Fell out nghĩa là gì

Bên cạnh vai trò động từ trong các cấu trúc ngữ pháp thông dụng, động từ fall khi kết hợp với các từ khác sẽ tạo ra những ý nghĩa rất khác nhau. Cụm động từ với fall nhiều người vẫn hay nghĩ về những mô tả hành động rơi, ngã nhưng thực tế cụm này có nhiều nghĩa hơn bạn nghĩ đó!

1. Cụm động từ với fall

Cũng giống nhiều ngoại động từ, cụm động từ khác, fall là động từ đặc biệt trong tiếng Anh khi có thể kết hợp với các từ khác tạo thành các cụm động từ với fall mang nghĩa khác nhau. Với nhiều người mới bắt đầu học học tiếng Anh thường lúng túng trước các cụm động từ phổ biến với fall khi không biết nghĩa của các cụm fall out là gì, fall apart là gì hay fall in love là gì?

Động từ fall khi đứng một mình cũng có đầy đủ chức năng của một ngoại động từ bình thường. Tuy nhiên, khi sử dụng động từ này bất kể là theo cụm hay riêng biệt thì người dùng cũng nên lưu ý ngữ cảnh từ được sử dụng ở thì nào để chia cho đúng, vì fall là động từ bất quy tắc [fall – fell – fallen]. Dưới đây là một số cách dùng từ fall cũng như cụm động từ với fall [phrasal verb fall] mà bạn nên biết.

Bạn đang xem: Fell out là gì

fall down /fɔ:ldaʊn/ : rơi, ngã [xuống một vị trí thấp hơn như ngã cầu thang, ngã xuống hố hoặc xuống núi].

fall over /fɔ:l’əʊvə/ : vấp phải [một vật gì đó].

fall off /fɔ:lɔ:f/ : ngã [từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống].

fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã ra khỏi [giường, máy bay, cửa sổ, không còn yêu ai nữa].

Xem thêm: Tiểu Sử Tiên Cookie Sinh Nam Bao Nhieu, Tiểu Sử Tiên Cookie

fall into /fɔ:l:’intə/ : rơi vào [cái hố, giường, vòng tay của ai, nợ nần].

fall to /fɔ:ltu/ : bắt đầu

fall in love [with somebody] /fɔ:linlʌv/ : yêu ai.

fall apart /fɔ:lə’pɑ:t/ : vỡ vụn thành từng mảnh

fall back on [upon] /fɔ:lbækɒn/ : phải cần đến, phải cầu đến

fall behind /fɔ:lbi’haind/ : bị bỏ xa [vi]

fall for /fɔ:lfə/ : bị lừa bịp

fall for sb : yêu thích ai

fall off /fɔ:lɒf/ : giảm xuống

fall out /fɔ:laʊt/ : bong ra, rụng ra

fall out with sb over sth: mâu thuẫn với ai về chuyện gì

fall over /fɔ:l’əʊvə/ : vấp ngã

fall through /fɔ:lθru:/ : hỏng, thất bại

Các phrasal verb fall có cách dùng khá đơn giản và số lượng không nhiều nên cụm động từ với fall có thể xem là bộ từ thích hợp cho người mới bắt đầu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các cụm động từ quen thuộc dùng với make, look hay put… để mở rộng giới hạn ngôn ngữ. Bạn chỉ cần lướt nhanh cách dùng từ fall này là có thể bắt đầu trắc nghiệm nhanh mức độ ghi nhớ và hiểu biết của mình qua bài test phía dưới rồi!

2. Trắc nghiệm cách dùng từ fall

Như đã đề cập ở trên, để cọ xát với cấu trúc fall, bạn hãy thử xem mình làm được bao nhiêu trên tổng số 10 câu trắc nghiệm về cụm động từ với fall này nhé! Đây là dạng trắc nghiệm điền vào dấu ba chấm “…”, bạn lưu ý và chọn thật đúng nha. Nếu nghi ngại, hãy nhìn lại cấu trúc fall ở trên một lần nữa và test nhanh nào! Bên cạnh đó, bạn có thể trải nghiệm thêm nhiều bài test thú vị khác như thử tài học thuộc thành ngữ tiếng Anh, tính từ, động từ… khác nếu cần nhé!

1. You’ll know that a book is falling apart if you can see …

A. its pages coming loose

B. its sales aren’t good

C. it’s not well-written

2. After his band broke up and his career in music ended, John had to fall back on …

A. his accounting degree

B. a holiday in Europe

C. his hobbies

3. All the other teams are falling behind Manchester United in the table, so Manchester United look like …

A. winning the title

B. losing the title

C. finding the title

4. If you fall for a scam that promises you millions of dollars if you help someone move money out of another country through your bank account, you will …

A. make lots of money

B. lose lots of money

C. save lots of money

5. Brian fell for the girl next door, so he …

A. went to hospital

B. shouted at her

C. married her

6. In the hotel business, bookings always fall off in …

A. the high season

B. the low season

C. the holiday season

7. Nigel knew his hair was falling out, and that in a year or two he would …

A. be bald

B. be grey

C. be thin

8. If two friends have fallen out over something, they are probably …

A. very clumsy

B. not talking to each other

C. looking for it

9. If you fall over in the bathroom, you could …

A. hurt yourself

B. bath yourself

C. break yourself

10. Their plan to start a restaurant fell through, so they’ll be …

A. delaying the opening

B. opening it sooner

C. doing something else instead

Kết thúc bài trắc nghiệm nhanh, các chàng trai cô gái đúng được bao nhiêu câu rồi đó? Nếu bạn có khá nhiều đáp án sai, đừng vội buồn vì ai cũng từng có lầm lỗi mà, nhất là chuyện học thì không thể một sớm một chiều rồi đúng không?

3. English Town – tiếng Anh không chỉ dừng lại ở từ vựng!

Thật vậy, có rất nhiều cách để học tiếng Anh, trau dồi từ vựng tiếng Anh hay cụm động từ với fall chỉ là một trong nhiều phương pháp đó. Với trung tâm tiếng Anh English Town, bạn có được nhiều hơn thế.

Khi lựa chọn đồng hành chinh phục tiếng Anh cùng English Town bạn sẽ được hướng dẫn trang bị đầy đủ cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuẩn như người bản xứ. Các lớp học giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giao tiếp từ phát âm chuẩn tiếng Anh, đến cách nắm bắt nội dung tốt khi nghe và có thể truyền đạt chính xác ý tưởng của mình tới người nghe. 

Việc học từ vựng cũng đóng vai trò rất quan trọng khi hỗ trợ cả 4 kỹ năng. Bạn nên nhớ không nên học vẹt tiếng Anh mà hãy ứng dụng nhiều nhất có thể, hãy vận dụng các từ mới học khi nói, viết càng nhiều càng tốt. Từ đó tạo thành phản xạ ngôn ngữ tự nhiên. Mỗi ngày tích lũy một chút thì chẳng mấy kho từ vựng của bạn sẽ thêm “giàu có”.

Song song với rèn luyện kỹ năng nói hãy học cách lắng nghe tiếng Anh chuẩn. Bạn không chỉ nghe từ vựng, các đoạn video, audio tiếng Anh mà có thể làm phong phú nội dung với những bài hát tiếng Anh, xem phim, các chương trình nói tiếng Anh trên truyền hình. Hãy tranh thủ luyện nghe tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi để “tắm” mình cùng ngôn ngữ. 

Không gian học lý tưởng tại English Town

Trên nền tảng là một trung tâm có cơ sở vật chất hiện đại, không gian kiểu co-working, đây là trung tâm tiếng Anh có không gian sáng tạo giúp người học dễ dàng tư duy, phát triển khả năng ngôn ngữ logic. Môi trường 100% tiếng Anh kết hợp đội ngũ giảng viên tận tâm, nhóm trợ giảng sát cánh 24/7 chắc chắn không khiến học viên cảm thấy lạc lõng hay mất phương hướng trong tiếng Anh dù chỉ là trong suy nghĩ.

Nếu bạn hứng thú với nhiều hoạt động ngoại khóa tiếng Anh từ học thuật đến thông dụng thì English Town chính là môi trường mà bạn cần tìm đó!

Nếu bạn là một người học hoặc có tìm hiểu, sử dụng tiếng Anh, chắc hẳn Phrasal Verb sẽ là một trong những nỗi sợ lớn nhất của bạn. Bởi lẽ, Phrasal Verb không chỉ rộng về mặt số lượng mà ở mỗi Phrasal Verb đôi khi không chỉ có một nghĩa mà nó còn có nhiều nghĩa khác nhau, bạn đọc sẽ không có cách nào để biết được nghĩa ngoại trừ học thuộc. Chính vì hiểu được nỗi sợ đó, bài viết hôm nay sẽ đem đến cho các bạn một Phrasal Verb được sử dụng khá nhiều trong đời sống nhưng theo một cách đơn giản nhất, để bạn đọc có thể đọc và lập tức ghi nhớ được cụm động động từ này. Đó chính là cụm động từ Fall out. Vậy Fall Out trong tiếng Anh là gì, cách dùng cụm động từ này trong câu như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau để có lời giải đáp cho mình nhé!

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Fall out.

Bạn đang xem: Fell out là gì

1. Định nghĩa Fall out trong tiếng Anh

Fall out là một cụm động từ được kết hợp bởi 2 từ thành phần

Fall là động từ chính, được phát âm theo 2 cách chính. Theo Anh-Anh, Fall được phát âm là /fɔːl/, còn theo Anh-Mỹ là /fɑːl/. Tuỳ vào người nghe, đối tượng giao tiếp mà bạn đọc có thể lựa chọn cách phát âm phù hợp sao cho dễ nghe, dễ hiểu nhất.

Fall được biết đến với nét nghĩa phổ biến nhất là ngay lập tức đi xuống trên mặt đất mà không có dự định hay vô ý. [suddenly go down onto the grounds without intending to or by accident].

Out là một giới từ thường được sử dụng để chỉ vị trí, chỉ có một cách phát âm duy nhất là /aʊt/. Đây là một từ được nhận xét là khá dễ đọc, bạn đọc chỉ cần phát âm theo phiên âm và bật được âm đuôi /t/ là hoàn toàn có thể có một cách phát âm vô cùng tự nhiên giống người bản xứ, ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm các video hướng dẫn để nghe được âm chuẩn nhất.

Do sự kết hợp của 2 từ, Fall out sẽ có phát âm là /fɔːl aʊt/.

Về mặt nghĩa, Fall out mang nhiều nét nghĩa khác nhau:

To drop from a place where it was attached or contained [with object]. [Dùng với đồ vật, chỉ việc rơi từ một vị trí mà nó được gắn vào hoặc được bao gồm].

Ví dụ:

I think you should go to the hospital to check your health problems. I observed your hair has started to fall out a lot for a month. Do you sleep enough? Are you stressed? You should spend more time for yourself rather than your job.

Tớ nghĩ là cậu nên đi tới bệnh viện thăm khám các vấn đề sức khỏe của mình đi. Tớ quan sát thấy tóc của cậu đã bắt đầu rụng rất nhiều khoảng một tháng rồi đó. Cậu có ngủ đủ giấc không? Hay cậu có thấy áp lực, mệt mỏi không? Cậu nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân thay vì công việc đi.

To argue with someone, then stop being friendly with them. [ Xung đột, tranh cãi với ai đó và sau đó không còn thân thiện với họ nữa].

Ví dụ:

After falling out with his parents, he just stayed in his room and ate fast food instead of going out and apologized to his parents.

Xem thêm: "Quả Việt Quất Tiếng Anh Là Gì, Việt Quất Đen

Sau khi tranh cãi với bố mẹ của mình, anh ấy chỉ ở trong phòng và ăn những đồ ăn nhanh thay vì đi ra ngoài và xin lỗi bố mẹ của mình.

If soldiers fall out, they move out of a line [Nếu người lính fall out, nghĩa là họ đang rời khỏi hàng]

Ví dụ:

The soldier was forced to move out of a line because he made a big mistake.

Người lính bị buộc đi ra khỏi hàng bởi vì anh ấy đã phạm phải một lỗi lầm lớn.

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Fall out

2. Đồng nghĩa của Fall out trong tiếng Anh

Từ

Định nghĩa

Ví dụ

Quarrel

[Anh-Anh: /ˈkwɒr.əl/]

[Anh-Mỹ: /ˈkwɔːr.əl/]

Have an angry disagreement with someone.

Có một sự bất đồng đầy tức giận với ai đó.

She is quarreling with everyone in the town for no reason. As a result, she has no close friends in her school.

Cô ấy xung đột với tất cả mọi người trong thị trấn không vì lý do gì cả. Đó là lý do tại sao mà cô ấy không hề có một người bạn thân nào trong trường học.

Dispute

[/dɪˈspjuːt/]

Disagree with something that someone says.

Không đồng ý với cái gì đó mà ai đó nói.

Her activities can easily be hotly disputed on the social networking sites.

Những hành động của cô ấy có thể dễ dàng bị đưa lên bàn cãi chính ở trên các nền tảng mạng xã hội.

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Fall out

Trên đây là những thông tin vô cùng chi tiết và bổ ích về Fall out. Nếu bạn đang thắc mắc không biết Fall out là gì và dùng như thế nào thì bài viết chính là giải pháp bạn đang tìm kiếm. Không chỉ cung cấp những nét nghĩa của cụm động từ này mà bài viết còn đưa ra những thông tin chi tiết về phát âm, đồng thời cung cấp những ví dụ vô cùng dễ hiểu để bạn đọc có thể dễ dàng hiểu được và áp dụng được vào việc sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc đã có thêm được các cách dùng Fall out để làm đa dạng hóa vốn từ giao tiếp của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với tiếng Anh nhé!

Video liên quan

Chủ Đề