Lạc lối tiếng anh là gì

kẻ lạc lối

đã lạc lối

lạc lối khỏi

không lạc lối

tôi đi lạc lối

khiến chúng ta lạc lối

lạc lối Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ lone one's way, get lost

Cụm Từ Liên Quan :

lầm đường lạc lối /lam duong lac loi/

+ to be misguided/misled; to go astray; to stray/wander from the right path; to get the wrong way; to mistake the way

người lầm đường lạc lối /nguoi lam duong lac loi/

* danh từ
- wanderer

Dịch Nghĩa lac loi - lạc lối Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. đừng nên quay bước lạc lối.

No better way we’ll find,

2. Những linh hồn đó.. ... lạc lối và đơn độc.

All these souls... lost and alone.

3. Cậu vẫn chưa lạc lối trong rừng rậm đấy chứ?

Haven't got lost in the woods, have you?

4. Và e rằng có 1 linh hồn lạc lối nữa.

And his soul to lose, I suspect.

5. Chúng tôi là những con người lầm đường lạc lối.

They're very deviant.

6. Hàng ngàn linh hồn lạc lối đã về với Địa ngục.

Thousands lost souls for the fires of Hell!

7. Và tội lỗi làm ta dễ lạc lối công minh Cha.

And sin’s law within us can lead us astray.

8. Hãy coi chừng, kẻo bị dẫn đi lạc lối [17, 18]

Guard against being led astray [17, 18]

9. Tiếng do thái có nghĩa là " dislocated spirit " [ Linh hồn lạc lối ]

It's the Hebrew word for " dislocated spirit. "

10. Chính sự khôn ngoan cùng tri thức ngươi dẫn ngươi lạc lối

Your wisdom and knowledge are what led you astray,

11. Thậm chí, cô đã lạc lối trong chính ký ức của cô.

You were lost in your memories even then.

12. Ai phớt lờ sự khiển trách dẫn người khác đi lạc lối.

But the one who ignores reproof leads others astray.

13. Những thủ lĩnh của các chi phái dẫn Ai Cập đi lạc lối.

The chiefs of her tribes have led Egypt astray.

14. Không có lương tâm, chúng ta sẽ hoàn toàn lạc lối trong vô vọng.

[James 1:17] Without a conscience, we would be hopelessly lost.

15. 15 Họ từ bỏ con đường ngay thẳng và bị dẫn đi lạc lối.

15 Abandoning the straight path, they have been led astray.

16. Chúng tôi sẽ không và ... không thể dẫn dắt [các anh em] đi lạc lối.

... We will not and ... cannot lead [you] astray.

17. Em sẽ bị lạc lối nếu không đi học mà cứ lông bông thế này.

If I don't go to this nerd school, I'm gonna lose my mind.

18. Em phải đi đây, trước khi linh hồn em lạc lối vì đôi môi của anh.

But now I must leave before my soul flies from these lips.

19. Đứa con gái hư hỏng bị đá đít đang lôi kéo người đàn ông lạc lối.

Spoiled little girl gets her kicks dragging stray men in here.

20. Đó là tính liên tục của bạo lực mà ta sẽ khám phá trong Lạc Lối:

" it is this continuum of violence that we will explore in deviance:

21. Chúng bị dẫn đi lạc lối bởi những lời dối trá mà tổ phụ chúng đã theo.

But the same lies their forefathers followed have led them astray.

22. Hãy lắng nghe tiếng nói của Thánh Linh và các em sẽ không bị dẫn đi lạc lối.

Listen to the voice of the Spirit, and you will not be led astray.

23. Khoảnh khắc cô gái trẻ đó nhìn con bằng đôi mắt ướt long lanh, Con hoàn toàn lạc lối.

The moment that young girl looks at you with her sad little weepy eyes, you're lost, you're finished.

24. Chúa sẽ không bao giờ để cho Vị Chủ Tịch của Giáo Hội dẫn dắt chúng ta đi lạc lối.

The Lord will never allow the President of the Church to lead us astray.

25. Nó sẽ cẩn thận dẫn dắt chúng ta đi lạc lối với mọi sự cám dỗ mà nó có thể nghĩ ra.

He will carefully lead us astray with every other temptation he could devise.

26. Chúa hứa với chúng ta rằng Ngài sẽ không bao giờ để cho vị tiên tri dẫn chúng ta đi lạc lối.

The Lord has promised us that He will never allow the prophet to lead us astray.

27. Trong khoảng 20 phút, em quay trở lại con đường, cùng với thầy trợ tế đang lạc lối bước đi bên cạnh em.

In 20 minutes or so, he came back down the road with the lost deacon walking by his side.

28. Cha mẹ muốn con cái họ giống như những mũi tên thẳng—trở thành người chính trực và không bị lầm đường lạc lối.

Parents want their children to be like those straight arrows —upright, free from deviation.

29. Wirthlin [1917–2008] thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã nói: “Đánh lừa là lừa gạt hoặc dẫn đi lạc lối.

Wirthlin [1917–2008] of the Quorum of the Twelve Apostles said: “To beguile is to deceive or lead astray.

30. Chủ Tịch Wilford Woodruff đã nói rằng một vị tiên tri sẽ chẳng bao giờ được phép dẫn dắt Giáo Hội đi lạc lối:

President Wilford Woodruff said that a prophet will never be allowed to lead the Church astray:

31. Trong khi đó, một đội quân Anh đổ bộ xa tận bờ biển để tiến vào thành phố đồng thời lại bị lạc lối vì kỷ luật kém.

Meanwhile, a body of English forces landed further down the coast to march on the city also became side-tracked because of poor discipline.

32. 8 Áp lực của cuộc sống và khuynh hướng bất toàn có thể khiến chúng ta không còn tập trung vào những điều tâm linh và có nguy cơ bị lạc lối mà không hay biết.

8 The pressures of life and our own imperfections could cause us to lose our spiritual focus and put us in danger of taking a false step without our even being aware of it.

33. Những người viết ứng dụng cảm thấy lạc lối , vì không có ai hướng dẫn họ vượt qua thách thức cam go khi tạo ra một ứng dụng có thể hoạt động trên nhiều thiết bị Android .

App makers are feeling lost , with no one to guide them through the perils of making an app that works on multiple Android devices .

34. + 3 Vì chúng ta cũng từng là người ngu dại, bất tuân, bị dẫn đi lạc lối, làm nô lệ cho đủ loại ham muốn và thú vui, có lối sống xấu xa và hay đố kỵ, là người đáng ghê tởm, ghen ghét lẫn nhau.

+ 3 For we too were once senseless, disobedient, led astray, being slaves to various desires and pleasures, carrying on in badness and envy, detestable, hating one another.

35. Hệ thống đó lo liệu cho các vị tiên tri lãnh đạo ngay cả khi lúc đau yếu và bất lực không thể tránh được có thể xảy ra vì tuổi già.17 Giáo Hội có rất nhiều hệ thống cân bằng đối trọng và biện pháp bảo vệ nên không có người nào có thể hướng dẫn Giáo Hội đi lạc lối.

That system provides for prophetic leadership even when the inevitable illnesses and incapacities may come with advancing age.17 Counterbalances and safeguards abound so that no one can ever lead the Church astray.

36. “Tôi đã khám phá ra trong giáo vụ của mình rằng những người nào trở nên bị lạc lối [và] hoang mang thường là những người đã thường xuyên ... quên rằng khi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai nói với một tiếng nói thống nhất, thì đó là tiếng nói của Chúa cho thời kỳ đó.

“I have discovered in my ministry that those who have become lost [and] confused are typically those who have most often ... forgotten that when the First Presidency and the Quorum of the Twelve speak with a united voice, it is the voice of the Lord for that time.

Video liên quan

Chủ Đề