Luyện tập phát âm tiếng hàn

Học cách phiên âm tiếng Hàn chính là tiền đề để bắt đầu nhập môn với loại ngôn ngữ này. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn còn băn khoăn không biết học dễ hay khó. Vậy sự thật là như thế nào?

Nếu mới bắt đầu tìm hiểu tiếng Hàn và đang vật lộn học cách phiên âm thì đây chính là bài viết dành cho bạn. MAP sẽ bật mí tường tận từ A – Z về chủ đề phiên âm tiếng Hàn cho bạn. Do đó hãy theo dõi đến cuối bài viết nhé. Mời bạn đăng kí thông tin theo mẫu bên dưới hoặc gọi vào hotline 0942209198 – 0983090582 để được Du học MAP hỗ trợ thêm thông tin!

Luyện tập phát âm tiếng hàn

Phiên âm tiếng Hàn – Bài học nhập môn cho người mới bắt đầu

Bài viết cùng chủ đề

  • Luyện tập phát âm tiếng hàn
    Có nên học tiếng Hàn không? Học tiếng Hàn dễ hay khó?
  • Luyện tập phát âm tiếng hàn
    Top 10 khóa học tiếng Hàn offline, online tốt nhất hiện nay
  • Luyện tập phát âm tiếng hàn
    90+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp và cách ghi nhớ hiệu quả
  • Luyện tập phát âm tiếng hàn
    Top 10 kênh học tiếng Hàn online miễn phí cho người mới bắt đầu
  • Luyện tập phát âm tiếng hàn
    Cách học tiếng Hàn tại nhà hiệu quả từ cơ bản đến nâng cao

Lợi ích của việc học tiếng Hàn có phiên âm

Tiếng Hàn là một loại hình ngôn ngữ ký tự đặc biệt rất khác so với tiếng Việt. Do đó, nếu muốn học tiếng Hàn bắt buộc chúng ta phải biết cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt. Một vài lợi ích bạn nên học tiếng Hàn cùng với phiên âm như sau:

Đọc mặt chữ nhanh hơn

Phiên âm tiếng Hàn qua tiếng Việt sẽ giúp việc dạy và học tiếng trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn. Đặc biệt, với những bạn mới học chưa quen các ký tự tiếng Hàn, việc học bằng phiên âm sẽ giúp chúng ta nhận biết và đọc mặt chữ nhanh hơn. Vậy nên không quá khi nói rằng phiên âm chính là bước đệm đầu tiên trong quá trình học tiếng Hàn.

Phát âm hay và chuẩn xác

Nhiều bạn vẫn cho rằng học tiếng Hàn không cần chú trọng phiên âm. Tuy nhiên, phiên âm lại góp một phần không nhỏ giúp chúng ta có được phát âm chuẩn Hàn. Bởi trước khi muốn luyện tập giao tiếp tốt bạn cần phải nhớ và đọc trôi chảy mặt chữ.

Bên cạnh đó, việc thông thạo phiên âm và các quy tắc biến âm sẽ giúp bạn luyện được cách nói và ngữ điệu của người Hàn. Do đó, nếu muốn phát âm hay và chuẩn thì đừng nên bỏ qua việc học phiên âm nhé!

Phiên âm bảng chữ cái tiếng Hàn bài học nhập môn

Tìm hiểu về bảng chữ cái trong tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn (Hangeul) được tạo nên bởi vị vua Sejong vĩ đại của đất nước Đại Hàn. Theo nguyên lí sáng tạo hệ thống chữ Hangeul thì 3 nguyên âm chính là ㅇ(tương trưng cho trời); ㅡ(tượng trưng cho đất); ㅣ(tượng trưng cho con người) được tạo thành dựa trên nguyên tắc âm dương ngũ hành.

Bảng chữ cái Hangeul hiện đại có tổng cộng 40 ký tự, với 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Trong 21 nguyên âm có 10 nguyên âm cơ bản (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ) và 11 nguyên âm ghép (ㅐ, ㅒ, ㅔ, ㅖ, ㅘ, ㅙ, ㅚ, ㅝ, ㅞ, ㅟ, ㅢ). Về phụ âm có 14 phụ âm cơ bản (ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ) và 5 phụ âm đôi (ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ).

Luyện tập phát âm tiếng hàn

Vua sejong – người tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn

Cách phiên âm bảng chữ cái tiếng Hàn

Nguyên âm

Ký tựPhát âmPhát âm tương đương trong tiếng Việtㅏ[a][a]ㅑ[ja][ya]ㅓ[eo][ơ]ㅕ[jeo][yơ]ㅗ[o][ô]ㅛ[jo][yô]ㅜ[u][u]ㅠ[ju][yu]ㅡ[eu][ư]ㅣ[i][i]

 

Ký tựPhát âmPhiên âm tương đương trong tiếng Việtㅐ[ae][e]ㅒ[yae][ye]ㅔ[e][ê]ㅖ[ye][yê]ㅘ[wa][oa]ㅙ[wae][ue]ㅚ[oe][oê]ㅝ[wo][uơ]ㅞ[we][uê]ㅟ[wi][uy]ㅢ[ui][ui]

Luyện tập phát âm tiếng hàn

Bảng nguyên âm tiếng Hàn có phiên âm

Phụ âm

Ký tựPhát âmPhiên âm tương đương trong tiếng Việtㄱ[k], [g][c], [g]ㄴ[n][n]ㄷ[t], [đ][t/đ]ㄹ[r], [l][r], [l]ㅁ[m][m]ㅂ[p], [b][p]ㅅ[s], [sh][x]ㅇ[ng][ng]ㅈ[c][ch]ㅊ[ch][ch’]ㅋ[kh][kh]ㅌ[th][th]ㅍ[ph][p’](ph)ㅎ[h][h]

Luyện tập phát âm tiếng hàn

Bảng phụ âm trong tiếng Hàn

Ký tựPhát âmPhiên âm tương đương trong tiếng Việtㄲ[kk][k] căngㄸ[tt][t] căngㅃ[pp][p] căngㅆ[ss][s] căngㅉ[jj][ch] căng

Bảng từ vựng phiên âm tiếng Hàn sơ cấp

Từ vựng chủ đề gia đình

Tiếng HànPhiên âmNghĩa아버지[a-bo-chi]Bố어머니[a-mo-ni]Mẹ남동생[nam-tông-seng]Em trai여동생[yo-tông-seng]Em gái아들[A-tưl]Con trai딸[Tal]Con gái자녀[Cha-nyo]Con cái손자[Xôn-cha]Cháu chắt남편[nam-pyon]Chồng아내[a-ne]Vợ장모님[chang-mô nim]Mẹ vợ장인[Chang-in] Bố vợ시아버지[xi-a-bo-chi]Bố chồng시어머니[xi-a-mo-ni]Mẹ chồng며느리[myo-nư-ri]Con dâu사위[xa-uy] Con rể친척[chin-shok] Họ hàng양아버지[yang a-bo-chi] Bố nuôi양자[yang-cha] Con nuôi계부[kyê-bu] Bố ghẻ계모[kyê-mô] Mẹ ghẻ

Luyện tập phát âm tiếng hàn

Từ vựng sơ cấp chủ đề gia đình

Bảng từ vựng phiên âm tiếng Hàn chủ đề ngày, tháng và mùa

Tiếng HànPhiên âmNghĩa봄[bôm]Xuân여름[yo rưm] Hạ가을[ka-ưl] Thu겨울[kyo-ul] Đông일[il]Ngày주[chu]Tuần월[wôl]Tháng년[nyơn]Năm월요일[uôl-ryô il]Thứ hai화요일[hoa-yô il]Thứ ba수요일[su-yô il]Thứ tư목요일[mốc-yô il]Thứ năm금요일[kưm-yô il]Thứ sáu토요일[thô-yô il]Thứ 7일요일[i-rô il]Chủ nhật오늘[ô-nưl] Hôm nay어제[ò-chê] Hôm qua내일[ne-il] Ngày mai아침[a-chim] Sáng점심[chòm-xim] Trưa오후[ô hu] Chiều저녁[chơ-nyơk] Tối밤[Bam]Ban đêm

Luyện tập phát âm tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ngày tháng

40 động từ tiếng Hàn sơ cấp thường dùng

Tiếng HànPhiên âmNghĩa먹다Mok-tàĂn마시다Mà-si-tàUống입다Ip-tàMặc말하다Mal-ha-tàNói보다Pô-tàXem공부하다Gông-pu-ha-tàHọc서다So-tàĐứng앉다An-tàNgồi듣다Tứt-tàNghe오다Ô-tàĐến 가다Ka-tàĐi 하다Ha-tàLàm 쉬다Suy-tàNghỉ 요리하다Yô-ri-ha-tàNấu ăn 사랑하다Sa-rang-ha-tàYêu 팔다Phal-tàBán 사다Sa-tàMua 쓰다Ssư-tàViết 기다리다Ki-ta-ri-tàChờ đợi 주다Chu-tàCho 좋아하다Chô-a-ha-tàThích 싫다Sil-tàGhét 알다Al-tàBiết 모르다Mô-rư-tàKhông biết 이해하다I-he-ha-tàHiểu 잊다It-tàQuên 보고싶다Pô-gô-síp-tàNhớ 자다Cha-tàNgủ 일어나다i-ro-na-tàThức dậy 준비하다Chun-pi-ha-tàChuẩn bị 시작하다Si-chak-ha-tàBắt đầu 만나다Man-na-tàGặp gỡ 웃다Ụt-tàCười 울다Ul-tàKhóc 인사하다In-sa-ha-tàChào hỏi 대답하다Te-tap-ha-tàĐối đáp, trả lời 이야기하다I-ya-ki-ha-tàNói chuyện 부탁하다Pu-thak-ha-tàNhờ vả, phó thác 희망하다Hi-mang-ha-tàHy vọng 포기하다Phô-ki-ha-tà Từ bỏ

Một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trình độ sơ cấp

Luyện tập phát âm tiếng hàn

Một vài mẫu câu giao tiếp thông dụng cho người mới học

  • 안녕!

[An-nyong]

Chào!

  • 안녕하세요!

[An-nyong-ha-sê-yo]

Chào bạn!

  • 안녕하십니까!

[An-nyong-ha-sim-ni-kka]

Chào bạn!

  • 만나서 반가워요. = 만나서 반갑습니다.

[Man-na-sô ban-ga-wo-yo] = [Man-na-sô ban-gap-sưm-ni-da]

Rất vui được gặp bạn.

  • 처음 뵙겠습니다.

[Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da]

Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.

  • 오래간만이에요.

[Ô-re-gan-man-i-ê-yo]

Lâu rồi không gặp.

  • 어떻게 지내세요?

[Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo]

Bạn thế nào rồi?

  • 잘 지내요.

[Jal-ji-ne-yo]

Tôi bình thường.

  • 그저 그래요.

[Gư-jơ-gư-re-yo]

Tàm tạm, bình thường.

  • 이름이 무엇이에요? 제 이름은 … 에요.

[I rưm mi mu ót si ê yo? Jê i-rư mưn … ê yo.]

Tên bạn là gì? Tên tôi là…

  • 안녕히게세요. 또봐요. = 안녕히가세요. 또봐요

[An young hi ke se yo. tto boa yo] = [An young hi ka se yo. tto boa yo]

àTạm biệt. Hẹn gặp lại

  • 몇살 이세요? 저는 … 살이에요.

[Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.]

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi.

  • 베트남 사람입니다.

[pettưnam saram imnida]

Tôi là người Việt Nam.

  • 지금 하노이에 살고 있습니다.

[ji-kum ha-nô-i-ê sal-ko-it-sum-ni-ta]

Tôi sống tại thành phố Hà Nội.

  • 올해 스물 살입니다.

[ol-he sư-mul-sal-rim-ni-ta]

Năm nay tôi hai mươi tuổi.

  • 저는 사이곤 대학교에 대학생입니다.

[jo-nưn sa-i-kon tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta]

Tôi là sinh viên đại học Sài Gòn.

  • 제 취미가 여행입니다.

[je-chuy-mi-ka yơ-heng-im-ni-ta]

Sở thích của tôi là đi du lịch.

  • 생일죽아합니다.

[Seng il chu ka ham ni ta]

Chúc mừng sinh nhật bạn.

  • 미안합니다.

[Mi an ham ni ta]

Tôi xin lỗi.

  • 고맙습니다.

[Go map sưm ni ta]

Xin cám ơn.

  • 괜찬아요!

[Khuen ja na yo]

Không sao đâu.

Tìm hiểu thêm: Có nên học tiếng Hàn không? Học tiếng Hàn dễ hay khó?

Lời kết

Hy vọng MAP đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích về cách phiên âm tiếng Hàn dễ học cho người mới bắt đầu. Nếu yêu thích tiếng Hàn và có ý định Du học Hàn Quốc cùng Du học MAP bạn có thể liên hệ số hotline 0942209198 – 0983090582. Hoặc mời bạn điền phiếu thông tin theo mẫu có sẵn phía dưới bài viết để được tư vấn thêm nhé.