Giấy thông hành tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa giay thong hanh - giấy thông hành Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Hình giấy thông hành.

passport photo.

2. Thế còn giấy thông hành?

What about the travel pass?

3. Giấy thông hành của cô

Your boarding pass.

4. Giấy thông hành của anh!

Don' t forget your pass

5. Nhìn nè, hai giấy thông hành.

Look, two passports.

6. Giấy thông hành và căn cước

Boarding passes and IDs, please!

7. Giấy thông hành và căn cước Chào

Boarding passes and IDs where I can see...

8. Giấy thông hành này của anh ta!

Maybe you brained him for his pass.

9. anh sẽ bảo lính cấp giấy thông hành.

I'll instruct my orderly to issue the pass.

10. Không, giấy thông hành của tôi bị mất cắp

GORDY:No, I' m not. My passport was stolen

11. Tôi có thư và giấy thông hành làm chứng đây.

I have the letters and passes to prove it.

12. Giấy thông hành này chỉ có thời hạn rất ngắn.

The permit is only good for a short time.

13. anh đã mua giấy thông hành cho các bạn anh chưa?

Do you buy such for your friends as well?

14. Tại sao hắn không cho tôi giấy thông hành ra cảng?

Why doesn't he give me safe conduct to the port?

15. Thêm một giấy thông hành và một vé đến DC nữa.

Three travel permits and tickets.

16. Anh có thể mua một cái giấy thông hành trong thị trấn

You may be able to buy a pass from a local.

17. Cấp giấy thông hành để đi trong 24 giờ cho anh ta, thưa ngài.

Sir, I recommend we issue a 24-hour pass.

18. Giấy thông hành của các vị có thể đi khắp đế chế La Mã.

Your papers of safe conduct throughout the Roman Empire.

19. Lính Đức đã tìm thấy giấy thông hành của cô tại nông trại bị cháy.

The Germans have found your pass at the burnt out farm.

20. Nhà chức trách địa phương tịch thu giấy thông hành của tôi, và thường theo dõi tôi.

My passport was confiscated by the local authorities, and I was placed under close observation.

21. Người phụ nữ 28 tuổi tên là Đoàn Thị Hương có sở hữu giấy thông hành của Việt Nam.

The woman, a 28-year-old named Đoàn Thị Hương, was in possession of Vietnamese travel documentation.

22. Giấy thông hành có giá trị không quá 6 tháng tính từ ngày cấp và không được gia hạn.

Access is free to articles older than six months and abstracts.

23. Một nhân viên bảo vệ kiểm tra giấy thông hành, ghi số xe của chúng tôi, và rồi mở cánh cổng.

A guard checked our passports, registered our vehicle, and then opened the gate.

24. Vào tháng 7, 1959, sau khi được giấy thông hành, chiếu khán và chích ngừa, cha mẹ đi tàu buôn từ thành phố Nữu Ước đến Mombasa bằng đường Cape Town.

After getting passports, visas, and inoculations, in July 1959, Dad and Mom sailed on a merchant ship from New York City to Mombasa by way of Cape Town.

25. Đầu thời Trung cổ, trong thời gian phe Hồi giáo kiểm soát đất hứa, những người hành hương Ki tô giáo có thể xin giấy thông hành an toàn từ nhà cầm quyền Hồi giáo để mà có thể tới Jerusalem.

In the early Middle Ages, during some periods of Islamic control of the Holy Land, Christian pilgrims could request letters of safe conduct from a Muslim ruler allowing them to pass through their lands to Jerusalem.

26. Trong một nước ở Phi Châu bị cấm rao giảng, Nhân Chứng Giê-hô-va không được cảnh sát che chở, không được cấp giấy thông hành, hôn thú, điều trị tại bệnh viện, và không được có việc làm.

In an African country where the preaching work was banned, Jehovah’s Witnesses were denied police protection, travel documents, marriage certificates, hospital treatment, and jobs.

Một nhân viên bảo vệ kiểm tra giấy thông hành, ghi số xe của chúng tôi, và rồi mở cánh cổng.

A guard checked our passports, registered our vehicle, and then opened the gate.

Video liên quan

Chủ Đề