Bài 8. Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Tính; Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài 15/4 m, chiều rộng 2/3 m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần
1: Tính
a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ……\]
b] \[{6 \over 5}:{8 \over 3} = …….\]
c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ………\]
d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ……\]
e] \[14 \times {5 \over {21}} = ……\]
g] \[10:{5 \over 3} = ……\]
h] \[{5 \over 3}:10 = …….\]
2: Tính [theo mẫu]
Mẫu: \[{9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\]
a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = ……\]
b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = ………\]
c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = …….\]
3: Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \[{{15} \over 4}\] m, chiều rộng \[{2 \over 3}\] m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.
Đáp án:
1: Tính
a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\]
b] \[{6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\]
c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\]
d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\]
e] \[14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\]
g] \[10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\]
h] \[{5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\]
2: Tính [theo mẫu]
a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\]
b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\]
c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\]
3:
Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:
\[{{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}[{m^2}]\]
Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:
\[{5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}[{m^2}]\]
Đáp số: \[{1 \over 2}{m^2}\]
Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1. Tính [theo mẫu]
1. Tính
a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ……….\]
b] \[{6 \over 5}:{8 \over 3} = ………..\]
c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ……………\]
d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ……….\]
e] \[14 \times {5 \over {21}} = ……….\]
g] \[10:{5 \over 3} = ……….\]
h] \[{5 \over 3}:10 = ………..\]
2. Tính [theo mẫu]
Mẫu: \[{9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\]
a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = ………\]
b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = …………..\]
c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = …………\]
3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \[{{15} \over 4}\] m, chiều rộng \[{2 \over 3}\] m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.
Đáp án
1. Tính
a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\]
Quảng cáob] \[{6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\]
c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\]
d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\]
e] \[14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\]
g] \[10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\]
h] \[{5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\]
2. Tính [theo mẫu]
a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\]
b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\]
c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\]
3.
Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:
\[{{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}[{m^2}]\]
Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:
\[{5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}[{m^2}]\]
Đáp số: \[{1 \over 2}{m^2}\]
Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1
Giải VBT toán lớp 5 Chương 1
Giải VBT Toán lớp 5 Chương 2
Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2
Giải VBT Toán lớp 5 Chương 3
Giải VBT Toán lớp 5 Chương 4
Giải VBT Toán lớp 5 Chương 5
Đề bài
1. Tính
a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\]
b] \[{6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\]
c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ...............\]
d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\]
e] \[14 \times {5 \over {21}} = ..........\]
g] \[10:{5 \over 3} = ..........\]
h] \[{5 \over 3}:10 = ...........\]
2. Tính [theo mẫu]
Mẫu: \[{9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\]
a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = .........\]
b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = ..............\]
c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = ............\]
3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \[{{15} \over 4}\] m, chiều rộng \[{2 \over 3}\] m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.
Đáp án
1. Tính
a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\]
b] \[{6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\]
c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\]
d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\]
e] \[14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\]
g] \[10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\]
h] \[{5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\]
2. Tính [theo mẫu]
a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\]
b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\]
c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\]
3.
Bài giải
Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:
\[{{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}[{m^2}]\]
Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:
\[{5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}[{m^2}]\]
Đáp số: \[{1 \over 2}{m^2}\]
Giaibaitap.me
Page 2
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 3
Đề bài
1. Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]
Mẫu: \[5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\]
a] \[3{1 \over 5} = ..................\]
b] \[8{4 \over 7} = ...................\]
c] \[12{5 \over {12}} = ..................\]
2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính [theo mẫu]
Mẫu: \[2{1 \over 4} + 1{1 \over 7} = {9 \over 4} + {8 \over 7} = {{63} \over {28}} + {{32} \over {28}} = {{95} \over {28}}\]
a] \[3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = ..............\]
b] \[8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = ..............\]
c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =............\]
d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = ................\]
3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính
a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = ............\]
b] \[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ................\]
c] \[4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ..................\]
Đáp án
1. Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]
a] \[3{1 \over 5} = 3 + {1 \over 5} = {{3 \times 5 + 1} \over 5} = {{16} \over 5}\]
b] \[8{4 \over 7} = 8 + {4 \over 7} = {{8 \times 7 + 4} \over 7} = {{56 + 4} \over 7} = {{60} \over 7}\]
c] \[12{5 \over {12}} = 12 + {5 \over {12}} = {{12 \times 12 + 5} \over {12}} = {{144 + 5} \over {12}} = {{149} \over {12}}\]
2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính [theo mẫu]
a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = {7 \over 2} + {{11} \over 5} = {{35} \over {10}} + {{22} \over {10}} = {{57} \over {10}} = 5{7 \over {10}}\]
b] \[8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = {{25} \over 3} - {{11} \over 2} = {{50} \over 6} - {{33} \over 6} = {{17} \over 6} = 2{5 \over 6}\]
c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} = {{43} \over 7} \times {{49} \over {43}} = {{43 \times 49} \over {7 \times 43}} = {{49} \over 7} = 7\]
d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = {{46} \over 5}:{{23} \over 5} = {{46} \over 5} \times {5 \over {23}} = 2\]
3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính
a] Cách 1
\[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [2 + {1 \over 5}] \times [3 + {4 \over 9}]\]
\[= [{{10 + 1} \over 5}] \times [{{27 + 4} \over 9}]\]
\[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]
Cách 2
\[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [{{5 \times 2 + 1} \over 5}] \times [{{9 \times 3 + 4} \over 9}] \]
\[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]
b] Cách 1
\[\eqalign{ & 7{2 \over 3}:2{1 \over 4}\cr& = [7 + {2 \over 3}]:[2 + {1 \over 4}] \cr &= [{{21 + 2} \over 3}]:[{{8 + 1} \over 4}] \cr
& = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3} \times {4 \over 9} = {{92} \over {27}} \cr} \]
Cách 2:
\[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = [{{3 \times 7 + 2} \over 3}]:[{{4 \times 2 + 1} \over 4}]\]
\[= {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{92} \over {27}}\]
c] Cách 1:
\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr & = [4 + {2 \over 3}] + [2 + {3 \over 4}] + [7 + {3 \over {11}}] \cr
& = [{{12 + 2} \over 3}] + [{{8 + 3} \over 4}] \times [{{77 + 3} \over {11}}]\cr& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]
Cách 2
\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr& = [{{3 \times 4 + 2} \over 3}] + [{{4 \times 2 + 3} \over 4}] \times [{{11 \times 7 + 3} \over {11}}] \cr
& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]
Giaibaitap.me
Page 4
Đề bài
1. >; ; 2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}\, < \,3{5 \over 7} \cr
& 8{6 \over {10}}\, = \,8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}\, > \,5{1 \over 2} \cr} \]
2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính
a]
\[2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = {{17} \over 8} + {7 \over 4} = {{17} \over 8} + {{14} \over 8} = {{17 + 14} \over 8} = {{31} \over 8}\]
\[3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = {{23} \over 7} + {{10} \over 7} = {{23 + 10} \over 7} = {{33} \over 7}\]
b]
\[5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = {{16} \over 3} - {{17} \over 6} = {{32} \over 6} - {{17} \over 6} = {{32 - 17} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\]
\[4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = {{43} \over 9} - {{14} \over 9} = {{43 - 14} \over 9} = {{29} \over 9}\]
c]
\[2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = {{14} \over 5} \times {{25} \over 8} = {{14 \times 25} \over {5 \times 8}} = {{350} \over {40}} = {{35} \over 4}\]
\[1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = {6 \over 5}:{9 \over 5} = {6 \over 5} \times {5 \over 9} = {2 \over 3}\]
3. Tính
\[{{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = {{9 \times 3 \times 14} \over {14 \times 3 \times 9}} = 1\]
Giaibaitap.me
Page 5
Đề bài
1. Chuyển phân số thành phân số thập phân
\[\eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr
& {{12} \over {250}} = ............... \cr} \]
2. Chuyển hỗn số thành phân số
\[\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr
& 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \]
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ......m 1g = .......kg 1 phút = .......giờ
2dm = ......m 5g = .......kg 8 phút = ........giờ
9dm = ......m 178g = ....kg 15 phút = ......giờ
Hướng dẫn:
\[\eqalign{ & 1dm = 1m \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr
& 2dm = {2 \over {10}}m \cr} \]
4. Viết các số đo [theo mẫu]
Mẫu: \[5m7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\]
a] 8m 5dm = ...............................................
b] 4m 75cm = ..............................................
c] 5kg 250g = ................................................
5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:
a] ..........cm b] ..........dm c] ...........m
Đáp số
1. Chuyển phân số thành phân số thập phân
\[{{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\]
\[{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\]
\[{{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\]
\[{12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\]
2. Chuyển hỗn số thành phân số
\[4{3 \over 5} = 4 + {3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\]
\[12{2 \over 3} = 12 + {2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\]
\[6{2 \over 7} = 6 + {2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\]
\[5{3 \over {10}} = 5 + {3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\]
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = \[{1 \over {10}}\] m
1g = \[{1 \over {1000}}\] kg
1 phút = \[{1 \over {60}}\] giờ
\[2dm = {2 \over {10}}m = {1 \over 5}m\]
\[5g = {5 \over {1000}}kg = {1 \over {200}}kg\]
8 phút = \[{8 \over {60}}\] giờ = \[{2 \over {15}}\] giờ
\[9dm = {9 \over {10}}m\]
\[178g = {{178} \over {1000}}kg\]
15 phút = \[{15\over 60}\] giờ \[={1 \over 4}\] giờ
4. Viết các số đo độ dài
a] \[8m{\rm{ }}5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m + }}{1 \over 2}m = 8{1 \over 2}m\]
b] \[4m{\rm{ }}75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \]\[= 4{3 \over 4}m\]
c] \[5kg{\rm{ }}250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\]\[ = 5kg + {1 \over 4}kg = 5{1 \over 4}kg\]
5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:
a] 475cm b] 47,5dm c] 4,75 m
Sachbaitap.com
Page 6
Đề bài
1. Tính
a] \[{8 \over 5} + {3 \over {10}} = ................\]
b] \[{2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = ...................\]
c] \[{5 \over 6} - {2 \over 9} = ...................\]
d] \[2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = ...................\]
2. Tìm x
a] \[x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\]
b] \[x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\]
c] \[2 - x = {4 \over 7}\]
3. Viết các số đo độ dài [theo mẫu]
Mẫu: \[9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\]
a] 2m 2dm = .........................
b] 12m 5dm = .........................
c] 15cm 8mm = ......................
4. Biết \[{7 \over {10}}\] số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Đáp án
1. Tính
a] \[{8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{8 \times 2} \over {5 \times 2}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\]
b] \[{2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} + {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} + {{1 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\]
c] \[{5 \over 6} - {2 \over 9} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} - {{2 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{15 - 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\]
d] \[2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{21} \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5}\]
\[= {{21 \times 2} \over {10 \times 2}} - {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} - {{2 \times 4} \over {5 \times 4}}\]
\[= {{42 - 15 - 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\]
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x + {3 \over 5} = {7 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {7 \over 2} - {3 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{29} \over {10}} \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & x - {1 \over 4} = {1 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 5} + {1 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {20}} \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & 2 - x = {4 \over 7} \cr & 2 - {4 \over 7} = x \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \]
3. Viết các số đo độ dài
a] \[2m\,2dm = \,2m + {1 \over 5}m = 2{1 \over 5}m\]
b] \[12m5dm = 12m + {1 \over 2}m = 12{1 \over 2}m\]
c] \[15cm\,8mm = {{15} \over {100}}m + {8 \over {1000}}m = {{158} \over {1000}}m\]
4. Biết \[{7 \over {10}}\] số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Chia số học sinh của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có:
21 : 7 = 3 [học sinh]
Số học sinh của lớp học đó:
3 x 10 = 30 [học sinh]
Đáp số: 30 học sinh
Giaibaitap.me
Page 7
Đề bài
1. Tính
a] \[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = ..................\]
\[3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = ..................\]
b] \[{6 \over 7}:{5 \over 2} = ................\]
\[2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ..............\]
c] \[{3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ..................\]
2. Tìm x
a] \[x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\]
b] \[x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\]
3. Viết các số đo độ dài [theo mẫu]
Mẫu: \[2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\]
a] 8m 78cm = ......................
b] 5m 5cm = ........................
c] 3m 9cm = .........................
4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
a] Chuyển \[4{2 \over 3}\] thành phân số, ta được:
\[A.{8 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C.\,{{14} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{3 \over {14}}\]
b] \[{2 \over 3}\] của 18m là:
A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m
Đáp án
1. Tính
a] \[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\]
\[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\]
b] \[{6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\]
\[2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\]
c] \[{3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} = {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{18} \over {35}}\]
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr} \]
3. Viết số đo độ dài
a] \[8m\,78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\]
b] \[5m\,5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m\]
c] \[3m\,9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m\]
4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
a]
Chọn: C
b]
Chọn: B
Giaibaitap.me
Page 8
Đề bài
1. a] Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \[{3 \over 7}\] . Tìm hai số đó.
b] Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là \[{4 \over 9}\]. Tìm hai số đó.
2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng \[{1 \over 3}\] số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?
3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \[{2 \over 3}\] chiều dài.
a] Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.
b] Người ta để \[{1 \over {24}}\] diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?
Đáp án
1. a] Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \[{3 \over 7}\] . Tìm hai số đó.
Ta có sơ đồ:
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 7 = 10 [phần]
Số bé là: \[100 \times {3 \over {10}} = 30\]
Số lớn là: 100 – 30 = 70 hoặc \[100 \times {7 \over {10}} = 70\]
Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 70
b] Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 [phần]
Số bé là: \[55 \times {4 \over 5} = 44\]
Số lớn là: 55 + 44 = 90 hoặc \[55 \times {9 \over 5} = 99\]
Đáp số: Số bé:44
Số lớn: 99
2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 [phần]
Số trứng gà đựng trong thùng là: 116 : 4 = 29 [trứng gà]
Số trứng vịt đựng trong thùng là: 116 – 29 = 87 [trứng vịt]
Hoặc : \[116 \times {3 \over 4} = 87\] [trứng vịt]
Đáp số: Số bé: 29
Số lớn: 87
3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \[{2 \over 3}\] chiều dài.
a] Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 [phần]
Tổng chiều dài và chiều rộng vườn hoa là:
160 : 2 = 80 [m]
Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật:
\[{{80 \times 2} \over 5} = 32[m]\]
Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật:
80 – 32 = 48 [m] hoặc \[{{80 \times 3} \over 5} = 48\,\,[m]\]
Đáp số: Chiều rộng: 32m
Chiều dài: 48m
b] Người ta để \[{1 \over {24}}\] diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
Diện tích vườn hoa là:
32 x 48 = 1536 [m2]
Diện tích để làm lối đi là:
\[1536 \times {1 \over {24}} = 64\,[{m^2}]\]
Đáp số: 64m2
Giaibaitap.me
Page 9
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 10
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 11
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 12
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 13
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 14
Đề bài
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a] b]
1km = ..........hm 1mm = ..........cm
1hm = .........dam 1dm = ............m
1dam = ........m 1cm = .............m
1 km = .........m 1mm = ............m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
148m = ..........dm 89dam = ..........m
531 dm = ........cm 76hm = ...........dam
92cm = ..........mm 247km = .........hm
b]
7000m = ..........km 630cm = .........dm
8500cm = .........m 67 000mm = ......m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7km 47m = .........m 462 dm = .......m.....dm
29m 34cm = .......cm 1372 cm = ......m......cm
1cm 3mm = ........mm 4037 m = ......km .......m
4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:
a] Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b] Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a]
1km = 10 hm
1hm = 10 dam
1dam = 10 m
1 km = 1000 m
b]
\[\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr
& 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \]
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
148m = 1480 dm 89dam = 890 m
531 dm = 5310 cm 76hm = 760 dam
92cm = 920 mm 247km = 2470 hm
b]
7000m = 7 km 630cm = 63 dm
8500cm = 85m 67 000mm = 67 m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7km 47m = 7047 m 462 dm = 46m 2dm
29m 34cm = 2934 cm 1372 cm = 13m 72cm
1cm 3mm = 13 mm 4037 m = 4km 37m
4.
Bài giải
Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:
654 + 103 = 757 [km]
Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:
1719 – 757 = 962 [km]
Đáp số: a] 757km b] 962km
Giaibaitap.me
Page 15
Đề bài
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1 tấn = ...............tạ
1 tạ = ................yến
1 yến = ..............kg
1 tấn = ............kg
b] 1kg = ................yến
1kg =................tạ
1kg = ...............tấn
1kg = ...............kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 27 yến = ............kg 380 kg = ...............yến
380 tạ = ............kg 3000kg = ..............tạ
49 tấn = ............kg 24 000kg = ..........tấn
b] 1kg 25g = ........g 6080g = .........kg........g
2kg 50g = ............g 47 350 kg = ......tấn....kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ.............63 tạ
3050kg............3 tấn 6 yến
13kg 807 g ...........138hg 5g
\[{1 \over 2}\] tạ............70kg
4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \[{1 \over 2}\] số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?
Đáp án
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
b] 1kg = \[{1 \over {10}}\] yến
1kg = \[{1 \over {100}}\] tạ
1kg = \[{1 \over {1000}}\] tấn
1kg = \[{1 \over {1000}}\] kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến
380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ
49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn
b] 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g
2kg 50g = 2050 g 47 350 kg = 47 tấn 350 kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
3050kg 138hg 5g
\[{1 \over 2}\] tạ ; ; 8dm210mm2
[ Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2]
12km2 5hm2 > 125hm2
[Vì 12km2 5hm2 = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2]
58m2 > 580dm2
[Vì 58m2 = 5800 dm2]
3.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2
Vậy chọn D.
4.
Bài giải
Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:
80 x 20 = 1600 [cm2]
Diện tích căn phòng
1600 x 200 = 320 000 [cm2] = 32 [m2]
Đáp số: 32m2
Sachbaitap.com
Page 20
Đề bài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7ha = .......m2
16ha = ........m2
1km2 = ........ha
40km2 = .........ha
\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr
& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \]
b]
40 000m2 = ..........ha 2600ha = .........km2
700 000m2 = .........ha 19 000ha = .........km2
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] 54km2 < 540 ha
b] 71ha > 80 000m2
c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\]
3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
A. 3ha B. 30ha
C. 300ha D. 3000ha
Đáp án
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7ha = 70 000m2
16ha = 160 000m2
1km2 = 100 ha
40km2 = 4000ha
\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr
& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\]
b]
40 000m2 = 4 ha 2600ha = 26 km2
700 000m2 = 70 ha 19 000ha = 190 km2
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] 54km2 < 540 ha S
b] 71ha > 80 000m2 Đ
c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\] S
3.
Tóm tắt
Bài giải
Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:
670 – 440 = 230 [ha]
230ha = 2 300 000 [m2]
Đáp số: 2 300 000 m2
4.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
300 x 100 = 30 000 m2
Vậy phải khoanh tròn vào A.
Giaibaitap.me
Page 21
Đề bài
1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a] 12 ha = ................ 5km2 = ...............
b] 2500dm2 = ............. 90 000dm2 = ............
140 000cm2 = ............. 1 070 000cm2 = .........
c] 8m2 26dm2 = ................. 45dm2 = ................
20m2 4dm2 = ..................... 7m2 7dm2 = ................
2. >; ; 47mm2 2m2 15dm2 = \[2{{15} \over {100}}\] m2
5dm2 9cm2 {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\]
b] \[{7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\]
c] MSC: 18
nên : \[{2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\]
Vậy \[{5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\]
2. Tính
a] \[{1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\]
b] \[{3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\]
c] \[{4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\]
d] \[{{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\]
3.
Tóm tắt:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
3 – 1 = 2 [phần]
Tuổi con là:
28 : 2 x 1 = 14 [tuổi]
Tuổi mẹ là:
14 x 3 = 42 [tuổi]
Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi
4. Biết rằng \[{3 \over 5}\] diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Cách 1:
Diện tích trồng nhãn của xã đó là:
\[6:{3 \over 5} = 10\,[ha] = \,100000\,[{m^2}]\]
Cách 2:
Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:
6: 3 = 2 [ha]
Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:
2 x 5 = 10 [ha] = 100 000 [m2]
Đáp số: 100 000m2
Giaibaitap.me
Page 24
Đề bài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1: \[{1 \over {10}}\] =..............; 1 gấp \[{1 \over {10}}\] ..........lần
b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}}\] = ....... ; \[{1 \over {10}}\] gấp ......lần \[{1 \over {100}}\]
c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] =.......; \[{1 \over {100}}\] gấp ........lần \[{1 \over {1000}}\]
2. Tìm x
a] \[x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\]
b] \[x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\]
c] \[x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\]
d] \[x :{1 \over {16}} = 18\]
3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \[{3 \over {10}}\] công việc, ngày thứ hai làm được \[{1 \over 5}\] công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.
4. a] Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?
b] Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?
Đáp án
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1: \[{1 \over {10}}\] = 10; 1 gấp \[{1 \over {10}}\] 10 lần
b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\] ; \[{1 \over {10}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {100}}\]
c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] = 10 ; \[{1 \over {100}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {1000}}\]
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \]
d]
\[\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \]
3.
Bài giải
Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:
\[{3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\] [công việc]
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:
\[{1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\] [công việc]
Đáp số: \[{1 \over 4}\] công việc
4.
Bài giải
a] Giá tiền một quả trứng:
10000 : 4 = 2500 [đồng]
Số tiền mua 7 quả trứng:
2500 x 7 = 17500 [đồng]
b] Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:
2500 – 500 = 2000 [đồng]
Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:
10000 : 2000 = 5 [quả]
Đáp số: a] 17 5000 đồng
b] 5 quả trứng
Giaibaitap.me
Page 25
Đề bài
1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]
0,5 : không phẩy năm 0,2 :.............
0,7 :...................... 0,9 :.............
0,02 :....................... 0,08 :............
0,005 :....................... 0,009 :............
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a]
\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \]
4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 9 | \[{9 \over {10}}m\] | 0,9m | ||
0 | 2 | 5 | ......m | .......m | |
0 | 0 | 9 | ......m | .......m | |
0 | 7 | 5 | 6 | ......m | .......m |
0 | 0 | 8 | 5 | ......m | .......m |
Đáp án
1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]
0,5 : không phẩy năm 0,2 : không phẩy hai
0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín
0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám
0,005 : không phẩy không không năm 0,009 : không phẩy không không chín
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a]
\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \]
4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 9 | \[{9 \over {10}}m\] | 0,9m | ||
0 | 2 | 5 | \[{{25} \over {100}}\]m | 0,25m | |
0 | 0 | 9 | \[{9 \over {100}}\]m | 0,09m | |
0 | 7 | 5 | 6 | \[{{756} \over {1000}}\]m | 0,756m |
0 | 0 | 8 | 5 | \[{{85} \over {1000}}\]m | 0,085m |
Giaibaitap.me
Page 26
Đề bài
1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\]
b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\]
2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
5 9 7 2; 6 0 5 0 8; 2 0 0 7 5; 2 0 0 1
3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\]
b] \[5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\]
c] \[2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\]
4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân
a] 0,5=.......; 0,92 = .........; 0,075 = ........
b] 0,4 = .......; 0,004 = ........; 0, 004 = .......
Đáp án
1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\]
b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \]
2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
597,2; 605,08; 200,75; 200,1
3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\]
b] \[5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\]
c] \[2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\]
4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân
a] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\]
b] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\]
Giaibaitap.me