Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 35

4. Read the text carefully. Answer the following questions. 
[Đọc kỹ bài đọc. Trả lời những câu hỏi dưới đây.]

1. When was Ha Long Bay recognised as a World Heritage Site? [ Khi nào vịnh Hạ Long được công nhận là di sản thế giới?]

>> In 1994.


[Vào năm 1994]

2. What can visitors do on a Ha Long Bay cruise tour? [Khách du lịch có thể làm gì trong chuyến đi du lịch vịnh Hạ Long?]

>> They can visit different caves, and experience the local culture and life on the water.


[Họ có thể thăm những hang động khác nhau, và trải nghiệm văn hoá địa phương và cuộc sống trên mặt nước.]

3. What type of food is Ha Long Bay famous for? [Loại thức ăn nào ở Vịnh Hạ Long nổi tiếng?]

>> It’s famous for its fresh seafood, such as crabs, prawns, and sea clams.


[Nó nổi tiếng với hải sản tươi sống, chẳng hạn như cua, tôm, và ngao biển.]

4. Is it possible for people to visit Ha Long Bay on a low budget? Why /Why not? [Có thể cho mọi người đến thăm Vịnh Hạ Long với ngân sách thấp? Tại sao / tại sao không?]

>> Yes. Because Ha Long Bay offers lots of things at a reasonable price.


[Có. Bởi vì vịnh Hạ Long có rất nhiều thứ ở một mức giá hợp lý.]

5. What is available for people on a high budget? [Những gì có sẵn cho những người có ngân sách cao?]

>> These people can enjoy the comfort and elegance of five-star hotels and luxury cruise ships.


[Những người này có thể tận hưởng sự thoải mái và sang trọng của các khách sạn năm sao và các tàu du lịch sang trọng.]

6. What are some of the unforgettable experiences mentioned?[Một số kinh nghiệm không thể nào quên được nhắc đến?]

>> Some may wake up to a beautiful sunrise among the rocks, islets and caves; others may enjoy the cave dinner or the breathtaking view from a mountain top overlooking the bay.


[Một số có thể thức dậy ngắm mặt trời mọc đẹp trong số hòn đảo và hang động; những người khác có thể thưởng thức bữa ăn tối hang động hoặc ngắm cảnh từ một ngọn núi nhìn ra vịnh.]

LESSON 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

pl plane       She has a plane.

sh ship        Do you have a ship?

Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. ship    2. plane

Audio script

1. Linda has a ship.

2. My brother doesn't have a plane.

Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

Do you have a doll?

Do you have a doll? .Yes, I do.

Yes, I do. Do you have a car?

No, I don't. No, I don't.

Does he have a puzzle?

Yes, he does. Yes, he does.

Do he have a plane?

No, he doesn't. No, he doesn't.

Does she have a robot?

Yes, she does. Yes, she does.

Do she have a teddy bear?

No, she doesn't. No, she doesn't.

Bạn có một con búp bê phải không?

Bạn có một con búp bê phải không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có một chiếc xe phải không?

Không, mình không có. Không, mình không có.

Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?

Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.

Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?

Không, cậu ây không có. Không, cậu ấy không có.

Cô ấy có một người máy phải không?

Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ây có. Cô ấy có một gấu bông phải không?

Không, cô ấy không có. Không, cô ây không có.

Bài 4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

[1] toys [2] orange [3] two [4] ship [5] green

Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền Nó màu xanh lá cây.

Bài 5. Write about you. [Viết về em].

1. Yes, I do.

2. I have a doll, a teddy bear and a puzzleệ

4. He has a robot, a car and a ship.

Bài 6. Project. [Đề án/Dự án].

Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.

Do you have a paper toy?

Bạn có đồ chơi bằng giấy không?

Yes, I do. This is my paper plane.

Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.

It's big / small.

Nó lớn / nhỏ.

It's green / red.

Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.

Giaibaitap.me

Page 2

Bài 1. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].

Click tại đây để nghe:

1. a 2. a 3. b 4. b 5. a

Audio script

1 . Peter: Who's that?

Mai: That's my father.

2. Mai: This is my bedroom.

Linda: Oh, it's nice.

3. Nam: Where's your yo-yo?

Tony: It's there, on the shelf,

4. Tony: Are there any maps in your classroom?

Mai: Yes, there are two.

5. Tony: Do you have a robot?

Mai: No, I don't. But I have a doll.

Bài 2.  Listen and number. [Nghe và đánh số].

Click tại đây để nghe:

a 3 b 4 c 1 d 2

Audio script

1 . Tony: I have a new toy.

Mai: What is it?

Tony: It's a kite.

2. Mai: That's the garden. Come and have a look.

Linda: Oh, it's beautiful.

3. Peter: Where's your sister?

Nam: She's in the kitchen with my mother.

4. Tony: How many posters are there in your room? Nam: There are two.

Bài 3. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

[1] house [2] bedrooms [3] bathroom [4] small [5] There   [6] They

Đây là ngôi nhà của mình. Nó lớn. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Nó thì nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách [tủ sách]. Có một áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.

Bài 4. Read and match. [Đọc và nối].

1 - c How old is your father? - He's thirty-seven.

2  - a Do you have any toys? - Yes, I do.

2-   d Who's that? - It's my sister.

3  - b Is there a balcony in your classroom? - Yes, there is.

Bài 5. Look and say. [Nhìn và nói].

1. Who are they?

It's Mai's/Phong's family.

2. What room is it?

It's a bedroom.

3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures?

Yes, there is/there are/there are/there are.

 How many are there?

There is a sofa.

There are two tables.

There are eight chairs.

There are two pictures.

Đây là cách trả lời kết hợp hai câu hỏi ở trên:

Yes, there is a sofa.

Yes, there are two tables.

Yes, there are eight chairs.

Yes, there are two pictures.

4. Where's the chair/school bag?

The chair is next to the desk.

The school bag is on the desk.

Where are the balls/books/posters?

The balls are under the bed. The books are on the desk,

The posters are on the wall.

Giaibaitap.me

Page 3

Bài 1.  Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. [Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại].

Click tại đây để nghe:

a]  There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house?

b]   How many brothers and sisters do you have?

I have two sisters and one brother.

c]  Where are they?

They are here.

d]  Who is Mimi?

Mimi is my sister.

1. Who's Mimi?

2. How many brothers and sisters do you have?

3. Where are they?

4. How many rooms are there in your house?

Audio script

Miu: Who's Mimi?

Chit: She's my sister.

Miu: How many brothers and sisters do you have?

Chit: I have two sisters and one brother.

Miu: Where are they?

Chit: They are here.

Miu: Hello!Chit: This is my sister Mimi and this is my sister Nini.

Mimi and Nini: Hello!

Chit:- And that's my brother, Jack.

Miu: Hello!

Jack: Hello!

Miu: How many rooms are there in your house?

Chit: Eight.

Miu: Eight rooms? That's a big house!

Chit: Yes, it's a big mouse house!

Miu: A big mouse house! That's nice!

Chit: Yes, it is!

Bài 2.  Correct the answers. [Sửa những câu trả lời sau].

1. No, he has two sisters.

2. No, he has one brother.

3. No, Chit's brother name is Jack,

4. No, there are eight rooms in the mouse house.

Bài 3.  Unscramble these words from the conversation.

[Sắp xếp lại những từ có trong cuộc đàm thoại trên].

a. sister [chị/em gái] b. brother [anh/em trai]

c. house [căn nhà] d. rooms [nhiều căn phòng]

e. hello [xin chào] f. mouse [chuột]

Bài 4.  Complete the conversation between Miu and Mimi. [Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Miu và Mimi].

Click tại đây để nghe:

 [1] name's    [2] your name [3] name's [4] to meet you [5] Nice to meet you

Miu: Xin chào, tên của mình là Miu.

Tên bạn là gì? Mimi: Tên của mình là Minni.

Miu: Rất vui được gặp bọn, Mimi.

Mimi: Mình cũng rất vui được gặp bạn, Miu.

Audio script

Miu: Hello, my name's Miu. What's your name?

Mimi: My name's Mimi.

Miu: Nice to meet you, Mimi.

Mimi: Nice to meet you too, Miu.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề