Đơn vị có trách nhiệm xây dựng thẩm mưu ban hành quy trình nội bộ quy trình điện tử
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN ----------------------------------------- CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019. Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 8200/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 3 năm 2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới, 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung, 01 quy trình nội bộ thay thế về giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị. 2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm: a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật; b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật. Điều 3. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số I.1, I.5, I.8, I.9, I.10, I.11, I.12 ban hành kèm theo Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. Điều 4. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN (Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố) DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
QUY TRÌNH 1 NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. QUY TRÌNH 2 GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Pháp lệnh Cựu chiến binh của Ủy ban thường vụ Quốc hội số 27/2005/PL- UBTVQH11 ngày 07 tháng 10 năm 2005. - Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh. - Căn cứ Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh. - Căn cứ Thông tư 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của chính phủ sửa đổi, bổ sung nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều pháp lệnh Cựu chiến binh. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Mẫu TT1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- BẢN KHAI Hưởng chế độ ưu đãi khi người có công từ trần 1. Họ và tên người có công từ trần: ............................................................................ Sinh ngày ... tháng ... năm …… Nam/Nữ: ..................................................................... Nguyên quán: .............................................................................................................. Trú quán: .................................................................................................................... Thuộc đối tượng hưởng trợ cấp ưu đãi (1): .................................................................. Số sổ trợ cấp (nếu có): ....................................... Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động: ... Từ trần ngày ... tháng ... năm ... Theo giấy chứng tử số ... ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân xã (phường) ... Trợ cấp đã nhận đến hết tháng …… năm ... Mức trợ cấp: ............................................. 2. Họ và tên người nhận mai táng phí: ....................................................................... Sinh ngày ... tháng ... năm …… Nam/Nữ: ..................................................................... Nguyên quán: .............................................................................................................. Trú quán: .................................................................................................................... Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ...................................................... 3. Họ và tên người nhận trợ cấp một lần: ................................................................... Sinh ngày ... tháng ... năm …… Nam/Nữ: ..................................................................... Nguyên quán: .............................................................................................................. Trú quán: .................................................................................................................... Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ...................................................... 4. Thân nhân người có công a) Danh sách thân nhân (2)
b) Phần khai chi tiết về con người có công từ đủ 18 tuổi trở lên đang tiếp tục đi học tại cơ sở đào tạo hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
Ghi chú: Người có công trước khi từ trần thuộc đối tượng hưởng trợ cấp một lần (người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân, huy chương, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng huy chương) thì thân nhân chỉ khai mục 1 và mục 2. (1) Ghi rõ đối tượng: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc... (2) Lập danh sách thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất. (3) Ghi rõ sống cô đơn, không nơi nương tựa hoặc con mồ côi cả cha mẹ. (4) Ghi rõ thời điểm bị khuyết tật: dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên (trường hợp không có con bị khuyết tật thì bỏ cột này). QUY TRÌNH 3 THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU
V. HỒ SƠ LƯU
VI. CĂN CỨ PHÁP LÝ 1. Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. 2. Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Mẫu số 1a CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 7 Điều 5 Nghị định số...) THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG 1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ...................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: ... I ... I .... Giới tính: ……………… Dân tộc: ................................ Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………………………… Cấp ngày …/…/……… Nơi cấp: ..................................................................................................................... 2. Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?.............................................................................. 3. Tình trạng đi học □ Chưa đi học (Lý do: ................................................................................................ ) □ Đã nghỉ học (Lý do: ................................................................................................. ) □ Đang đi học (Ghi cụ thể): ......................................................................................... ) 4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có 5. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Trợ cấp BHXH hàng tháng: ........................................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ................. đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… 6. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có 7. Có khuyết tật không? □ Không □ Có - Giấy xác nhận khuyết tật số …………… Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp ....... - Dạng tật: .................................................................................................................. - Mức độ khuyết tật: .................................................................................................... 8. Thông tin về cha hoặc mẹ của đối tượng đây: ……………………………………… có đang hưởng chế độ nào sau Trợ cấp BHXH hàng tháng: ........................................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ................. đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… 9. Thông tin về cha của đối tượng ................................................................................ Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ……………………………………… là đúng.
Mẫu số 1b CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 và khoản 8 Điều 5 Nghị định số.....) THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG 1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ...................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …/…/…… Giới tính: …………… Dân tộc: .................................... Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ...................................... Cấp ngày …/…/…… Nơi cấp: ..................................................................................................................... 2. Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ............................................................................. 3. Tình trạng đi học □ Chưa đi học (Lý do: ................................................................................................ ) □ Đã nghỉ học (Lý do: ................................................................................................. ) □ Đang đi học (Ghi cụ thể): ......................................................................................... ) 4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có 5. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Trợ cấp BHXH hàng tháng: ........................................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ................. đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… 6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có 7. Thời điểm phát hiện nhiễm HIV ................................................................................. 8. Có khuyết tật không? □ Không □ Có - Giấy xác nhận khuyết tật số ....................... Ngày cấp: …………… Nơi cấp …………… - Dạng tật: .................................................................................................................. - Mức độ khuyết tật: .................................................................................................... 9. Khả năng tham gia lao động (Ghi cụ thể) .................................................................. Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
Mẫu số 1c CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số....) THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG 1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ...................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …/…/…… Giới tính: .................................... Dân tộc: …………… Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ...................................... Cấp ngày …/…/…… Nơi cấp: ..................................................................................................................... 2. Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ............................................................................. 3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có 4. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có 5. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định) 6. Số con đang nuôi người. Trong đó dưới 16 tuổi người; từ 16 đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học ... người. 7. Thông tin về con thứ nhất (Ghi cụ thể họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi ở, tình trạng đi học, chế độ chính sách đang hưởng) 8. Thông tin con thứ hai trở đi (Khai đầy đủ thông tin như con thứ nhất) … ................................................................................................................................... Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
Mẫu số 1d CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số....) THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG 1. Họ và tên (Viết chữ in hoa) ....................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …/…/…… Giới tính: .................................... Dân tộc: …………… Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ...................................... Cấp ngày …/…/…… Nơi cấp: ..................................................................................................................... 2. Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ............................................................................. 3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có 4. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: ....................... đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ................. đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… 5. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có 6. Có khuyết tật không? □ Không □ Có - Giấy xác nhận khuyết tật số …………… Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp: ...... - Dạng tật: .................................................................................................................. - Mức độ khuyết tật: .................................................................................................... 7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định) 8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập): 9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc): ................................................. Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
Mẫu số 1đ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số ……) THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG 1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ...................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …/…/…… Giới tính: …………… Dân tộc: .................................... Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………………… Cấp ngày .............................. Nơi cấp: ..................................................................................................................... 2. Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?.............................................................................. 3. Tình trạng đi học □ Chưa đi học (Lý do: ................................................................................................ ) □ Đã nghỉ học (Lý do: ................................................................................................. ) □ Đang đi học (Ghi cụ thể): ......................................................................................... ) 4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có 5. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: ....................... đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ................. đồng. Hưởng từ tháng ……/…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ............................ đồng. Hưởng từ tháng ……/…… 6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có 7. Giấy xác nhận khuyết tật số …………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp ...................... - Dạng tật: .................................................................................................................. - Mức độ khuyết tật: .................................................................................................... 8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có a) Nếu có thì đang làm gì ................................... , thu nhập hàng tháng …………… đồng b) Nếu không thì ghi lý do: ........................................................................................... 9. Tình trạng hôn nhân: ................................................................................................ 10. Số con (Nếu có): ... người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi: …………… người. 11. Khả năng tự phục vụ? ............................................................................................ 12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng: Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
Mẫu số 2a CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT 1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in hoa): ........................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …/…/…… Giới tính: …………… Dân tộc: .................................... Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ...................................... cấp ngày …/…/…… Nơi cấp: ..................................................................................................................... 2. Hộ khẩu thường trú của hộ: ..................................................................................... Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ) ........................................................................... 3. Số người trong hộ: …………… người (Trong đó người khuyết tật …………… người). Cụ thể: - Khuyết tật đặc biệt nặng ... người (Đang sống tại hộ …………… người) - Khuyết tật nặng …………… người (Đang sống tại hộ …………… người) - Khuyết tật nhẹ …………… người (Đang sống tại hộ …………… người) 4. Hộ có thuộc diện nghèo không? □ Không □ Có 5. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm): ...................................... Có ai trong hộ đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội không? (Nếu có ghi cụ thể họ tên, lý do, thời gian hưởng): Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
QUY TRÌNH 4 CHI TRẢ TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU
V. HỒ SƠ LƯU
VI. CĂN CỨ PHÁP LÝ - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính QUY TRÌNH 5 QUYẾT ĐỊNH TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NOI CƯ TRÚ GIỮA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, TRONG VÀ NGOẠI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
V. HỒ SƠ LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. QUY TRÌNH 06 HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Mẫu số 04 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....) I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có) 1. Họ và tên (Viết chữ In hoa). ..................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …/…/…… Giới tính: …………… Dân tộc: .................................... 2. Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ 3. Ngày …………… tháng …………… năm …………… chết 4. Nguyên nhân chết .................................................................................................... 5. Thời gian mai táng ................................................................................................... 6. Địa điểm mai táng .................................................................................................... II. THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT 1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra mai táng a) Tên cơ quan, tổ chức: ............................................................................................. - Địa chỉ: ..................................................................................................................... b) Họ và tên người đại diện cơ quan: ........................................................................... - Chức vụ: ................................................................................................................... 2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đứng ra mai táng a) Họ và tên (Chủ hộ hoặc người đại diện). .................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: ……/……/……… Giấy CMND số: ………………………… cấp ngày ………………… Nơi cấp ...................... b) Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Nơi ở: ......................................................................................................................... c) Quan hệ với người chết: .......................................................................................... Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
QUY TRÌNH 07 TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHẨN CẤP VỀ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Mẫu số 04 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....) I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có) 1. Họ và tên (Viết chữ in hoa). ...................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: ……/……/……… Giới tính: …………… Dân tộc: ........................... 2. Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ 3. Ngày …………… tháng …………… năm …………… chết 4. Nguyên nhân chết .................................................................................................... 5. Thời gian mai táng ................................................................................................... 6. Địa điểm mai táng .................................................................................................... II. THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT 1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra mai táng a) Tên cơ quan, tổ chức: ............................................................................................. - Địa chỉ: ..................................................................................................................... b) Họ và tên người đại diện cơ quan: ........................................................................... - Chức vụ: ................................................................................................................... 2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đứng ra mai táng a) Họ và tên (Chủ hộ hoặc người đại diện). .................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: ……/……/……… Giấy CMND số: …………………… cấp ngày ………………… Nơi cấp ............................. b) Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................ Nơi ở: ......................................................................................................................... c) Quan hệ với người chết: .......................................................................................... ................................................................................................................................... Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
QUY TRÌNH 8 TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHẨN CẤP VỀ HỖ TRỢ LÀM NHÀ Ở, SỬA CHỮA NHÀ Ở I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Mẫu số 06 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số.....) KÊ KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH 1. Họ và tên người đại diện (Viết chữ in hoa): ............................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …/…/…… Giới tính: …………… Dân tộc: .................................... Giấy CMND số: ………………………… Cấp ngày …………………… Nơi cấp .................. 2. Hộ khẩu thường trú của hộ: ..................................................................................... 3. Số người trong hộ ... người. Trong đó: Người trong độ tuổi lao động ... người 4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không) ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng); ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư hỏng nặng): ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 7. Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
QUY TRÌNH 9 TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
IV. BIỂU MẪU Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. BM 04 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ): ............................................................ Ngày/tháng/năm sinh: ……/……/……… Giới tính: .......................................................... Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số …………… cấp ngày …………… Nơi cấp: Trú quán tại thôn …………… xã (phường, thị trấn) huyện (quận, thị xã thành phố) ………………………… tỉnh Hiện nay, tôi ................................................................................................................ Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ và tên đối tượng): ............................................................................................................ Trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau: Họ và tên đối tượng: …………………………………………………… Nam/nữ .................... Sinh ngày …………… tháng …………… năm …………… Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số ………………………… Cấp ngày …/…/…… Nơi cấp: ............................................................................................................................ Trú quán tại thôn …………… xã (phường, thị trấn) …………… huyện (quận, thị xã, thành phố) …………… tỉnh ……………) vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định. Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội.
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ………………………… là đúng.
[1] Trong đó: UBND cấp xã: 5 ngày (tương đương 4 ngày làm việc) Phòng Lao động - Thương binh và xã hội: 10 ngày (tương đương 7 ngày làm việc) Sở Lao động - Thương binh và xã hội: 10 ngày (tương đương 7 ngày làm việc) |