Hà tĩnh tiếng trung là gì năm 2024

Tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung

Tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung. Tìm hiểu cách viết tên các tỉnh thành, vùng miền của Việt Nam bằng tiếng Trung.

Hà tĩnh tiếng trung là gì năm 2024
Tên tiếng Trung của các tỉnh thành Việt Nam

西北部 Tây Bắc Bộ

莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu 老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai 奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên 安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái 山罗省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La 和平省 Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình

东北部 Đông Bắc Bộ

河江省Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang 高平省Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng 宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang 北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn 谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn 太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên 北江省 Běijiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang 广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh 富寿省 Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ

红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng

河内市–Hénèi shì Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội) 河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây (新河内xīn Hé nèi Hà Nội 2) 永福省Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc 北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh 兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên 河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam 海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương 海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng 太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình 南定省Nán dìng shěng Tỉnh Nam Định 宁平省 Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình

北中部 Bắc Trung Bộ

清化省Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa 艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An 河静省 Hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh 广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình 广治省 Guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị 承天 – 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng Tinh Thừa Thiên Huế

南中部 Nam Trung Bộ

岘港市– Xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng 广南省 Guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam 广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi 平定省 Píngdìng shěng Tỉnh Bình Định 富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên 庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa 宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận 平順省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận

西原 Tây Nguyên

嘉莱省Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai 昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum 得乐省 Dé lè shěng Tỉnh Đắc Lắc 林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng 得农省Dé nóng shěng Tỉnh Đắc Nông

东南部 Đông Nam Bộ

胡志明市- Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡) 平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương 平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước 西宁省 Xiníng shěng Tinh Tây Ninh 同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai 巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long

隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An 同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp 前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang 槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre 安江省Ānjiāng shěng Tinh An Giang 芹苴 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ 永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long 茶荣省Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh 坚江省Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang 后江省Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang 溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng 薄寮省Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu 金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau

东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông

黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa 长沙群岛Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa

Chúc các bạn học tiếng Trung thành công qua các từ vựng tỉnh thành Việt Nam Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

***Xem thêm: tổng hợp các Quận Huyện của Việt Nam bằng tiếng Trung tại đây.

Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Bạn sinh ra ở đâu? Hiện tại bạn đang học tập, sinh sống và công tác ở nơi nào? Bạn có biết tên nơi mình sinh sống bằng tiếng Trung Quốc là gì không?

Tham khảo ngay bài viết Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung Quốc trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung của Tiếng Trung Nguyên Khôi bạn nhé!

I. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHÂN CẤP HÀNH CHÍNH

Hiện nay, tổ chức chính quyền của Việt Nam được phân làm 3 cấp hành chính bao gồm:

– Cấp tỉnh: Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương

– Cấp huyện: Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh/ Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương

– Cấp xã: Xã/ Phường/ Thị trấn

Ngoài ra còn có đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do Quốc hội thành lập.

Hà tĩnh tiếng trung là gì năm 2024

Dưới đây là từ vựng Tiếng Trung về phân cấp hành chính trong tổ chức bộ máy chính quyền của Việt Nam.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm – Pinyin 1 Tỉnh 省 shěng 2 Thành phố 市 shì 3 Thành phố trực thuộc Trung ương 中央直辖市 Zhōngyāng zhíxiáshì 4 Thành phố cấp tỉnh 省辖市 Shěng xiá shì 5 Huyện 县 xiàn 6 Quận 郡 jùn 7 Phường 坊 fáng 8 Xã 乡 xiāng 9 Thị xã市社Shì shè 10 Phố 街 jiē 11 Thị trấn 市镇 shì zhèn 12 Đại lộ 大路 dàlù 13 Đường 路 lù 14 Ngõ 巷 xiàng

II. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÊN 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

Sau nhiều lần chia tách và nhập lại, tính đến nay, Việt Nam có 63 đơn vị hành chính cấp Tỉnh, bao gồm 5 thành phố trực thuộc trung ương và 58 tỉnh. Để giúp các bạn tiện tra cứu, Tiếng Trung Nguyên Khôi sẽ sắp xếp theo thứ tự tương ứng với chữ số được đánh dấu trên “bản đồ Hành chính Việt Nam”.

Chi tiết như sau:

1. 5 thành phố trực thuộc Trung ương

STT Tên Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Hà Nội (thủ đô) 河内 Hénèi 2 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì 3 Hải Phòng 海防 Hǎifáng 4 Đà Nẵng 岘港 Xiàngǎng 5 Cần Thơ 芹苴 Qínjū

2. 58 tỉnh

STT Tên Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 6 Lai Châu 莱州 Láizhōu 7 Điện Biên 奠边 Diànbiàn 8 Lào Cai 老街 Lǎojiē 9 Hà Giang 河江 Héjiāng 10 Cao Bằng 高平 Gāopíng 11 Lạng Sơn 谅山 Liàngshān 12 Yên Bái 安沛 Ānpèi 13 Tuyên Quang 宣光 Xuānguāng 14 Bắc Kạn 北件 Běijiàn 15 Thái Nguyên 太原 Tàiyuán 16 Sơn La 山罗 Shānluó 17 Phú Thọ 富寿 Fùshòu 18 Vĩnh Phúc 永福 Yǒngfú 19 Bắc Ninh 北宁 Běiníng 20 Bắc Giang 北江 Běijiāng 21 Quảng Ninh 广宁 Guǎngníng 22 Hòa Bình 和平 Hépíng 23 Hưng Yên 兴安 Xìng’ān 24 Hải Dương 海阳 Hǎiyáng 25 Thái Bình 太平 Tàipíng 26 Hà Nam 河南 Hénán 27 Nam Định 南定 Nándìng 28 Ninh Bình 宁平 Níngpíng 29 Thanh Hóa 清化 Qīnghuà 30 Nghệ An 乂安 Yìān 31 Hà Tĩnh 河静 Héjìng 32 Quảng Bình 广平 Guǎngpíng 33 Quảng Trị 广治 Guǎngzhì 34 Thừa Thiên Huế 顺化 Shùnhuà 35 Quảng Nam 广南 Guǎngnán 36 Quảng Ngãi 广义 Guǎngyì 37 Kon Tum 昆嵩 Kūnsōng 38 Gia Lai 嘉莱 Jiālái 39 Bình Định 平定 Píngdìng 40 Phú Yên 富安 Fù’ān 41 Đắk Lắk 多乐 Duōlè 42 Đắk Nông 得农 Dénóng 43 Khánh Hòa 庆和 Qìnghé 44 Lâm Đồng 林同 Líntóng 45 Ninh Thuận 宁顺 Níngshùn 46 Bình Thuận 平顺 Píngshùn 47 Bình Phước 平福 Píngfú 48 Tây Ninh 西宁 Xiníng 49 Bình Dương 平阳 Píngyáng 50 Đồng Nai 同奈 Tóngnài 51 Bà Rịa – Vũng Tàu 巴地头顿 Badì tóudùn 52 Long An 隆安 Lóng’ān 53 Đồng Tháp 同塔 Tóngtǎ 54 Tiền Giang 前江 Qiánjiāng 55 Bến Tre 槟椥 Bīnzhī 56 An Giang 安江 Ānjiāng 57 Vĩnh Long 永龙 Yǒnglóng 58 Kiên Giang 坚江 Jiānjiāng 59 Hậu Giang 后江 Hòujiāng 60 Trà Vinh 茶荣 Cháróng 61 Sóc Trăng 溯庄 Sùzhuāng 62 Bạc Liêu 薄辽 Bóliáo 63 Cà Mau 金瓯 Jīn’ōu

III. MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

Bên dưới là mộ số mẫu câu giao tiếp thông dụng liên quan đến chủ đề bài học hôm nay – Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng Tiếng Trung Quốc. Tiếng Trung Nguyên Khôi hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng của bạn.

你的家乡在哪儿? Nǐ de jiāxiāng zài nǎr? Quê hương bạn ở đâu? 我的家乡在海阳省。 Wǒ de jiāxiāng zài Hǎiyáng shěng. Quê tôi ở tỉnh Hải Dương. 你住在哪个城市? Nǐ zhù zài nǎ gè chéngshì? Bạn đang sinh sống ở thành phố nào? 我住在河内。 Wǒ zhù zài Hénèi. Tôi đang sống ở Hà Nội. 你家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎr? Nhà bạn ở đâu? 你家在金瓯。 Nǐ jiā zài jīn’ōu. Nhà tôi ở Cà Mau.

Với bài học hôm nay bạn còn điều gì chưa rõ? Hãy comment ngay dưới bài viết hoặc inbox cho Tiếng Trung Nguyên Khôi để chúng mình tư vấn và hỗ trợ bạn nhé!