Label là gì trong tiếng anh
Show Theo Wikipedia, “labelling” là mô tả ai đó hoặc một cái gì đó trong một từ/cụm từ ngắn (to describe someone or something in a word or short phrase). Ví dụ “người da trắng”, “người da đen”, “trẻ trâu”, “rich kid”, … Nội dung chính Show
Theo mình, gắn mác cho ai đó sẽ đóng khung họ vào trong một số đặc điểm, tiêu chí, định kiến của xã hội. Ví dụ nghe 3 từ “làm nhà nước” là thấy an tâm, ổn định, “gái ế” là người thất bại trong chuyện tình cảm, “du học sinh” là phải siêu sao tiếng Anh, “con nhà người ta” là… à mà thôi 😊 2. Ví dụ
3. VideoLabel có nghĩa là Nhãn (dán trên hàng hóa)
Nhãn (dán trên hàng hóa) Tiếng Anh là gì?Nhãn (dán trên hàng hóa) Tiếng Anh có nghĩa là Label. Ý nghĩa - Giải thíchLabel nghĩa là Nhãn (dán trên hàng hóa). Đây là cách dùng Label. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chưa được phân loại Label là gì? (hay giải thích Nhãn (dán trên hàng hóa) nghĩa là gì?) . Định nghĩa Label là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Label / Nhãn (dán trên hàng hóa). Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ label trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ label tiếng Anh nghĩa là gì. label /'leibl/* danh từ- nhãn, nhãn hiệu- danh hiệu; chiêu bài=under the label of freedom and democracy+ dưới chiêu bài tự do và dân chủ- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)- (kiến trúc) mái hắt* ngoại động từ- dán nhãn, ghi nhãn=language labelled Haiphong+ hành lý gửi đi Hải phòng- (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là=any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government+ chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"
Tóm lại nội dung ý nghĩa của label trong tiếng Anhlabel có nghĩa là: label /'leibl/* danh từ- nhãn, nhãn hiệu- danh hiệu; chiêu bài=under the label of freedom and democracy+ dưới chiêu bài tự do và dân chủ- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)- (kiến trúc) mái hắt* ngoại động từ- dán nhãn, ghi nhãn=language labelled Haiphong+ hành lý gửi đi Hải phòng- (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là=any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government+ chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"label- nhãn // ký hiệu; đánh dấu Đây là cách dùng label tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ label tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anhlabel /'leibl/* danh từ- nhãn tiếng Anh là gì? nhãn hiệu- danh hiệu tiếng Anh là gì? chiêu bài=under the label of freedom and democracy+ dưới chiêu bài tự do và dân chủ- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)- (kiến trúc) mái hắt* ngoại động từ- dán nhãn tiếng Anh là gì? ghi nhãn=language labelled Haiphong+ hành lý gửi đi Hải phòng- (nghĩa bóng) liệt vào loại tiếng Anh là gì? gán cho là=any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government+ chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"label- nhãn // ký hiệu tiếng Anh là gì?
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Label Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Label là gì? (hay Nhãn; Nhãn Hiệu; Nhãn Hàng; Tấm Nhãn; Dán Nhãn (Gói, Hàng Hóa...) nghĩa là gì?) Định nghĩa Label là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Label / Nhãn; Nhãn Hiệu; Nhãn Hàng; Tấm Nhãn; Dán Nhãn (Gói, Hàng Hóa...). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục |