Gãy chân tỷ lệ thương tật là bao nhiêu
https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html). VII. Đùi và khớp háng 1. Tháo một khớp háng 71-73 2. Trật khớp háng, kết quả điều trị 2.1. Tốt 6- 10 2.2. Gây lỏng khớp háng 21 -25 3. Cứng một khớp háng sau chấn thương 3.1. Chi ở tư thế thẳng trục 3.1.1. Từ 0 đến 90° 21 -25 3.1.2. Từ 0 đến 60° 31 - 35 3.1.3. Từ 0 đến 30° 41 -45 3.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp 3.2.1. Từ 0 đến 90° 31-35 3.2.2. Từ 0 đến 60° 41 -45 3.2.3. Từ 0 đến 30° 46 - 50 4. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương 51-55 5. Thay khớp háng nhân tạo 21-25 6. Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới 6.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối 61-65 6.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân 41 -45 6.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối) 66-70 6.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân 61 -65 7. Cụt một đùi 7.1. Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn 68-69 7.2. Đường cắt ở 1/3 trên 67 7.3. Đường cắt ở 1/3 giữa trở xuống 65 8. Gãy cổ xương đùi 8.1. Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm 51 8.2. Gãy cổ xương đùi không tiêu chỏm 31 -35 8.3. Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi 8.4. Khớp giả chặt 41-45 8.5. Khớp giả lỏng lẻo 51 8.6. Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo 35 9. Gãy đầu trên xương đùi 9.1. Can liền tốt, trục thẳng 26-30 9.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 40m, chức năng khớp háng bị hạn chế 31-35 9.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm 41 -45 10. Gãy thân xương đùi 10.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường 21 -25 10.2. Can liền xấu, trục lệch 26-30 10.3. Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm 31 -35 10.4. Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm 41 -45 11. Gãy đầu dưới xương đùi 11.1. Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị kết quả tốt, không ảnh hưởng vận động khớp gối 11-15 11.2. Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chúng hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo cứng khớp gối VIII. Cẳng chân và khớp gối 1. Tháo một khớp gối 2 Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp 61 2.1. Tầm vận động từ 0° đến trên 125° 11-15 2.2 . Tầm vận động từ 0° đến 90° 16-20 2.3. Tầm vận động từ 0°đến 45° 26-30 2.4. Cứng khớp tư thế 0° 36 - 40 3. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt 6- 10 4. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 5. Gãy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 6. Tổn thương sụn chêm do chân thương khớp gối 6.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính 16-20 6.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 6.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 7. Dị vật khớp gối 7.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối 11-15 7.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại 21 -25 8. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối 8.1. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt 11-15 8.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị 21 -25 8.3. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt 6- 10 8.4. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị 11-15 9. Thay khớp gối nhân tạo 11-15 10. Vỡ xương bánh chè trong bao khớp 10.1. Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm 2-4 10.2. Can liền tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm 5-7 10.3. Không liền xương 8- 10 10.4. Mất một phần xương bánh chè 5-7 11. Trật khớp gối 11.1. Trật khớp gối mới, điều trị khỏi 3 - 5 11.2. Trật khớp gối dai dẳng không điều trị được 8 - 10 12. Cụt một cẳng chân 12.1. Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường 12.1.1. Lắp được chân giả 51 12.1.2. Không lắp được chân giả 55 12.2. Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới 12.2.1. Đã lắp chân giả đi lại tốt 41 -45 12.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó 46-50 13. Gãy hai xương cẳng chân 13.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi 16-20 13.2. Can xương xấu; can dính hai xương, trục lệch, có ngắn chi 13.2.1. Chi ngắn dưới 2cm 21 -25 13.2.2. Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm 26-30 13.2.3. Chi ngắn từ 5cm trở lên 31-35 14. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả 14.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm 31-35 14.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm 41 -45 15. Gãy thân xương chày một chân 15.1. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi 11-15 15.2. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, có ngắn chi 15.2.1. Chi ngắn dưới 2cm 16-20 15.2.2. Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm 21 -25 15.2.3 Chi ngắn từ 5cm trở lên 26-30 15.3. Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn 21-25 16. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả 16.1. Khớp giả chặt 21 -25 16.2. Khớp giả lỏng 31-35 17. Gãy hoặc vỡ mâm chày 17.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng 11 - 15 17.2. Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp gối 17.3. Bong sụn lồi củ xương chày 6- 10 18. Gãy hoặc vỡ lồi cử trước mâm chày 6 - 10 19. Gãy thân xương mác một chân 19.1. Can tốt 3-5 19.2. Can xấu 5-7 19.3. Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu 19.3.1. Hạn chế vận động khớp cổ chân 6 - 10 19.3.2. Cổ chân bị cứng khớp 11-15 19.4. Vỡ mắt cá ngoài không ảnh hưởng vận động khớp cổ chân. * Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ chân thì tính theo tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng vận động khớp. 1 - 3 20. Mất xương mác 20.1. Mất toàn bộ xương mác 11-15 20.2. Mất đoạn xương mác 4-6 * Ghi chú: Gãy xương chi dưới có di chứng dài chi thì tính tỷ lệ % TTCT như ngắn chi mức độ tương ứng. IX. Bàn chân và khớp cổ chân 1. Tháo khớp cổ chân một bên 45 2. Tháo khớp cổ chân hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư 3. Tổn thương mắt cá trong một bên 3.1. Không ảnh hưởng khớp 6- 10 3.2. Gây cứng khớp cổ chân; Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IX.6 3.3. Trật khớp cổ chân điều trị khỏi 1 -3 4. Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc) 35 5. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff) 41 6. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp 6.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°) 21 6.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân 31 6.3. Cứng khớp không hoàn toàn (hạn chế vận động khớp) 11 - 15 7. Đứt gân gót (gân Achille) 7.1. Đã nối lại, không ngắn gân 11 - 15 7.2. Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước 21-25 7.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn 26-30 8. Cắt bỏ toàn bộ xương gót 31 -35 9. Gãy hoặc vỡ xương gót 9.1. Vỡ xương gót không ảnh hưởng vận động 6- 10 9.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động 11 - 15 9.3. Gãy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau 10. Cắt bỏ xương sên 26-30 11. Gãy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó khăn 16-20 12. Gãy/vỡ xương thuyền 6- 10 13. Gãy/vỡ xương hộp 11 - 15 14. Gãy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân 16-20 15. Gãy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân 15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng 3-5 15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động 11-15 16. Gãy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân 16.1. Gãy hai xương bàn chân, can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến vận động 6-10 16.2. Gãy hai xương bàn, can liên xâu hoặc mất đoạn hai xương bàn 16 - 20 163. Gãy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động 21-25 17. Mảnh dị vật nẳm trong khe khớp cổ chân (chày - gót - sên) 16-20 18. Còn nhiều mảnh dị vật nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay gãm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động 18.1. Có dưới 10 mảnh 11-15 18.2. Có từ 10 mảnh trở lên 16-20 19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi 16-20 20. Viêm khớp cổ chân mạn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân 16 - 20 X. Ngón chân 1. Cụt năm ngón chân 26-30 2. Cụt bốn ngón chân 2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I) 16-20 2.2. Cụt bốn ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V) 21 -25 2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) 21 -25 2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) 21 -25 3. Cụt ba ngón chân 3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I 11-15 3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I 16-20 4. Cụt hai ngón chân 4.1. Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III + V hoặc 2 ngón IV + V 6- 10 4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I) 11-15 4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác 16-20 5. Cụt ngón chân I 11-15 6. Cụt một ngón chân khác 3-5 7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân) 6- 10 8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân) 1-3 9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác 2-4 10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I 10.1. Tư thế thuận 3-5 10.2. Tư thế bất lợi 7-9 11. Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I 7-9 12. Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác 12.1. Cứng ở tư thế thuận 1 -3 12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng 4-5 13. Gãy xương một đốt ngón chân 1 XI. Chậu hông 1. Khuyết xương chậu do lấy xương để điều trị 3 - 5 2. Gãy (vỡ) gai chậu trước trên 6- 10 3. Gãy (vỡ) mào chậu 11-15 4. Gãy (vỡ) một bên cánh chậu 16-20 5. Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu 5.1. Nam giới 31 -35 5.2. Phụ nữ 41 -45 5.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già 41-45 6. Gãy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới) 16-20 7. Gãy ngành ngang xương mu 7.1. Gãy một bên 11-15 7.2. Gãy cả hai bên 16-20 7.3. Ngành ngồi mu hoặc ngành chậu mu một bên 11-15 8. Gãy ổ chảo khớp háng 8.1. Gãy ổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng |