Đô mỹ hôm nay giá bao nhiêu năm 2024

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay. So sánh tỷ giá Đô la Mỹ (USD) giữa 10 ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Hôm nay 20/03/2024 tỷ giá USD ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 0 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng HSBC Việt Nam mua Đô la Mỹ (USD) giá cao nhất là 24,612.00 VNĐ/USD. Bán Đô la Mỹ (USD) thấp nhất là Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng với 24,225.00 VNĐ một USD

Kiến thức về Đồng Đô La Mỹ (Dollar) - Các mệnh giá đồng đô la Mỹ

Đô La Mỹ (Mã ISO: USD, ký hiệu $) phát hành lần đầu tiên vào năm 1861 bởi chính phủ Hoa Kỳ và được quản lý bởi các ngân hàng thuộc Cục Dự Trữ Liên Bang.

Đô Mỹ có các mệnh giá lần lượt là: $1, $2, $5, $10, $20, $50, và $100. Mỹ cũng phát hành tiền dưới dạng tiền xu bao gồm 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent và 50 cent và 1 đô.

  • 1 dollar = 100 cent

Mệnh giá Đô La Mỹ lớn nhất hiện tại là 100 USD. Tuy nhiên, tại Mỹ đã từng có tiền đô có mệnh giá lớn hơn từng tồn tại là 500 USD, 1000 USD, 5000 USD, 10000 USD, 100000 USD. Tất cả các tờ tiền đô la này đã được ngừng lưu hành vào năm 1969, do đó hiện nay chúng thường chỉ được sưu tầm và rất khó thấy nhưng vẫn có giá trị hợp pháp.

Đô la Mỹ là một trong những đồng tiền mạnh nhất và thông dụng trên thế giới, có đến hai phần ba tổng số tiền USD đã được phát hành lưu thông bên ngoài nước Mỹ. Tỷ giá USD liên tục lên xuống nhưng luôn giữ mức cao. Giá USD/VND thường giao động ở mức:

  • 1 USD = 24,000.00 VND

(tham chiếu bảng tỷ giá USD phía trên để cập nhật liên tục chính xác giá đô hôm nay)

Ngoài tỷ giá đô la Mỹ của các ngân hàng niêm yết mỗi ngày, bạn có thể tham khảo giá đô mua vào hay giá đô bán ra hôm nay trên thị trường chợ đen.

  • USD chợ đen mua vào: 24,070.00 vnd - USD chợ đen bán ra: 24,170.00 vnd

Bạn có thể mua bán đô la Mỹ tại các ngân hàng Vietcombank, Techcombank,... hay bất cứ ngân hàng nào trên toàn quốc có niêm yết tỷ giá đô la mỹ. Thực hiện giao dịch tại các ngân hàng sẽ đảm bảo an toàn nhất cho bạn. Ngoài ra, không thể phủ nhận giá đô la chợ đen đều mang lại lợi ích hơn cho người mua, người bán usd. Tuy nhiên, bạn nên cân nhắc vì nhà nước vẫn đang cấm việc mua bán ngoại tệ trái phép này.

Tại Việt Nam, Tiền Đô la Mỹ là được chọn tiết kiệm, tích trữ đầu tư song song với vàng. Nếu bạn có nhu cầu giao dịch Đô la Mỹ cần theo dõi xu hướng giá Đô tăng giảm. Bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá Đô la Mỹ của 15 ngân hàng được cập nhật liên tục phía trên. Nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt hay mua bán USD, bạn nên tham khảo trước bảng tính quy đổi tiền Usd Vnd dưới đây theo tỷ giá USD của từng ngân hàng dưới đây:

2Để biết tỷ giá cập nhật nhất, vui lòng gọi Trung tâm dịch vụ Khách hàng số (84 28) 37 247 247 (miền Nam) hoặc (84 24) 62 707 707 (miền Bắc).

Tỷ giá ngoại tệ so với VND

Cập nhật lúc: 19/03/2024, 08:35

Cập nhật lúc: 19/03/2024, 08:35

Ngoại tệ

Ngoại tệ Tỷ giá mua (Tiền mặt) Tỷ giá mua (Chuyển khoản) Tỷ giá bán (Tiền mặt) Tỷ giá bán (Chuyển khoản) Ðô la Mỹ (USD) 24.612 24.612 24.834 24.834 Bảng Anh (GBP) 30.652 30.935 31.940 31.940 Ðồng Euro (EUR) 26.333 26.387 27.353 27.353 Yên Nhật (JPY) 161,46 162,63 168,58 168,58 Ðô la Úc (AUD) 15.779 15.893 16.475 16.475 Ðô la Singapore (SGD) 17.997 18.163 18.753 18.753 Ðô la Hồng Kông (HKD) 3.083,11 3.111,64 3.212,69 3.212,69 Ðô la Canada (CAD) 17.794 17.959 18.542 18.542 Franc Thụy Sĩ (CHF) 27.381 27.381 28.271 28.271 Ðô la New Zealand (NZD) 14.762 14.762 15.242 15.242 Bat Thái Lan (THB) 663 663 711 711

Ngoại tệ

Ngoại tệ Ðô la Mỹ (USD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 24.612 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 24.612 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 24.834 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 24.834 Ngoại tệ Bảng Anh (GBP) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 30.652 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 30.935 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 31.940 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 31.940 Ngoại tệ Ðồng Euro (EUR) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 26.333 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 26.387 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 27.353 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 27.353 Ngoại tệ Yên Nhật (JPY) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 161,46 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 162,63 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 168,58 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 168,58 Ngoại tệ Ðô la Úc (AUD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 15.779 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 15.893 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 16.475 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 16.475 Ngoại tệ Ðô la Singapore (SGD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 17.997 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 18.163 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 18.753 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 18.753 Ngoại tệ Ðô la Hồng Kông (HKD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 3.083,11 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 3.111,64 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 3.212,69 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 3.212,69 Ngoại tệ Ðô la Canada (CAD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 17.794 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 17.959 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 18.542 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 18.542 Ngoại tệ Franc Thụy Sĩ (CHF) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 27.381 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 27.381 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 28.271 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 28.271 Ngoại tệ Ðô la New Zealand (NZD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 14.762 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 14.762 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 15.242 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 15.242 Ngoại tệ Bat Thái Lan (THB) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 663 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 663 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 711 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 711

Tỷ giá ngoại tệ so với USD

Cập nhật lúc: 19/03/2024, 08:35

Cập nhật lúc: 19/03/2024, 08:35

Ngoại tệ

Ngoại tệ Tỷ giá mua (Tiền mặt) Tỷ giá mua (Chuyển khoản) Tỷ giá bán AUD/USD 0,6411 0,6457 0,6634 NZD/USD Không áp dụng 0,5998 0,6138 USD/CAD 1,3832 1,3705 1,3393 EUR/USD 1,07 1,072 1,101 GBP/USD 1,2454 1,2569 1,2861 USD/HKD 7,9828 7,9097 7,73 USD/JPY 152,43 151,34 147,31 USD/SGD 1,3676 1,3551 1,3242 USD/CHF Không áp dụng 0,8989 0,8784 USD/SEK Không áp dụng 10,6528 10,235 USD/THB Không áp dụng 37,14 34,91 USD/DKK Không áp dụng 6,9985 6,7241 USD/NOK Không áp dụng 10,881 10,4543

Ngoại tệ

Ngoại tệ AUD/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 0,6411 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,6457 Tỷ giá bán 0,6634 Ngoại tệ NZD/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,5998 Tỷ giá bán 0,6138 Ngoại tệ USD/CAD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,3832 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,3705 Tỷ giá bán 1,3393 Ngoại tệ EUR/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,07 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,072 Tỷ giá bán 1,101 Ngoại tệ GBP/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,2454 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,2569 Tỷ giá bán 1,2861 Ngoại tệ USD/HKD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 7,9828 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 7,9097 Tỷ giá bán 7,73 Ngoại tệ USD/JPY Tỷ giá mua (Tiền mặt) 152,43 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 151,34 Tỷ giá bán 147,31 Ngoại tệ USD/SGD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,3676 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,3551 Tỷ giá bán 1,3242 Ngoại tệ USD/CHF Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,8989 Tỷ giá bán 0,8784 Ngoại tệ USD/SEK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 10,6528 Tỷ giá bán 10,235 Ngoại tệ USD/THB Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 37,14 Tỷ giá bán 34,91 Ngoại tệ USD/DKK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 6,9985 Tỷ giá bán 6,7241 Ngoại tệ USD/NOK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 10,881 Tỷ giá bán 10,4543

Lưu ý

3Công cụ chuyển đổi ngoại tệ và các tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo.

4Các tỷ giá trên có thể thay đổi trong ngày mà không cần thông báo trước.

5Đối với khách hàng doanh nghiệp, vui lòng liên hệ Giám Đốc Quan Hệ Khách Hàng của Quý khách để biết tỷ giá lãi suất và phí giao dịch ngân hàng.