Hầm tiếng hàn là gì

Ignore?

Canh sườn và lòng bò, canh thịt bò

Thị bò rim tương, thịt kho tương

Hấp thu, đưa vào, uống vào

Gói vào ăn [kiểu như ăn nem cuốn]

Cái Xiên, thức ăn nướng xiên que

Nước dùng [nước hầm từ thịt]

Đo [chiều dài, dung lượng, trọng lượng]

Cùng học tiếng Hàn


Thời gian đăng: 01/03/2016 15:13

Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và tổng hợp một danh sách các từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn để chia sẽ với những bạn quan tâm. Hãy lưu lại ngay và giờ thì không còn lo lắng về ăn uống khi đi du lịch hay sống tại Hàn Quốc nữa rồi nhé. Toàn các món ăn khoái khẩu thôi. ^^!


Những món ăn trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?

1. 밥 [Bap] : Cơm 2. 김밥 [Kim-bap] : Cơm cuộn rong biển 3. 김치 [Kim-ch’i] : Kim chi 4. 김치찌개 [Kim-ch’i-chi-ke] : Canh kim chi 5. 불고기 [Bul- kô-ki] : Thịt nướng 6. 냉면 [Neng-myon] : Mỳ lạnh 7. 짜장면 [Cha-chang-myon] : Mỳ đen 8. 치맥 [Ch’i-mek] : Ăn Gà+ Uống bia 9. 순대 [Sun-de] : Dồi 10. 순댓국 [Sun-tet-kuk] : Canh dồi 11. 삼겹살 [Sam-kyop-sal] : Thịt ba chỉ 12. 라면 [Ra-myon] : Mỳ ăn liền 13. 떡볶이 [Ttok-bok-i] : Bánh gạo xào cay 14. 삼계탕 [Sam-ke-thang] : Canh gà hầm sâm

15. 된장찌개 [Tuen-chang-chi-ke] : Canh tương


Xem thêm: Cách nói tiếng hàn chuẩn xác

16. 감자탕 [Kam-cha-thang] : Canh khoai tây 17. 해물파전 [He-mul-pa-chon] : Bánh xèo hải sản 18. 칼국수 [Khal-kuk-su] : Mì cắt sợi 19. 콩국수 [Không-kuk-su] : Mỳ đậu nành 20. 잡채 [Chap-ch’e] : Miến trộn 21. 떡국 [Ttok-kuk] : Canh ttok 22. 두부김치 [Tu-bu-kim-ch’i] : Kim chi đậu phụ 23. 뻥튀기 [Bbong-thwi-ki] : Bánh gạo 24. 빙수 [Bing-su] : Đá bào 25. 계란찜 [Kê-ran-chim] : Trứng bác 26. 송편 [Sông - pyon] : Bánh trung thu 27. 빵 [bbang] : Bánh mì 28. 호박죽 [Hô-bak-chuk] : Cháo bí đỏ 29. 사골탕 [Sa-kôl-thang] : Canh xương bò hầm 30. 해물전골 [He-mul-chon-kôl] : Lẩu hải sản 31. 장조림 [Chang-chô-rim] : Thịt bò rim tương

Như trên là những từ vựng tiếng hàn về món ăn mà trung tâm tiếng hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẻ, hy vọng các bạn sẽ nắm vững được những từ vựng trên để cùng trung tâm tiếng hàn SOFL đi tiếp chặng đường tiếng hàn nhé.!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88

website : //trungtamtienghan.edu.vn/

Quay lại

Bản in

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 07-03-2022 20:56:22]

  

        

Từ vựng những món ăn phổ biến của người Hàn 김밥: cơm cuộn rong biển, 삼계탕: gà hầm sâm, 김치찌개: canh kim chi.

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn phổ biến

한식 /han-sik/: món Hàn Quốc.

김밥 /kim-pap/: cơm cuộn rong biển.

설렁탕 /sol-rong-thang/: canh sườn và lòng bò.

김치찌개 /kim-ch’i-ch’i-ke/: canh kim chi.

 김치 /kim-chi/: kim chi.

장조림 /chang-tro-rim/: thịt bò rim tương.

갈비찜 /kal-pi-chim/: sườn hấp.

갈비탕 /kal-pi-thang/: canh sườn.

된장찌개 /tuen-chang-ch’i-ke/: canh tương.

콩나물국 /kong-na-mul-kuk/: canh giá đỗ.

감자탕 /kam-cha-thang/: canh khoai tây.

두부조림 /tu-bu-chô-rim/: đậu hũ rim.

아귀찜 /a-kwi-ch’im/: cá vảy chân hấp.

삼계탕 /sam-kye-thang/: gà hầm sâm.

순두부찌개 /sun-tu-pu-ch’i-ke/: canh đậu hũ non.

생선조림 /seng-son-trô-rim/: cá rim.

잡채 /chap-ch’ê/: miến trộn.

비빔밥 /pi-pim-pap/: cơm trộn.

빵 /bbang/ : bánh mì.

케익 khê-ik/: bánh cake.

샐러드 /sel-lo-tư/: sallad.

불닭 /pul-tak/: gà cay.

불고기 /pul-kô-ki/: thịt nướng.

삼겹살 /sam-kyop-sal/: ba chỉ nướng.

보쌈 /pô-sam/: thịt lợn cuốn rau.

오댕 /ô-teng/: bánh cá.

순대 /sun-te/: dồi lợn.

자장면 /tra-chang-myon/: mì đen.

냉면 /neng-myon/: mì lạnh.

떡 /ttok/: bánh gạo.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn phổ biến" do giáo viên Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề