Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

Thông số cần cài đặt:

– Reset biến tần về mặc định nhà sản xuất:
Trình Menu  CONF > hàm 102 > chọn thông số 64.

– Cài lệnh tần số:
Vào Menu CONF > FULL > 400 – > 401 > chọn 183.

– Cài lệnh chạy:
Vào Menu CONF > FULL > 400 – > 406 > chọn 02 > vào 407 > chọn 01.

– Cài mức kích source cho hai chân LI1, LI2
CONF > FULL > 200 – >201 > chọn 00 > vào 203 > chọn 00 > vào nhóm 500 – > 503 > chọn L2H.

– Cài tần số giới hạn chạy.
CONF > FULL > 300 – > 308 > cài 100.0 > vào 500 – > 512 – > 512.2 > cài 60.1

– Cài thông số hiển thị khi RUN:
MON > 800 – > 802 (tần số đang chạy) nhấn giữ ENT 2s

Sau khi cài đặt xong hãy tắt và bật nguồn biến tần lại nữa để lưu các thông số I/O đã cài.

Tên sản phẩm Mã sản phẩm Download
ATV310E 7.5kW 3 Phase 380V ATV310HU75N4E Download
ATV310E 5.5kW 3 Phase 380V ATV310HU55N4E Download
ATV310E 4kW 3 Phase 380V ATV310HU40N4E Download
ATV310E 3kW 3 Phase 380V ATV310HU30N4E Download
ATV310E 2.2kW 3 Phase 380V ATV310HU22N4E Download
ATV310E 1.5kW 3 Phase 380V ATV310HU15N4E Download
ATV310E 11kW 3 Phase 380V ATV310HD11N4E Download
ATV310E 0.75kW 3 Phase 380V ATV310H075N4E Download
ATV310E 0.37kW 3 Phase 380V ATV310H037N4E Download

Tin Tức

CHIẾT KHẤU BIẾN TẦN ATV310 VÀ ATV610 LÊN TỚI 60% TRONG THÁNG 7

DỊCH VỤ SỬA CHỮA CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

Chính sách bảo hành & hoàn trả hàng

Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

Hướng dẫn cài đặt biến tần schneider ATV310

Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

Hướng dẫn cài đặt đồng hồ nhiệt độ AX4-1A

Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

CẨN TRỌNG KHI SỬ DỤNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI “MUA ALTIVAR – THẢ GA ƯU ĐÃI”

Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

Giới thiệu bộ điều khiển nhiệt độ TS4-1A

Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

Hướng dẫn cài đặt TS4 điều khiển ON/OFF dạng K

Hướng dẫn cài đặt các chức năng cơ bản biến tần ATV310

Hướng dẫn cài đặt biến tần atv310

I. CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN


Các bước cần thực hiện :
1/ Trả về mặc định nhà máy
2/ Nhập thông số động cơ, làm auto tune
3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo loại tải                             
4/ Cài đặt các thông số làm việc
5/ Cài đặt các rơ-le báo hiệu trạng thái biến tần
6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần

1/ Trả về mặc định nhà máy (factory setting)

• COnF/ 102 = 64 (2s)

2/ Nhập các thông số động cơ và làm auto tune (nếu động cơ có nhãn)

Vào menu Motor Control cài đặt:
• Loại động cơ (50Hz hay 60Hz)
• Công suất định mức
• Điện áp định mức
• Dòng định mức
• Tần số định mức
• Tốc độ định mức
• Cosphi (tùy loại biến tần)

• COnF/ FULL/ 300-/
• 301 =loại động cơ = 50  •302=C.suất đ/mức đ/cơ  •304 = Điện áp đ/mức đ/cơ
• 305 =dòng đ/mức đ/cơ  •306= Tần số đ/mức đ/cơ  •307 = Tốc độ đ/mức đ/cơ
è 318 = 01 -> 02 (làm tuning)

3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải

• COnF/FULL/ 300-/ 309 = 00 (luật vector), 03 (luật U/f), 06 (luật bơm quạt)

Tải nặng:
• Dùng luật vector (phải nhập thông số
động cơ)
• Hoặc dùng luật U/f với U0 (nếu không có
thông số động cơ)

Tải nhẹ (bơm, quạt)
• Dùng luật cho bơm quạt
• Hoặc dùng luật energy saving

4/ Cài đặt các thông số làm việc

Vào menu Setting cài đặt:
• Dòng bảo vệ quá tải
• Thời gian tăng tốc giảm tốc
• Hạn chế tốc độ cao, hạn chế tốc độ
thấp

Cài đặt dòng bảo vệ quá tải
• COnF/ FULL/ 600-/ 604/ 604.0 = dòng định mức động cơ

Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
• COnF/ 501.0 (ACC), 501.1 (DEC)

Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
• COnF/ 512.0 (HSP), 512.2 (LSP)

5/ Cài đặt relay báo trạng thái biến tần
• Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
• Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
• COnF/ Full / 200/ 205 = 01,
/ 206 / 206.0 = 02

6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần
Cài đặt AO1 báo tốc độ chạy, xuất ra từ 0-10VDC
• COnF/ Full / 200/ 216/ 216.0= 130 (báo tốc độ chạy)/ 216.1 = 10V (xuất ra 0- 10V)

Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly

• Thường sử dụng cho ứng dụng quạt

• COnF/ Full / 600/ 603 = 1

II. THAY ĐỔI CÁCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN
Mục đích:
• Biến tần cần 2 lệnh để điều khiển: lệnh chạy dừng (command) và tham chiếu tốc độ (reference)
• Ta có thể thay đổi cách ra các lệnh này tùy theo ứng dụng mong muốn
• Thường dùng khi tủ biến tần có chế độ Auto – Manual

1/ Điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần

• COnF/ 401 = 183 à Đặt tốc độ vào Ref / 403 = 0-100%

2/ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển

• COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 183

3/ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu

• COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 183

III. CÀI ĐẶT CÁC CHỨC NĂNG CỦA BIẾN TẦN
Mục đích:
• Bên cạnh chức năng điều khiển tốc độ động cơ, biến tần có tích hợp các chức năng hỗ trợ điều khiển
tùy theo ứng dụng
• Cài đặt các chức năng này vào menu Application Funtion (Fun)

Các chức năng thông dụng:
• Chạy tốc độ cao hơn 50Hz
• Chọn cách dừng động cơ
• Chạy theo các cấp tốc độ (preset speed)
• Chức năng điều khiển PID
• Chức năng Sleep – Wakeup

1/ Chạy động cơ với tốc độ cao hơn 50Hz

• Cài lại ngưỡng tốc độ tối đa cho phép: Max frequency / tFr / 308 / FH
• Cài lại ngưỡng giới hạn tốc độ tối đa: High speed / HSP / 512.2 / UL

2/ Chọn cách dừng cho động cơ

Biến tần có thể điều khiển động cơ
• Dừng theo thời gian giảm tốc (DEC): Ramp Stop
• Dừng tự do: Freewheel

• COnF/ FULL/ 502-/ 502.0 = 00 (ramp Stop) / 02 (freewheel)


Þ Các chức năng còn lại sẽ được trình bày trong bày kế tiếp.