Huyện vĩnh tường ở đâu
Huyện Vĩnh Tường là môt Huyện trực thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc. Huyện Vĩnh Tường có 29 đơn vị hành chính, bao gồm 26 Xã, 3 Thị trấn. Gồm có Thị trấn Vĩnh Tường, Thị Trấn Thổ Tang, Thị trấn Tứ Trưng, Xã Kim Xá, Xã Yên Bình, Xã Chấn Hưng .....
Bản đồ Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc nhé.
Giới thiệu: Huyện Vĩnh Tường nằm ở phía tây nam của tỉnh Vĩnh Phúc. Địa giới huyện Vĩnh Tường: phía đông giáp huyện Yên Lạc; phía tây giáp tỉnh Phú Thọ (thành phố Việt Trì) và thành phố Hà Nội (huyện Ba Vì); phía nam giáp thành phố Hà Nội (huyện Ba Vì, Phúc Thọ và thị xã Sơn Tây); phía bắc giáp thành phố Vĩnh Yên và huyện Lập Thạch.
Mua bản đồ Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc Google Map Bản đồ hành chính Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc:
Danh sách bản đồ các địa phương trong Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc: Bản đồ Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Thị trấn Vĩnh Tường, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Kim Xá, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Yên Bình, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Chấn Hưng, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Nghĩa Hưng, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Yên Lập, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Việt Xuân, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Bồ Sao, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Đại Đồng, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Tân Tiến, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Lũng Hoà, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Cao Đại, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Thị Trấn Thổ Tang, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Bình Dương, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Tân Cương, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Phú Thịnh, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Thượng Trưng, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Vũ Di, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Lý Nhân, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Tuân Chính, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Vân Xuân, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Tam Phúc, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Thị trấn Tứ Trưng, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã An Tường, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Phú Đa, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc Bản đồ Xã Vĩnh Ninh, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc
Bản đồ Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc
Huyện Vĩnh Tường là huyện đồng bằng nằm ở phía Tây Nam tỉnh Vĩnh Phúc. Phía Tây Bắc giáp huyện Lập Thạch, phía Đông Bắc giáp huyện Tam Dương, phía Đông giáp huyện Yên Lạc, phía Nam giáp tỉnh Hà Tây, phía Tây Nam giáp tỉnh Phú Thọ. Ngoài ra, huyện Vĩnh Tường còn tiếp giáp với 3 trung tâm là thành phố Việt Trì, thành phố Sơn Tây và thành phố Vĩnh Yên. Sưu Tầm
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 | 32,33,(40) 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng |