Giải bài tập Toán trang 76 lớp 3
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 93 trang 95 sgk Toán 3 Bài 1. Đọc các số: \(7800, 3690, 6504, 4081, 5005\) ( theo mẫu) Mẫu: \(7800\) đọc là bảy nghìn tám trăm Giải + \(3690\) đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi. + \(6504\) đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư + \(4081\) đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt + \(5005\) đọc là năm nghìn không trăm linh năm. Bài 2. Số
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) \(3000, 4000. 5000, …,…,…\) b) \(9000, 9100, 9200,…,…,…\) c) \(4420, 4430, 4440,…,…,…\) Giải a) \(3000, 4000. 5000, 6000, 7000, 8000\) b) \(9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500\) c) \(4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470\) Giaibaitap.me Page 15
Bài 1. Viết các số (theo mẫu) a) \(9731, 1952, 6845, 5757, 9999\) b) \(6006, 2002, 4700, 8010, 7508\) Mẫu: \(9731 = 9000 + 700 + 30 + 1\) a) \(1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\) \(6845= 6000 + 800 + 40 + 5\) \(5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\) \(9999 = 9000 + 900 + 90 + 9\) b) \(6006 = 6000 + 6\) \(2002 = 2000 + 2\) \(4700 = 4000 + 700\) \( 8010 = 8000 + 10\) \(7508 = 7000 + 500 + 8\) Bài 2. Viết các tổng theo mẫu: a) \(4000 + 5000 + 60 + 7\) \(3000 + 600 + 10 + 2\) \(7000 + 900 + 90 + 9\) \(8000 + 100 + 50 + 9\) \(5000 + 500 + 50 + 5\) Mẫu : \(4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\) b) \(9000 + 10 + 5\) \(4000 + 400 + 4\) \(6000 + 10 + 2\) \(2000 + 20\) \(5000 + 9\) Mẫu : \(9000 + 10 + 5 = 9015\) Giải: a) \(3000 + 600 + 10 + 2 = 2612\) \(7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\) \(8000 + 100 + 50 + 9 = 8159\) \(5000 + 500 + 50 + 5 = 5555\) b) \(4000 + 400 + 4 = 4404\) \(6000 + 10 + 2 = 6012\) \(2000 + 20 = 2020\) \(5000 + 9 = 5009\) Bài 3. Viết số, biết số đó gồm: a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị. b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục c) Tám nghìn, năm trămm Giải \(8555\) \(8550\) \(8500\) Bài 4. Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau Giải Các số là: \(1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999\). Giaibaitap.me Page 16
Bài 1, bài 2 bài 3, bài 4, bài 5, bài 6 Tiết 95 trang 97 sgk Toán 3 Bài 1. viết các số tròn nghìn từ \(1000\) đến \(10 000\) Giải \(1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10 000\) Bài 2. Viết các số tròn trăm từ \(9300\) đến \(9900\). Giải \(9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800, 9900\) Bài 3. Viết các số tròn chục từ \(9940\) đến \(9990\) Giải \(9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990\) Bài 4. Viết các số từ \(9995\) đến \(10 000\) Giải \(9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10 000\) Bài 5. Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số: \(2665, 2002, 1999, 9999, 6890\) Giải Số liền trước của \(2665\) là \(2664\), số liền sau của \(2665\) là \(2666\) Số liền trước của \(2002\) là \(2001\), số liền sau của \(2002\) là \(2003\) Số liền trước của \(1999\) là \(1998\), số liền sau của \(1999\) là \(2000\) Số liền trước của \(9999\) là \(9998\), số liền sau của \(9999\) là \(10 000\) Số liền trước của \(6890\) là \(6889\), số liền sau của \(6890\) là \(6891\) Bài 6.Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: Giaibaitap.me Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|