Lập hồ sơ dự thầu tiếng anh là gì năm 2024
Nếu bạn đang muốn tương lai muốn dấn thân và những chiếc trường đấu thầu dự án, chắc hẳn những thuật ngữ về ngành nghề này là không thể thiếu trong túi từ vựng của bạn. Tuy vậy, bởi tính chuyên ngành của nó, từ vựng về đấu thầu luôn gây không ít khó khăn cho người học. Vì vậy studytienganh sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này bằng series về chủ đề này. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về “Hồ Sơ Dự Thầu” trong Tiếng Anh là gì nhé. 1. "Hồ Sơ Dự Thầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.- Trong tiếng anh, hồ sơ dự thầu là bid, có cách đọc là /bɪd/. Nếu là danh từ, chúng ta cần phân biệt bid - hồ sơ dự thầu với các nghĩa khác của nó trong những trường hợp khác là sự mời, sự đặt giá, trả giá. Và nếu bid là động từ, cũng đừng nhầm lẫn với những nghĩa như đặt giá, thầu, mời chào hay công bố nhé. - Theo định nghĩa Tiếng Anh, Bid is a file which is shown offers of a particular amount of money for something( house,company,materials,...) that is for sale. - Theo định nghĩa Tiếng Việt, Hồ sơ dự thầu là hồ sơ mà đưa ra những đề nghị một số tiền cụ thể nào đó cho một thứ gì đó được bán như nhà, công ty hay nguyên vật liệu. Nói cách khác, nó được dùng để tham gia đấu thầu dự án, đa phần là dự án xây dưng. Toàn bộ tài liệu sẽ do nhà thầu lập và nộp bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ dự thầu. - Hồ sơ dự thầu bao gồm 2 túi hồ sơ đề xuất kĩ thuật: Technical proposal và hồ sơ đề xuất tài chính Financial proposal. Hình ảnh minh họa Hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh. - Để hiểu rõ hơn về Hồ sơ dự thầu hay bid trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một vài ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé.
Hình ảnh minh họa Hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh. 2.Một số từ vựng có liên quan đến hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh:- Bên cạnh Bid, trong chùm từ vựng chủ đề về sự thầu, chúng ta còn bắt gặp rất nhiều từ hay cụm từ có nghĩ liên quan đến Hồ sơ dự thầu. Và những từ ngữ đó đã được chúng mình tổng kết dưới bảng dưới đây: Từ vựng Ý nghĩa Bid prices Giá dự thầu Bidding data Dữ liệu đấu thầu Bill of Quantities Biểu tiên lượng Bidding documents Hồ sơ mời thầu Bid validity Hiệu lực hồ sơ dự thầu Form of bid Mẫm đơn dự thầu General and signing of bid Quy cách và chữ ký trong Hồ sơ dự thầu Instructions to bidders Chỉ dẫn đối với nhà thầu Language of bids Ngôn ngữ hồ sơ dự thầu Pre-bid meeting Họp tiền đấu thầu Qualification of the bidder Năng lực của nhà thầu Scope of bid Phạm vi đấu thầu Withdrawal of bids Rút hồ sơ dự thầu Sealing of bids Niêm phong hồ sơ dự thầu Examination of bids Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dụ thầu Evaluation of bids Đánh giá hồ sơ dự thầu Elimination of bids Loại bỏ hồ sơ dự thầu Eligible bidders Nhà thầy hợp lệ Guidelines for procurement Hướng dẫn về đấu thầu Price revision Điều chỉnh giá prime contractor Nhà thầu chính Two-envelope bidding Phương thức đấu thầu hai túi hồ sơ Two-stage bidding Phương thức đấu thầu hai gia đoạn Defect notice period Thời gian thông báo về sai sót Hình ảnh minh hòa Hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh. Trên đây là tổng hợp kiến thức về hồ sơ dự thầu trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng đã giải đáp mọi thắc mắc và khó khăn của bạn học về chủ đề từ vựng này. Bên cạnh từ vựng hồ sơ dự thầu, chúng mình còn rất nhiều từ vựng hay và thú vị nữa muốn giới thiệu với các bạn, vì thế hãy cùng đón đọc các bài học tiếp theo nhé. |