Fondest là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "fond|fonder|fondest", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ fond|fonder|fondest, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ fond|fonder|fondest trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Absinthe makes the heart grow fonder.

2. Absence makes the heart grow fonder. 

3. Distance makes the hearts grow fonder.

4. distance makes the hearts grow fonder.

5. 9] Distance makes the hearts grow fonder.

6. 6] distance makes the hearts grow fonder.

7. “Without my siblings, all my fondest memories would vanish into thin air.

8. She's fond of bathing.

9. Absence makes the heart grow fonder... or forgetful. James Matthew Barrie 

10. He is fond of bragging.

11. I'm fond of pop music.

12. He was fond of celery.

13. He's fond of his dram.

14. He is fond of jesting.

15. He was fond of marmalade.

16. She is fond of geometry.

17. I am fond of mushrooms.

18. She has fond of jesting.

19. Boys are fond of mischief.

20. I'm fond of this tea.

21. Breeze was fond of Schumann, but not so fond that she could listen to him now!

22. Closer The Heart Grows Fonder manages to mix a mariachi mood with enveloping prog atmospherics.

23. Au fond, she is quite shameless.

24. I am very fond of Michael.

25. She was very fond of horses.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "fondest", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ fondest, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ fondest trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. “Without my siblings, all my fondest memories would vanish into thin air.

2. But peace of mind - that is His final guerdon of approval, the fondest sign of His love.

3. A large man in every way, he was tall and big-bellied; bellicose when fondest, hearty when not.

4. 29 John Paul II stated that an end to the Great Schism was one of his fondest wishes.

5. But peace of mind - that is his final guerdon of approval , the fondest insignia of his love.

6. John Paul II stated that an end to the Great Schism was one of his fondest wishes.

7. But peace of mind - that is His final guerdon of approval, the fondest insignia of His love, He bestows it charily.

8. But peace of mind - that is His final guerdon of approval, the fondest insignia of His love, He bestows it charily. Sentencedict.com

9. But all the same the book, which is known as a diwan in Urdu , is my fondest link with my father.

10. "He wrote dowm three syllables : Peace of mind . "This is the gift that God reserves for His special proteges . ---- That is His final guerdon of approval , the fondest insignia of His love .

11. Talent and beauty He gives to many. Wealth is commonplace, fame not rare. But peace of mind—that is His final guerdon of approval, the fondest sign of His love. He bestows it charily.

Cách phát âm:  US [fɑnd] UK [fɒnd]

  • adj.Yêu thích [đặc biệt là một trong những người được tìm thấy trong một thời gian dài], tình yêu [đặc biệt là những điều yêu thích lâu]
  • WebNhư; Lâm câm; yêu thương

allergic averse disinclined

affected attached inclined partial

  • Never more to fright Children with fond tales of Bug-bears.
    Nguồn: T. Fuller

Nghĩa là gì: fondest fond /fɔnd/
  • danh từ
    • nền [bằng ren]
    • tính từ
      • yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm
        • a fond mother: người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái
        • to be fond of: ưa, mến, thích
        • to be fond of music: thích nhạc
        • to be fond of someone: mến [thích] người nào
      • [từ hiếm,nghĩa hiếm] cả tin, ngây thơ

    danh từ

      nền [bằng ren]  yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm

    a fond mother → người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái


    to be fond of → ưa, mến, thích
    to be fond of music → thích nhạc
    to be fond of someone → mến [thích] người nào
      [từ hiếm,nghĩa hiếm] cả tin, ngây thơ

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fondest/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fondest/ tiếng Anh nghĩa là gì.


    • mealtimes tiếng Anh là gì?
    • unsatisfactoriness tiếng Anh là gì?
    • low-spiritedness tiếng Anh là gì?
    • bodhisattva tiếng Anh là gì?
    • radicular tiếng Anh là gì?
    • inharmonic tiếng Anh là gì?
    • accusatrixes tiếng Anh là gì?
    • hog-wash tiếng Anh là gì?
    • monoglot tiếng Anh là gì?
    • watchdogs tiếng Anh là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của fondest/ trong tiếng Anh

    fondest/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ fondest/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

    Đây là cách dùng fondest/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Anh

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fondest/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ điển Việt Anh

    Không tìm thấy từ fondest/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fondest trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fondest tiếng Anh nghĩa là gì.

    fond /fɔnd/* danh từ- nền [bằng ren]* tính từ- yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm=a fond mother+ người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái=to be fond of+ ưa, mến, thích=to be fond of music+ thích nhạc=to be fond of someone+ mến [thích] người nào- [từ hiếm,nghĩa hiếm] cả tin, ngây thơ
    • stopover tiếng Anh là gì?
    • subjudice tiếng Anh là gì?
    • censoring tiếng Anh là gì?
    • octavalent tiếng Anh là gì?
    • succentor tiếng Anh là gì?
    • anecdote tiếng Anh là gì?
    • pedal bin tiếng Anh là gì?
    • candle-power tiếng Anh là gì?
    • block diagram tiếng Anh là gì?
    • implications tiếng Anh là gì?
    • bournonite tiếng Anh là gì?
    • nursing bottle tiếng Anh là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của fondest trong tiếng Anh

    fondest có nghĩa là: fond /fɔnd/* danh từ- nền [bằng ren]* tính từ- yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm=a fond mother+ người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái=to be fond of+ ưa, mến, thích=to be fond of music+ thích nhạc=to be fond of someone+ mến [thích] người nào- [từ hiếm,nghĩa hiếm] cả tin, ngây thơ

    Đây là cách dùng fondest tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Anh

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fondest tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ điển Việt Anh

    fond /fɔnd/* danh từ- nền [bằng ren]* tính từ- yêu mến quá đỗi tiếng Anh là gì? yêu dấu tiếng Anh là gì? trìu mếm=a fond mother+ người mẹ trìu mến tiếng Anh là gì? người mẹ nuông chìu con cái=to be fond of+ ưa tiếng Anh là gì? mến tiếng Anh là gì? thích=to be fond of music+ thích nhạc=to be fond of someone+ mến [thích] người nào- [từ hiếm tiếng Anh là gì?nghĩa hiếm] cả tin tiếng Anh là gì?

    ngây thơ

    Video liên quan

    Chủ Đề