tiengtrung.vn gửi đến các bạn mới học bộ phan mem hoc tieng trung
鲜花 Xiānhuā Hoa tươi
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
花药 Huāyào bao phấn
子房 Zǐfáng bầu nhụy
花瓶 Huāpíng bình hoa
花束 Huāshù bó hoa
花丛 Huācóng bụi hoa
花瓣 Huābàn cánh hoa
花枝 Huāzhī cành hoa
插花 Chā huā cắm hoa
美人蕉 Měirénjiāo cây hoa chuối
香豌豆 Xiāngwǎndòu cây đậu hoa
萱花 Xuānhuā cây hoa hiên
花盆 Huāpén chậu hoa
花丝 Huāsī chỉ nhị
花串 Huāchuàn chuỗi hoa
苜蓿 Mùxu cỏ linh lăng
龙胆 Lóngdǎn cỏ long đởm
千日红 Qiānrìhóng cúc bách nhật
花柄、花梗 Huābǐng, huāgěng cuống hoa
花萼 Huā'è đài hoa
花托 Huātuō đế hoa
丁香 Dīngxiāng đinh hương
花篮 Huālán giỏ hoa, lẵng hoa
樱花 Yīnghuā hoa anh đào
仙客来、兔子花 Xiānkèlái, tùzihuā hoa anh thảo, tiên khách lai
罂粟花 Yīngsùhuā hoa anh túc
虞美人 Yúměirén hoa anh túc ngô
山丹花 Shāndānhuā hoa bách hợp
百合 Bǎihé hoa bách hợp, hoa lily
秋水仙 Qiūshuǐxiān hoa báo vũ, thu thủy tiên
报春花 Bàochūnhuā hoa báo xuân
牵牛花、喇叭花 Qiānniú huā, lǎbāhuā hoa bìm bịp
蒲公英 Púgōngyīng hoa bồ công anh
三色堇 Sānsèjǐn hoa bướm, hoa păng-xê
石竹花 Shízhúhuā hoa cẩm chướng
康乃馨 Kāngnǎixīn hoa cẩm chướng thơm
花卉 Huāhuì hoa cỏ
菊花 Júhuā hoa cúc
雏菊 Chújú hoa cúc dại, cúc nút áo
非洲菊 Fēizhōujú hoa đồng tiền
瓜叶菊 Guāyèjú hoa cúc viền
紫菀 Zǐwǎn hoa cúc sao
万寿菊 Wànshòujú hoa cúc vạn thọ
夜来香 Yèláixiāng hoa dạ lai hương, hoa thiên lý
桃花 Táohuā hoa đào
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
鸢尾花 Yuānwěihuā hoa diên vĩ
杜鹃花 Dùjuānhuā hoa đỗ quyên
四时春、长春花 Sìshíchūn, chángchūnhuā hoa dừa cạn, hoa trường xuân
九重葛 Jiǔchónggé hoa giấy
雪花连 Xuěhuālián hoa tuyết
海棠 Hǎitáng hoa hải đường
月季、玫瑰 Yuèjì, méiguī hoa hồng
花烛、火鹤花 Huāzhú, huǒhèhuā hoa hồng môn
晚香玉 Wǎnxiāngyù hoa huệ
向日葵 Xiàngrìkuí hoa hướng dương
金银花 Jīnyínhuā hoa kim ngân
兰花 Lánhuā hoa lan
石斛花 Shíhúhuā hoa lan Dendrobium
蝴蝶兰 Húdiélán hoa lan hồ điệp
日光兰 Rìguānglán hoa lan nhật quang
剑兰 Jiànlán hoa lay ơn
铃兰 Línglán hoa linh lan
麝香百合 Shèxiāng bǎihé hoa loa kèn, hoa huệ tây
勿忘我 Wùwàngwǒ hoa lưu ly, hoa forget me not
含羞草 Hánxiūcǎo hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ
梅花 Méihuā hoa mai
蜀葵 Shǔkuí hoa mãn đình hồng
鸡冠花 Jīguānhuā hoa mào gà
牡丹 Mǔdān hoa mẫu đơn
大花马齿苋 Dàhuā mǎchǐxiàn hoa mười giờ
米兰、珠兰 Mǐlán, zhūlán hoa ngâu
番红花、藏红花 Fānhóng huā, zànghónghuā hoa nghệ tây
白兰花 Báilánhuā hoa ngọc lan
茉莉 Mòlì hoa nhài
紫茉莉、胭脂花 Zǐmòlì, yānzhīhuā hoa phấn, bông phấn
木芙蓉 Mùfúróng hoa phù dung
凤仙花 Fèngxiānhuā hoa phượng tiên, hoa móng tay
桂花 Guìhuā hoa quế
昙花 Tánhuā hoa quỳnh
满天星 Mǎntiānxīng hoa sao baby
波斯菊 Bōsījú hoa sao nhái
荷花、莲花 Héhuā, liánhuā hoa sen
山茶花 Shāncháhuā hoa sơn trà
鸡蛋花 Jīdànhuā hoa sứ đại, sứ trắng
沙漠玫瑰 Shāmò méiguī hoa sứ sa mạc, sứ Thái
睡莲、子午链 Shuìlián, zǐwǔliàn hoa súng
石榴花 Shíliúhuā hoa thạch lựu
雅美紫菀 Yǎměi zǐwǎn hoa thạch thảo
鹤望兰 Hèwànglán hoa thiên điểu
秋海棠 Qiūhǎitáng hoa thu hải đường
大丽花 Dàlìhuā hoa thược dược
芍药 Sháoyào hoa thược dược Trung Quốc
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
水仙花 Shuǐxiānhuā hoa thủy tiên
珊瑚藤 Shānhúténg hoa ti-gôn
紫花地丁 Zǐhuā dìdīng hoa tím philip
茑萝 Niǎoluó hoa tóc tiên
茶花 Cháhuā hoa trà
一品红 Yīpǐnhóng hoa trạng nguyên
紫罗兰 Zǐluólán hoa tử la lan
自花传粉 Zìhuā chuánfěn hoa tự thụ phấn
紫薇 Zǐwēi hoa tử vi
郁金香 Yùjīnxiāng hoa tulip, uất kim hương
蔷薇、野蔷薇 Qiángwēi, yěqiángwēi hoa tường vi, hoa tầm xuân
倒挂金钟、灯笼花Dàoguà jīnzhōng, dēnglónghuā hoa vân anh, hoa lồng đèn
芸香 Yúnxiāng hoa vân hương
堇菜 Jǐncài hoa violet, hoa tím
一串红 Yīchuànhóng hoa xô đỏ, hoa xác pháo
仙人掌 Xiānrénzhǎng hoa xương rồng
花香 Huāxiāng hương hoa
萼片 Èpiàn lá đài [hoa]
风信子 Fēngxìnzǐ lan dạ hương
花坛 Huātán luống hoa
腊梅 Làméi mai vàng
毛莨 Máoliáng mao lương hoa vàng
花蜜 Huāmì mật hoa
花艺 Huāyì nghề trồng hoa
花房 Huāfáng nhà kính trồng hoa
雄蕊 Xióngruǐ nhị đực
花蕊 Huāruǐ nhị hoa, nhụy hoa
雌蕊 Cīruǐ nhụy cái
花蕾 Huālěi nụ hoa
花粉管 Huāfěnguǎn ống phấn
花粉 Huāfěn phấn hoa
天竺葵 Tiānzhúkuí phong lữ thảo
花匠 Huājiàng thợ trồng hoa
花期 Huāqī thời kỳ nở hoa
虫媒 Chóngméi thụ phấn nhờ côn trùng
风媒 Fēngméi thụ phấn nhờ gió
异花传粉 Yìhuā chuánfěn thụ phấn từ hoa khác
花冠 Huāguān tràng hoa
夹竹桃 Jiázhútáo trúc đào
花轴 Huāzhóu trục hoa
紫丁香 Zǐdīngxiāng tử đinh hương
紫云英 Zǐyúnyīng tử vân anh
传份媒介 Chuánfěn méijiè vật trung gian truyền phấn
花柱 Huāzhù vòi nhụy
花环、花圈 Huāhuán, huāquān vòng hoa, tràng hoa, vành hoa
花候 Huāhòu vụ trồng hoa
花圃 Huāpǔ vườn hoa
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vnTrung tâm dạy tiếng trung
Bạn đang học tiếng Trung? Nhưng bạn đã biết lượng từ là gì chưa? Bạn đã biết cách dùng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào cho chính xác chưa? Hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Phước Quang sẽ cung cấp cho các bạn những lượng từ thường sử dụng nhất nhé!
Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng người, vật, hoặc động tác.
Một số lượng từ trong tiếng Trung thường gặp nhất
把/ bǎ
1. Dùng với các vật có tay cầm hoặc những vật giống cánh tay [cái, chiếc,...]
一把伞/ yī bǎ sǎn/ Một cái ô
两把刀/ liǎng bǎ dāo/ Hai con dao
一把叉子/ yī bǎ chāzi/ Một cái nĩa
一把勺子/ yī bǎ sháozi/ Một cái thìa
一把尺子/yī bǎ chǐzi/ Một cái thước
一把锤子/ yī bǎ chuízi/ Một cái búa
一把剪刀/ yī bǎ jiǎndāo/ Một cái kéo
一把茶壶/ yī bǎ cháhú/ Một ấm trà
三把剑/ sān bǎ jiàn/ Ba cây kiếm
一把扇子/ yī bǎ shànzi/ Một cái quạt
一把号/ yī bǎ hào/ Một cái kèn
一把梳子/ yī bǎ shūzi/ Một cái lược
一把锁/ yī bǎ suǒ/ Một cái ổ khóa
一把要是/ yī bǎ yàoshi/ Một cái chìa khóa
两把椅子/ liǎng bǎ yǐzi/ Hai cái ghế
2. Dùng với những thứ có thể nắm được một số lượng nhất định trong tay [Nắm, vốc,...]
两把米/ liǎng bǎ mǐ/ Hai nắm gạo
两把花生/ liǎng bǎ huāshēng/ Hai nắm lạc
一把盐/ yī bǎ yán/ Một nắm muối
一把玉米/ yī bǎ yùmǐ/ Một nắm ngô
一把糖/ yī bǎ táng/ Một nắm đường
一把小麦/ 稻谷/ yī bǎ xiǎomài/ dàogǔ/ Một nắm lúa mì/ một nắm thóc
一把胡须/ yī bǎ húxū/ Một bộ râu
一把化肥/ yī bǎ huàféi/ Một nắm phân bón
3. Dùng với những vật cuộn thành bó [Bó, nải,...]
两把筷子/ liǎng bǎ kuàizi/ Hai bó đũa
一把香蕉/ yī bǎ xiāngjiāo/ Một nải chuối
一把花/ yī bǎ huā/ Một bó hoa
4. Dùng với một số từ trừu tượng giới hạn số lượng là "một"
一把年纪/ yī bǎ niánjì/ Một độ tuổi
一把力气/ yī bǎ lìqì/ Một sức mạnh
一把好手/ yī bǎ hǎo shǒu/ Một đôi tay khéo léo
5. [Động lượng] Dùng với một số hành động có liên quan đến động tác của đôi tay
洗一把脸/ xǐ yī bǎ liǎn/ Rửa [một cái] mặt
洗一把手/ xǐ yī bǎ shǒu/ Rửa [một cái] tay
擦一把汗/ cā yī bǎ hàn/ Lau mồ hôi
拉他一把/ lā tā yī bǎ/ Kéo anh ấy [một cái]
推一把/ tuī yī bǎ/ Đẩy một cái
一把举起/ yī bǎ jǔ qǐ/ Một phát nhấc bổng lên
6. [Động lượng] Dùng để biểu thị số lượt của một hành động nào đó. Thường dùng trong khẩu ngữ
打牌)赢了两把/ [Dǎpái] yíngle liǎng bǎ/ Đánh [bài] thắng hai ván
玩股票)赚了一把/ [wán gǔpiào] zhuànle yī bǎ/ Chơi cổ phiếu được một món
班/ bān
1. Dùng chỉ nhóm người
一班学生/ yī bān xuéshēng/ Một nhóm học sinh
一班士兵/ yī bān shìbīng/ Một nhóm binh sĩ
一班人/ yī bān rén/ Một nhóm người
一班年轻人/ yī bān niánqīng rén/ Một nhóm thanh niên
一班朋友/ yī bān péngyǒu/ Một nhóm bạn
2. Dùng với các phương tiện giao thông có lịch trình cụ thể [Chuyến...]
一班飞机/ yī bān fēijī/ Một chuyến bay
一班轮船/ yī bān lúnchuán/ Một chuyến tàu
一班火车/ yī bān huǒchē/ Một chuyến tàu hỏa
一班公交车/ yī bān gōngjiāo chē/ Một chuyến xe bus
头班车/ tóu bān chē/ Chuyến xe đầu
末班车/ mò bān chē/ Chuyến xe cuối
包/ bāo
1./ Dùng với những vật đóng gói thành bao
一包茶叶/ yī bāo cháyè/ Một gói trà
两包点心/ liǎng bāo diǎnxīn/ Hai túi điểm tâm
一包书/ yī bāo shū/ Một bao sách
一包纸巾/ yī bāo zhǐjīn/ Một túi giấy
一包东西/ yī bāo dōngxī/ Một gói đồ
两包糖/ liǎng bāo táng/ Hai túi đường
2. Dùng với những vật dùng hai cánh tay có thể ôm được
一抱衣服/ yī bào yīfú/ Một ôm quần áo
一抱柴火/ yī bào cháihuǒ/ Một đóng củi
杯/bēi
Dùng với những vật đựng bằng cốc/chén
一杯咖啡/ yī bēi kāfēi/ Một ly cà phê
两杯矿泉水/ liǎng bēi kuàng quán shuǐ/ Hai ly nước lọc
一杯茶/ yī bēi chá/ Một ly trà
本/ běn
一本书/ yī běn shū/ Một quyển sách
两本本子/ liǎng běn běnzi/ Hai quyển tập
一本词典/ yī běn cídiǎn/ Một quyển từ điển
三本日历/ sān běn rìlì/ Ba quyển lịch
五本小说/ wǔ běn xiǎoshuō/ Năm quyển tiểu thuyết
部/ bù
1. Dùng với sách báo, phim ảnh...
一部电影/ yī bù diànyǐng/ Một bộ phim
一部动画片/ yī bù dòng huà piàn/ Một bộ phim hoạt hình
一部小说/ yī bù xiǎoshuō/ Một bộ tiểu thuyết
三部书/ sān bù shū / Ba bộ sách
2. Dùng với đồ điện tử
一部电话/ yī bù diànhuà/ Một cái điện thoại bàn
三部手机/ sān bù shǒujī/ Một cái điện thoại di động
个/ gè
1. Dùng với những danh từ không có lượng từ chuyên dùng
一个杯子/ yī gè bēi zi/ Một cái ly
一个西瓜/ yī gè xīguā/ Một quả dưa hấu
一个包裹/ yī gè bāo guǒ/ Một gói bưu phẩm
一个爱好/ yī gè ài hào/ Một sở thích
2. Dùng để thay thế một số lượng từ chuyên dùng
一个冰箱/ yī gè bīng xiāng/ Một cái tủ lạnh
一个博士/ yī gè bó shì/ Một vị tiến sĩ
棵/ kē
Dùng với thực vật
两棵菜/ liǎng kē cài/ Hai cây rau
两 棵草/ liǎng kē cǎo/ Hai cây cỏ
三棵树/ sān kē shù/ Hai cây
片/ piàn
1. Dùng với những vật nhỏ có dạng miếng mỏng
两片肉/ liǎng piàn ròu/ Hai miếng thịt
五片药/ wǔ piàn yào/ Năm viên thuốc
三片花瓣/ sān piàn huā bàn/ Ba cánh hoa
2. Dùng với những vật có diện tích hoặc không gian lớn
一片树林/ yī piàn shù lín/ Một rừng cây
一片广场/ yī piàn guǎng chǎng/ Một quảng trường
一片土地/ yī piàn tǔ dì/ Một mảnh đất
一片废墟/ yī piàn fèi xū/ Một vùng đất hoang
头/ tóu
1. Dùng với các con vật lớn
两头牛/ liǎng tóu niú/ Hai con bò
一头大象/ yī tóu dà xiàng/ Một con voi
一头狮子/ yī tóu shī zi/ Một con sư tử
2. Dùng với những sự vật có liên quan đến đầu
一头白发/ yī tóu bái fā/ Một đầu tóc bạc [Tóc bạc trắng đầu]
一头雾水/ yī tóu wù shuǐ/ Ù hết cả đầu
只/ zhī
一只猪/ yī zhī zhū/ Một con heo
一只鸭/ yī zhī yā/ Một con vịt
碗/ wǎn
Dùng với những vật đựng trong bát
一碗米饭/ yī wǎn mǐfàn/ Một bát cơm
一碗汤/ yī wǎn tāng/ Một bát canh
一碗粥/ yī wǎn zhōu/ Một bát cháo
条/ tiáo
Dùng với những con vật có hình dạng dài và con đường.
一条鱼/ yī tiáo yú/ Một con cá
一条路/ yī tiáo lù/ Một con đường
一条蛇/ yī tiáo shé/ Một con rắn
张/ zhāng
1. Dùng với giấy, tranh vẽ và các vật hình tấm
一张地图/ yī zhāng dìtú/ Một tấm bản đồ
一张报纸/ yī zhāng bàozhǐ/ Một tờ báo
两张票/ liǎng zhāng piào/ Hai tấm vé
一张发票/ yī zhāng fāpiào/ Một tờ hóa đơn
一张便条/ yī zhāng biàntiáo/ Một tờ giấy nhớ
一张画/ yī zhāng huà/ Một bức tranh
2. Dùng với các vật có bề mặt phẳng
一张床/ yī zhāng chuáng/ Một cái giường
一张桌子/ yī zhāng zhuōzi/ Một cái bàn
一张沙发/ yī zhāng shāfā/ Một cái ghế sô pha
*Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công nhé!
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG
❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️
Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0934.306.728 [gặp Cô Quang]
Email:
Website: //ngoainguphuocquang.edu.vn
Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân