi là phản loạn có cảm xúc

77. Cognitive sense, touch, smell.

Tiềm thức, xúc giác, khứu giác.

78. Design and Common Sense

Thiết kế và nhận thức thông thường

79. Use your common sense.

Hãy dùng lý trí của mình.

80. Diabetes makes more sense.

Tiểu đường nghe khả quan hơn.

Video liên quan

Chủ Đề