Một bó hoa tiếng Trung là gì
tiengtrung.vn gửi đến các bạn mới học bộ phan mem hoc tieng trung 鲜花 Xiānhuā Hoa tươi
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn Bạn đang học tiếng Trung? Nhưng bạn đã biết lượng từ là gì chưa? Bạn đã biết cách dùng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào cho chính xác chưa? Hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Phước Quang sẽ cung cấp cho các bạn những lượng từ thường sử dụng nhất nhé! Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng người, vật, hoặc động tác. Một số lượng từ trong tiếng Trung thường gặp nhất把/ bǎ 1. Dùng với các vật có tay cầm hoặc những vật giống cánh tay (cái, chiếc,...) 一把伞/ yī bǎ sǎn/ Một cái ô 两把刀/ liǎng bǎ dāo/ Hai con dao 一把叉子/ yī bǎ chāzi/ Một cái nĩa 一把勺子/ yī bǎ sháozi/ Một cái thìa 一把尺子/yī bǎ chǐzi/ Một cái thước 一把锤子/ yī bǎ chuízi/ Một cái búa 一把剪刀/ yī bǎ jiǎndāo/ Một cái kéo 一把茶壶/ yī bǎ cháhú/ Một ấm trà 三把剑/ sān bǎ jiàn/ Ba cây kiếm 一把扇子/ yī bǎ shànzi/ Một cái quạt 一把号/ yī bǎ hào/ Một cái kèn 一把梳子/ yī bǎ shūzi/ Một cái lược 一把锁/ yī bǎ suǒ/ Một cái ổ khóa 一把要是/ yī bǎ yàoshi/ Một cái chìa khóa 两把椅子/ liǎng bǎ yǐzi/ Hai cái ghế 2. Dùng với những thứ có thể nắm được một số lượng nhất định trong tay (Nắm, vốc,...) 两把米/ liǎng bǎ mǐ/ Hai nắm gạo 两把花生/ liǎng bǎ huāshēng/ Hai nắm lạc 一把盐/ yī bǎ yán/ Một nắm muối 一把玉米/ yī bǎ yùmǐ/ Một nắm ngô 一把糖/ yī bǎ táng/ Một nắm đường 一把小麦/ 稻谷/ yī bǎ xiǎomài/ dàogǔ/ Một nắm lúa mì/ một nắm thóc 一把胡须/ yī bǎ húxū/ Một bộ râu 一把化肥/ yī bǎ huàféi/ Một nắm phân bón 3. Dùng với những vật cuộn thành bó (Bó, nải,...) 两把筷子/ liǎng bǎ kuàizi/ Hai bó đũa 一把香蕉/ yī bǎ xiāngjiāo/ Một nải chuối 一把花/ yī bǎ huā/ Một bó hoa 4. Dùng với một số từ trừu tượng giới hạn số lượng là "một" 一把年纪/ yī bǎ niánjì/ Một độ tuổi 一把力气/ yī bǎ lìqì/ Một sức mạnh 一把好手/ yī bǎ hǎo shǒu/ Một đôi tay khéo léo 5. (Động lượng) Dùng với một số hành động có liên quan đến động tác của đôi tay 洗一把脸/ xǐ yī bǎ liǎn/ Rửa (một cái) mặt 洗一把手/ xǐ yī bǎ shǒu/ Rửa (một cái) tay 擦一把汗/ cā yī bǎ hàn/ Lau mồ hôi 拉他一把/ lā tā yī bǎ/ Kéo anh ấy (một cái) 推一把/ tuī yī bǎ/ Đẩy một cái 一把举起/ yī bǎ jǔ qǐ/ Một phát nhấc bổng lên 6. (Động lượng) Dùng để biểu thị số lượt của một hành động nào đó. Thường dùng trong khẩu ngữ 打牌)赢了两把/ (Dǎpái) yíngle liǎng bǎ/ Đánh (bài) thắng hai ván 玩股票)赚了一把/ (wán gǔpiào) zhuànle yī bǎ/ Chơi cổ phiếu được một món 班/ bān 1. Dùng chỉ nhóm người 一班学生/ yī bān xuéshēng/ Một nhóm học sinh 一班士兵/ yī bān shìbīng/ Một nhóm binh sĩ 一班人/ yī bān rén/ Một nhóm người 一班年轻人/ yī bān niánqīng rén/ Một nhóm thanh niên 一班朋友/ yī bān péngyǒu/ Một nhóm bạn 2. Dùng với các phương tiện giao thông có lịch trình cụ thể (Chuyến...) 一班飞机/ yī bān fēijī/ Một chuyến bay 一班轮船/ yī bān lúnchuán/ Một chuyến tàu 一班火车/ yī bān huǒchē/ Một chuyến tàu hỏa 一班公交车/ yī bān gōngjiāo chē/ Một chuyến xe bus 头班车/ tóu bān chē/ Chuyến xe đầu 末班车/ mò bān chē/ Chuyến xe cuối 包/ bāo 1./ Dùng với những vật đóng gói thành bao 一包茶叶/ yī bāo cháyè/ Một gói trà 两包点心/ liǎng bāo diǎnxīn/ Hai túi điểm tâm 一包书/ yī bāo shū/ Một bao sách 一包纸巾/ yī bāo zhǐjīn/ Một túi giấy 一包东西/ yī bāo dōngxī/ Một gói đồ 两包糖/ liǎng bāo táng/ Hai túi đường 2. Dùng với những vật dùng hai cánh tay có thể ôm được 一抱衣服/ yī bào yīfú/ Một ôm quần áo 一抱柴火/ yī bào cháihuǒ/ Một đóng củi 杯/bēi Dùng với những vật đựng bằng cốc/chén 一杯咖啡/ yī bēi kāfēi/ Một ly cà phê 两杯矿泉水/ liǎng bēi kuàng quán shuǐ/ Hai ly nước lọc 一杯茶/ yī bēi chá/ Một ly trà 本/ běn 一本书/ yī běn shū/ Một quyển sách 两本本子/ liǎng běn běnzi/ Hai quyển tập 一本词典/ yī běn cídiǎn/ Một quyển từ điển 三本日历/ sān běn rìlì/ Ba quyển lịch 五本小说/ wǔ běn xiǎoshuō/ Năm quyển tiểu thuyết 部/ bù 1. Dùng với sách báo, phim ảnh... 一部电影/ yī bù diànyǐng/ Một bộ phim 一部动画片/ yī bù dòng huà piàn/ Một bộ phim hoạt hình 一部小说/ yī bù xiǎoshuō/ Một bộ tiểu thuyết 三部书/ sān bù shū / Ba bộ sách 2. Dùng với đồ điện tử 一部电话/ yī bù diànhuà/ Một cái điện thoại bàn 三部手机/ sān bù shǒujī/ Một cái điện thoại di động 个/ gè 1. Dùng với những danh từ không có lượng từ chuyên dùng 一个杯子/ yī gè bēi zi/ Một cái ly 一个西瓜/ yī gè xīguā/ Một quả dưa hấu 一个包裹/ yī gè bāo guǒ/ Một gói bưu phẩm 一个爱好/ yī gè ài hào/ Một sở thích 2. Dùng để thay thế một số lượng từ chuyên dùng 一个冰箱/ yī gè bīng xiāng/ Một cái tủ lạnh 一个博士/ yī gè bó shì/ Một vị tiến sĩ 棵/ kē Dùng với thực vật 两棵菜/ liǎng kē cài/ Hai cây rau 两 棵草/ liǎng kē cǎo/ Hai cây cỏ 三棵树/ sān kē shù/ Hai cây 片/ piàn 1. Dùng với những vật nhỏ có dạng miếng mỏng 两片肉/ liǎng piàn ròu/ Hai miếng thịt 五片药/ wǔ piàn yào/ Năm viên thuốc 三片花瓣/ sān piàn huā bàn/ Ba cánh hoa 2. Dùng với những vật có diện tích hoặc không gian lớn 一片树林/ yī piàn shù lín/ Một rừng cây 一片广场/ yī piàn guǎng chǎng/ Một quảng trường 一片土地/ yī piàn tǔ dì/ Một mảnh đất 一片废墟/ yī piàn fèi xū/ Một vùng đất hoang 头/ tóu 1. Dùng với các con vật lớn 两头牛/ liǎng tóu niú/ Hai con bò 一头大象/ yī tóu dà xiàng/ Một con voi 一头狮子/ yī tóu shī zi/ Một con sư tử 2. Dùng với những sự vật có liên quan đến đầu 一头白发/ yī tóu bái fā/ Một đầu tóc bạc (Tóc bạc trắng đầu) 一头雾水/ yī tóu wù shuǐ/ Ù hết cả đầu 只/ zhī 一只猪/ yī zhī zhū/ Một con heo 一只鸭/ yī zhī yā/ Một con vịt 碗/ wǎn Dùng với những vật đựng trong bát 一碗米饭/ yī wǎn mǐfàn/ Một bát cơm 一碗汤/ yī wǎn tāng/ Một bát canh 一碗粥/ yī wǎn zhōu/ Một bát cháo 条/ tiáo Dùng với những con vật có hình dạng dài và con đường. 一条鱼/ yī tiáo yú/ Một con cá 一条路/ yī tiáo lù/ Một con đường 一条蛇/ yī tiáo shé/ Một con rắn 张/ zhāng 1. Dùng với giấy, tranh vẽ và các vật hình tấm 一张地图/ yī zhāng dìtú/ Một tấm bản đồ 一张报纸/ yī zhāng bàozhǐ/ Một tờ báo 两张票/ liǎng zhāng piào/ Hai tấm vé 一张发票/ yī zhāng fāpiào/ Một tờ hóa đơn 一张便条/ yī zhāng biàntiáo/ Một tờ giấy nhớ 一张画/ yī zhāng huà/ Một bức tranh 2. Dùng với các vật có bề mặt phẳng 一张床/ yī zhāng chuáng/ Một cái giường 一张桌子/ yī zhāng zhuōzi/ Một cái bàn 一张沙发/ yī zhāng shāfā/ Một cái ghế sô pha *Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công nhé! TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG ❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️ Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang) Email: Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân |