Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Hướng dẫn giải bài 2.12, 2.13, 2.14, 2.15, 2.16, 2.17 trang 108 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12.

Tính:

a) \({(\frac{1}{9})^{\frac{1}{2}{{\log }_3}4}}\)

b) \({10^{3 – \log 5}}\)

c) \(2{\log _{27}}\log 1000\)

d) \(3{\log _2}{\log _4}16 + {\log _{\frac{1}{2}}}2\)

Hướng dẫn giải

a) \(\frac{1}{4}\)

b) \(\frac{{{{10}^3}}}{{{{10}^{\log 5}}}} = \frac{{{{10}^3}}}{5} = 200\)

c) \(\frac{2}{3}\)

d) 2

Tính:

a) \(\frac{1}{2}{\log _7}36 – {\log _7}14 – 3{\log _7}\sqrt[3]{{21}}\)

b) \(\frac{{{{\log }_2}24 – \frac{1}{2}{{\log }_2}72}}{{{{\log }_3}18 – \frac{1}{3}{{\log }_3}72}}\)

c) \(\frac{{{{\log }_2}4 + {{\log }_2}10}}{{{{\log }_2}20 + 3{{\log }_2}2}}\)

Bài giải:

a) \({\log _7}\sqrt {36}  – {\log _7}14 – {\log _7}21 = {\log _7}\frac{1}{{49}} =  – 2\)

b) \(\frac{{{{\log }_2}24 – {{\log }_2}\sqrt {72} }}{{{{\log }_3}18 – {{\log }_3}\sqrt[3]{{72}}}} = \frac{{{{\log }_2}{2^{\frac{3}{2}}}}}{{{{\log }_3}{3^{\frac{4}{3}}}}} = \frac{9}{8}\)

c) \(\frac{{{{\log }_2}24 – {{\log }_2}\sqrt {72} }}{{{{\log }_3}18 – {{\log }_3}\sqrt[3]{{72}}}} = \frac{{{{\log }_2}{2^{\frac{3}{2}}}}}{{{{\log }_3}{3^{\frac{4}{3}}}}} = \frac{9}{8}\).

Tìm x, biết:

a)  \({\log _5}x = 2{\log _5}a – 3{\log _5}b\)

b) \({\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a – \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b\)

Hướng dẫn giải

a) \(x = \frac{{{a^2}}}{{{b^3}}}\)

b) \(x = \frac{{{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}\).

a) Cho \(a = {\log _3}15,b = {\log _3}10\) . Hãy tính \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b.

b) Cho \(a = {\log _2}3,b = {\log _3}5,c = {\log _7}2\) . Hãy tính \({\log _{140}}63\) theo a, b, c.

Bài giải

a) Ta có:

\(a = {\log _3}15 = {\log _3}(3.5) = {\log _3}3 + {\log _3}5 = 1 + {\log _3}5\)

Suy ra \({\log _3}5 = a – 1\)

\(b = {\log _3}10 = {\log _3}(2.5) = {\log _3}2 + {\log _3}5\)

Suy ra \({\log _3}2 = b – {\log _3}5 = b – (a – 1) = b – a + 1\)

Do đó:

\({\log _{\sqrt 3 }}50 = {\log _{{3^{\frac{1}{2}}}}}({2.5^2}) = 2{\log _3}2 + 4{\log _3}5 = 2(b – a + 1) + 4(a – 1) = 2a + 2b – 2\)

b) Ta có:

\(\begin{array}{l} {\log _{140}}63 = {\log _{140}}({3^2}.7) = 2{\log _{140}}3 + {\log _{140}}7\\ = \frac{2}{{{{\log }_3}140}} + \frac{1}{{{{\log }_7}140}} = \frac{2}{{{{\log }_3}({2^2}.5.7)}} + \frac{1}{{{{\log }_7}({2^2}.5.7)}}\\ = \frac{2}{{2{{\log }_3}2 + {{\log }_3}5 + {{\log }_3}7}} + \frac{1}{{2{{\log }_7}2 + {{\log }_7}5 + 1}}

\end{array}\)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

  • Sách giáo khoa đại số và giải tích 12
  • Sách giáo khoa hình học 12
  • Sách giáo khoa giải tích 12 nâng cao
  • Sách giáo khoa hình học 12 nâng cao
  • Giải Toán Lớp 12
  • Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12
  • Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12
  • Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
  • Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
  • Giải Toán Lớp 12 Nâng Cao
  • Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12
  • Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
  • Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
  • Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 12 Bài 3: Lôgarit giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 12 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 2.15 trang 109 Sách bài tập Giải tích 12:

a)

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

b)

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

c)

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Lời giải:

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Bài 2.16 trang 109 Sách bài tập Giải tích 12: Tìm x, biết:

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Lời giải:

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Bài 2.17 trang 109 Sách bài tập Giải tích 12: a) Cho a = log315, b = log310. Hãy tính log√350 theo a và b.

b) Cho a = log23, b = log35, c = log72. Hãy tính log14063 theo a, b, c.

Lời giải:

a) Ta có:

a = log315 = log3(3.5) = log33 + log35 = 1 + log35

Suy ra log35 = a – 1

b = log310 = log3(2.5) = log32 + log35

Suy ra log32 = b − log35 = b − (a − 1) = b – a + 1

Do đó:

log√350 = log30,5(2.52) = 2log32 + 4log35 = 2 (b – a + 1) + 4(a − 1) = 2a + 2b − 2

b) Ta có:

log14063 = log140(32.7) = 2log1403 + log1407

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Từ đề bài suy ra:

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

log0,5π.log75 = log72.log23.log35 = cab

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Vậy

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Bài tập trắc nghiệm trang 109, 110 Sách bài tập Giải tích 12:

Bài 2.18: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Bài 2.19: Tính giá trị bằng số của biểu thức loga2a (a > 0; a ≠ 1)

A. 2 B. -2

C. 1/2 D. -1/2

Bài 2.20: Tính giá trị bằng số của biểu thức ln(1/e)

A. 1 B. -1

C. 1/e D. -1/e

Bài 2.21: Tính giá trị bằng số của biểu thức 9log32

A. 2 B. 4

C. 1/3 D. 1/2

Bài 2.22: Tính giá trị bằng số của biểu thức 4log√23

A. 81 B. 9

C. 1/3 D. 1/27

Bài 2.23: Tìm số dương trong các số sau đây

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Bài 2.24: Tìm số âm trong các số sau đây

A. log23 B. ln√e

C. lg2,5 D. log30,3

Bài 2.25: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Bài 2.26: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Giải sách bài tập Toán 12 Bài logarit

Lời giải:

Đáp án và hướng dẫn giải

Bài 2.18 2.19 2.20 2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26
Đáp án D C B B A B D D D